Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
138:8 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu sẽ chu toàn mọi việc cho con— vì lòng nhân từ Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, tồn tại muôn đời. Xin đừng bỏ công việc của tay Ngài.
  • 新标点和合本 - 耶和华必成全关乎我的事; 耶和华啊,你的慈爱永远长存! 求你不要离弃你手所造的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华必成全他在我身上的旨意; 耶和华啊,你的慈爱永远长存! 求你不要离弃你手所造的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华必成全他在我身上的旨意; 耶和华啊,你的慈爱永远长存! 求你不要离弃你手所造的。
  • 当代译本 - 耶和华必成就祂为我所定的计划; 耶和华啊,你的慈爱永远长存。 求你不要撇弃你亲手所造的。
  • 圣经新译本 - 耶和华必成全关乎我的事; 耶和华啊!你的慈爱永远长存, 求你不要离弃你手所造的。
  • 中文标准译本 - 耶和华必成全关乎我的事。 耶和华啊,你的慈爱永远长存; 求你不要放弃你手所做的!
  • 现代标点和合本 - 耶和华必成全关乎我的事。 耶和华啊,你的慈爱永远长存, 求你不要离弃你手所造的。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华必成全关乎我的事。 耶和华啊,你的慈爱永远长存, 求你不要离弃你手所造的。
  • New International Version - The Lord will vindicate me; your love, Lord, endures forever— do not abandon the works of your hands.
  • New International Reader's Version - Lord, you will show that I was right to trust you. Lord, your faithful love continues forever. You have done so much for us, so don’t stop now.
  • English Standard Version - The Lord will fulfill his purpose for me; your steadfast love, O Lord, endures forever. Do not forsake the work of your hands.
  • New Living Translation - The Lord will work out his plans for my life— for your faithful love, O Lord, endures forever. Don’t abandon me, for you made me.
  • Christian Standard Bible - The Lord will fulfill his purpose for me. Lord, your faithful love endures forever; do not abandon the work of your hands.
  • New American Standard Bible - The Lord will accomplish what concerns me; Your faithfulness, Lord, is everlasting; Do not abandon the works of Your hands.
  • New King James Version - The Lord will perfect that which concerns me; Your mercy, O Lord, endures forever; Do not forsake the works of Your hands.
  • Amplified Bible - The Lord will accomplish that which concerns me; Your [unwavering] lovingkindness, O Lord, endures forever— Do not abandon the works of Your own hands.
  • American Standard Version - Jehovah will perfect that which concerneth me: Thy lovingkindness, O Jehovah, endureth for ever; Forsake not the works of thine own hands.
  • King James Version - The Lord will perfect that which concerneth me: thy mercy, O Lord, endureth for ever: forsake not the works of thine own hands.
  • New English Translation - The Lord avenges me. O Lord, your loyal love endures. Do not abandon those whom you have made!
  • World English Bible - Yahweh will fulfill that which concerns me. Your loving kindness, Yahweh, endures forever. Don’t forsake the works of your own hands.
  • 新標點和合本 - 耶和華必成全關乎我的事; 耶和華啊,你的慈愛永遠長存! 求你不要離棄你手所造的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華必成全他在我身上的旨意; 耶和華啊,你的慈愛永遠長存! 求你不要離棄你手所造的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華必成全他在我身上的旨意; 耶和華啊,你的慈愛永遠長存! 求你不要離棄你手所造的。
  • 當代譯本 - 耶和華必成就祂為我所定的計劃; 耶和華啊,你的慈愛永遠長存。 求你不要撇棄你親手所造的。
  • 聖經新譯本 - 耶和華必成全關乎我的事; 耶和華啊!你的慈愛永遠長存, 求你不要離棄你手所造的。
  • 呂振中譯本 - 永恆主必成全關於我的事; 永恆主啊,你堅固的愛永遠長存; 你手所作的、求你不要放下哦!
  • 中文標準譯本 - 耶和華必成全關乎我的事。 耶和華啊,你的慈愛永遠長存; 求你不要放棄你手所做的!
  • 現代標點和合本 - 耶和華必成全關乎我的事。 耶和華啊,你的慈愛永遠長存, 求你不要離棄你手所造的。
  • 文理和合譯本 - 關於我者、耶和華必成之、耶和華歟、爾之慈惠永存、爾手所造者、勿離棄之兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、恆懷矜憫、百事佑予、既造我躬、必不遐棄兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 關係於我之事、主為我成全、主歟、主之恩慈、永遠常存、主手所創造者、求主莫遺棄、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 慈恩徹始末。心願賴成全。前功寧可棄。初月豈無圓。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor cumplirá en mí su propósito. Tu gran amor, Señor, perdura para siempre; ¡no abandones la obra de tus manos!
  • 현대인의 성경 - 주는 나에게 약속하신 모든 것을 이행하실 것입니다. 여호와여, 주의 사랑은 영원합니다. 주의 손으로 만든 나를 버리지 마소서.
  • Новый Русский Перевод - Поднимусь ли на небеса – Ты там, сойду ли в мир мертвых – и там Ты.
  • Восточный перевод - Поднимусь ли на небеса – Ты там, сойду ли в мир мёртвых – и там Ты.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поднимусь ли на небеса – Ты там, сойду ли в мир мёртвых – и там Ты.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поднимусь ли на небеса – Ты там, сойду ли в мир мёртвых – и там Ты.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, l’Eternel ╵achèvera son œuvre en ma faveur. Eternel, ton amour dure à toujours. N’abandonne donc pas tes créatures !
  • リビングバイブル - 私のためのご計画は、次々に実現していきます。 主の恵みは絶えることがないからです。 どうか、私を置き去りにしないでください。 私はあなたの手で造られた者ですから。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor cumprirá o seu propósito para comigo! Teu amor, Senhor, permanece para sempre; não abandones as obras das tuas mãos!
  • Hoffnung für alle - Ja, Herr, du bist auch in Zukunft für mich da, deine Gnade hört niemals auf! Was du angefangen hast, das führe zu einem guten Ende!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงกระทำให้สำเร็จตามความมุ่งหมายของพระองค์ที่มีต่อข้าพระองค์ ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ความรักของพระองค์ดำรงนิรันดร์ ขออย่าทรงละทิ้งพระหัตถกิจทั้งหลายของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​กระทำ​ตาม​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​องค์​เพื่อ​ข้าพเจ้า โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​พระ​องค์​ดำรง​อยู่​ตลอด​กาล โปรด​อย่า​ทอดทิ้ง​คน​ที่​พระ​องค์​สร้าง​ขึ้น​ด้วย​มือ​ของ​พระ​องค์​เอง
交叉引用
  • Gióp 10:8 - Chúa đã nắn con với đôi tay Ngài; Chúa tạo ra con, mà bây giờ sao Ngài lại đang tâm hủy diệt con.
  • Giu-đe 1:1 - Đây là thư của Giu-đe, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu và là em Gia-cơ. Kính gửi các anh chị em tín hữu khắp nơi là những người được Đức Chúa Trời lựa chọn và yêu thương.
  • Gióp 10:3 - Chúa có vui không khi Ngài đàn áp con? Sao Chúa từ bỏ con, là công trình của tay Chúa, trong khi Ngài mỉm cười trước mưu đồ kẻ ác?
  • Gióp 14:15 - Bấy giờ Chúa gọi, con sẽ lên tiếng đáp lời, Chúa nhớ mong con, tạo vật của tay Chúa.
  • Thi Thiên 100:5 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đấng toàn thiện. Đức bác ái Ngài hằng còn mãi, và đức thành tín Ngài còn đến đời đời.
  • Giăng 15:2 - Cành nào trong Ta không kết quả đều bị Ngài cắt bỏ. Ngài tỉa những cành ra trái để trái càng sai trĩu.
  • Y-sai 42:16 - Ta sẽ dẫn người Ít-ra-ên mù lòa đi trên đường mới, dẫn dắt họ đi trên đường mà chúng chưa biết. Ta sẽ biến bóng tối trước mặt họ ra ánh sáng và nơi gồ ghề ra đường bằng phẳng trước mặt họ. Thật vậy, Ta sẽ làm những việc này; Ta sẽ không bỏ rơi chúng.
  • Rô-ma 5:10 - Trước là kẻ thù Đức Chúa Trời, chúng ta còn được giải hòa với Ngài nhờ sự chết của Con Ngài, nay chúng ta lại càng được cứu nhờ sự sống của Con Ngài là dường nào.
  • Thi Thiên 100:3 - Hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Đấng đã tạo dựng chúng ta, chúng ta thuộc về Ngài. Chúng ta là dân Ngài, là chiên của đồng cỏ Ngài.
  • Thi Thiên 71:6 - Con nương cậy Ngài từ giờ phút lọt lòng; Chúa đỡ con ra khỏi lòng mẹ. Con sẽ ca ngợi Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 71:7 - Nhiều người kinh ngạc khi nhìn vào đời sống phước hạnh của con, vì Chúa là Đấng bảo vệ con.
  • Thi Thiên 71:8 - Suốt ngày, miệng con ca ngợi, và hân hoan chúc tụng Ngài.
  • Thi Thiên 71:9 - Xin Chúa đừng bỏ con trong tuổi già. Đừng lìa con khi tóc bạc răng long.
  • Thi Thiên 71:17 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài dạy con từ tuổi ấu thơ, đến nay con vẫn rao truyền công tác diệu kỳ của Ngài.
  • Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
  • 1 Phi-e-rơ 1:4 - Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho con cái Ngài một cơ nghiệp vô giá trên trời, không gì có thể làm ô nhiễm, biến chất hay mục nát được.
  • 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
  • Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
  • Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
  • Rô-ma 8:30 - Chúa kêu gọi những người Ngài chỉ định. Khi chúng ta đáp ứng, Chúa nhìn nhận chúng ta là công chính. Người công chính được hưởng vinh quang của Ngài.
  • Y-sai 43:21 - Ta đã tạo nên Ít-ra-ên cho Ta, và một ngày kia, họ sẽ ngợi tôn Ta trước cả thế giới.”
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
  • 1 Phi-e-rơ 4:19 - Vậy nếu anh chị em chịu khổ theo ý Đức Chúa Trời, hãy cứ làm lành và phó thác đời mình cho Đấng Tạo Hóa, Ngài không bao giờ bỏ rơi anh chị em.
  • Y-sai 26:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa sẽ cho chúng con hưởng thái bình; vì tất cả điều chúng con đạt được là đến từ Chúa cả.
  • Thi Thiên 136:1 - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu vì Ngài là thiện! Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 103:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn mãi nhân từ với những ai biết kính sợ Ngài. Chúa vẫn công chính với dòng dõi họ,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:24 - Đấng đã kêu gọi anh chị em sẽ thực hiện điều ấy, vì Ngài thành tín.
  • Thi Thiên 57:2 - Con kêu van Đức Chúa Trời Chí Cao, Đức Chúa Trời, Đấng thực hiện mục đích của Ngài cho con.
  • Phi-líp 1:6 - Chúa đã bắt đầu làm việc tốt lành trong anh chị em, nên Ngài sẽ tiếp tục hoàn thành công tác cho đến ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại; đó là điều chắc chắn.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu sẽ chu toàn mọi việc cho con— vì lòng nhân từ Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, tồn tại muôn đời. Xin đừng bỏ công việc của tay Ngài.
  • 新标点和合本 - 耶和华必成全关乎我的事; 耶和华啊,你的慈爱永远长存! 求你不要离弃你手所造的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华必成全他在我身上的旨意; 耶和华啊,你的慈爱永远长存! 求你不要离弃你手所造的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华必成全他在我身上的旨意; 耶和华啊,你的慈爱永远长存! 求你不要离弃你手所造的。
  • 当代译本 - 耶和华必成就祂为我所定的计划; 耶和华啊,你的慈爱永远长存。 求你不要撇弃你亲手所造的。
  • 圣经新译本 - 耶和华必成全关乎我的事; 耶和华啊!你的慈爱永远长存, 求你不要离弃你手所造的。
  • 中文标准译本 - 耶和华必成全关乎我的事。 耶和华啊,你的慈爱永远长存; 求你不要放弃你手所做的!
  • 现代标点和合本 - 耶和华必成全关乎我的事。 耶和华啊,你的慈爱永远长存, 求你不要离弃你手所造的。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华必成全关乎我的事。 耶和华啊,你的慈爱永远长存, 求你不要离弃你手所造的。
  • New International Version - The Lord will vindicate me; your love, Lord, endures forever— do not abandon the works of your hands.
  • New International Reader's Version - Lord, you will show that I was right to trust you. Lord, your faithful love continues forever. You have done so much for us, so don’t stop now.
  • English Standard Version - The Lord will fulfill his purpose for me; your steadfast love, O Lord, endures forever. Do not forsake the work of your hands.
  • New Living Translation - The Lord will work out his plans for my life— for your faithful love, O Lord, endures forever. Don’t abandon me, for you made me.
  • Christian Standard Bible - The Lord will fulfill his purpose for me. Lord, your faithful love endures forever; do not abandon the work of your hands.
  • New American Standard Bible - The Lord will accomplish what concerns me; Your faithfulness, Lord, is everlasting; Do not abandon the works of Your hands.
  • New King James Version - The Lord will perfect that which concerns me; Your mercy, O Lord, endures forever; Do not forsake the works of Your hands.
  • Amplified Bible - The Lord will accomplish that which concerns me; Your [unwavering] lovingkindness, O Lord, endures forever— Do not abandon the works of Your own hands.
  • American Standard Version - Jehovah will perfect that which concerneth me: Thy lovingkindness, O Jehovah, endureth for ever; Forsake not the works of thine own hands.
  • King James Version - The Lord will perfect that which concerneth me: thy mercy, O Lord, endureth for ever: forsake not the works of thine own hands.
  • New English Translation - The Lord avenges me. O Lord, your loyal love endures. Do not abandon those whom you have made!
  • World English Bible - Yahweh will fulfill that which concerns me. Your loving kindness, Yahweh, endures forever. Don’t forsake the works of your own hands.
  • 新標點和合本 - 耶和華必成全關乎我的事; 耶和華啊,你的慈愛永遠長存! 求你不要離棄你手所造的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華必成全他在我身上的旨意; 耶和華啊,你的慈愛永遠長存! 求你不要離棄你手所造的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華必成全他在我身上的旨意; 耶和華啊,你的慈愛永遠長存! 求你不要離棄你手所造的。
  • 當代譯本 - 耶和華必成就祂為我所定的計劃; 耶和華啊,你的慈愛永遠長存。 求你不要撇棄你親手所造的。
  • 聖經新譯本 - 耶和華必成全關乎我的事; 耶和華啊!你的慈愛永遠長存, 求你不要離棄你手所造的。
  • 呂振中譯本 - 永恆主必成全關於我的事; 永恆主啊,你堅固的愛永遠長存; 你手所作的、求你不要放下哦!
  • 中文標準譯本 - 耶和華必成全關乎我的事。 耶和華啊,你的慈愛永遠長存; 求你不要放棄你手所做的!
  • 現代標點和合本 - 耶和華必成全關乎我的事。 耶和華啊,你的慈愛永遠長存, 求你不要離棄你手所造的。
  • 文理和合譯本 - 關於我者、耶和華必成之、耶和華歟、爾之慈惠永存、爾手所造者、勿離棄之兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、恆懷矜憫、百事佑予、既造我躬、必不遐棄兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 關係於我之事、主為我成全、主歟、主之恩慈、永遠常存、主手所創造者、求主莫遺棄、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 慈恩徹始末。心願賴成全。前功寧可棄。初月豈無圓。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor cumplirá en mí su propósito. Tu gran amor, Señor, perdura para siempre; ¡no abandones la obra de tus manos!
  • 현대인의 성경 - 주는 나에게 약속하신 모든 것을 이행하실 것입니다. 여호와여, 주의 사랑은 영원합니다. 주의 손으로 만든 나를 버리지 마소서.
  • Новый Русский Перевод - Поднимусь ли на небеса – Ты там, сойду ли в мир мертвых – и там Ты.
  • Восточный перевод - Поднимусь ли на небеса – Ты там, сойду ли в мир мёртвых – и там Ты.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поднимусь ли на небеса – Ты там, сойду ли в мир мёртвых – и там Ты.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поднимусь ли на небеса – Ты там, сойду ли в мир мёртвых – и там Ты.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, l’Eternel ╵achèvera son œuvre en ma faveur. Eternel, ton amour dure à toujours. N’abandonne donc pas tes créatures !
  • リビングバイブル - 私のためのご計画は、次々に実現していきます。 主の恵みは絶えることがないからです。 どうか、私を置き去りにしないでください。 私はあなたの手で造られた者ですから。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor cumprirá o seu propósito para comigo! Teu amor, Senhor, permanece para sempre; não abandones as obras das tuas mãos!
  • Hoffnung für alle - Ja, Herr, du bist auch in Zukunft für mich da, deine Gnade hört niemals auf! Was du angefangen hast, das führe zu einem guten Ende!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงกระทำให้สำเร็จตามความมุ่งหมายของพระองค์ที่มีต่อข้าพระองค์ ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ความรักของพระองค์ดำรงนิรันดร์ ขออย่าทรงละทิ้งพระหัตถกิจทั้งหลายของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​กระทำ​ตาม​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​องค์​เพื่อ​ข้าพเจ้า โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​พระ​องค์​ดำรง​อยู่​ตลอด​กาล โปรด​อย่า​ทอดทิ้ง​คน​ที่​พระ​องค์​สร้าง​ขึ้น​ด้วย​มือ​ของ​พระ​องค์​เอง
  • Gióp 10:8 - Chúa đã nắn con với đôi tay Ngài; Chúa tạo ra con, mà bây giờ sao Ngài lại đang tâm hủy diệt con.
  • Giu-đe 1:1 - Đây là thư của Giu-đe, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu và là em Gia-cơ. Kính gửi các anh chị em tín hữu khắp nơi là những người được Đức Chúa Trời lựa chọn và yêu thương.
  • Gióp 10:3 - Chúa có vui không khi Ngài đàn áp con? Sao Chúa từ bỏ con, là công trình của tay Chúa, trong khi Ngài mỉm cười trước mưu đồ kẻ ác?
  • Gióp 14:15 - Bấy giờ Chúa gọi, con sẽ lên tiếng đáp lời, Chúa nhớ mong con, tạo vật của tay Chúa.
  • Thi Thiên 100:5 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đấng toàn thiện. Đức bác ái Ngài hằng còn mãi, và đức thành tín Ngài còn đến đời đời.
  • Giăng 15:2 - Cành nào trong Ta không kết quả đều bị Ngài cắt bỏ. Ngài tỉa những cành ra trái để trái càng sai trĩu.
  • Y-sai 42:16 - Ta sẽ dẫn người Ít-ra-ên mù lòa đi trên đường mới, dẫn dắt họ đi trên đường mà chúng chưa biết. Ta sẽ biến bóng tối trước mặt họ ra ánh sáng và nơi gồ ghề ra đường bằng phẳng trước mặt họ. Thật vậy, Ta sẽ làm những việc này; Ta sẽ không bỏ rơi chúng.
  • Rô-ma 5:10 - Trước là kẻ thù Đức Chúa Trời, chúng ta còn được giải hòa với Ngài nhờ sự chết của Con Ngài, nay chúng ta lại càng được cứu nhờ sự sống của Con Ngài là dường nào.
  • Thi Thiên 100:3 - Hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Đấng đã tạo dựng chúng ta, chúng ta thuộc về Ngài. Chúng ta là dân Ngài, là chiên của đồng cỏ Ngài.
  • Thi Thiên 71:6 - Con nương cậy Ngài từ giờ phút lọt lòng; Chúa đỡ con ra khỏi lòng mẹ. Con sẽ ca ngợi Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 71:7 - Nhiều người kinh ngạc khi nhìn vào đời sống phước hạnh của con, vì Chúa là Đấng bảo vệ con.
  • Thi Thiên 71:8 - Suốt ngày, miệng con ca ngợi, và hân hoan chúc tụng Ngài.
  • Thi Thiên 71:9 - Xin Chúa đừng bỏ con trong tuổi già. Đừng lìa con khi tóc bạc răng long.
  • Thi Thiên 71:17 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài dạy con từ tuổi ấu thơ, đến nay con vẫn rao truyền công tác diệu kỳ của Ngài.
  • Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
  • 1 Phi-e-rơ 1:4 - Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho con cái Ngài một cơ nghiệp vô giá trên trời, không gì có thể làm ô nhiễm, biến chất hay mục nát được.
  • 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
  • Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
  • Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
  • Rô-ma 8:30 - Chúa kêu gọi những người Ngài chỉ định. Khi chúng ta đáp ứng, Chúa nhìn nhận chúng ta là công chính. Người công chính được hưởng vinh quang của Ngài.
  • Y-sai 43:21 - Ta đã tạo nên Ít-ra-ên cho Ta, và một ngày kia, họ sẽ ngợi tôn Ta trước cả thế giới.”
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
  • 1 Phi-e-rơ 4:19 - Vậy nếu anh chị em chịu khổ theo ý Đức Chúa Trời, hãy cứ làm lành và phó thác đời mình cho Đấng Tạo Hóa, Ngài không bao giờ bỏ rơi anh chị em.
  • Y-sai 26:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa sẽ cho chúng con hưởng thái bình; vì tất cả điều chúng con đạt được là đến từ Chúa cả.
  • Thi Thiên 136:1 - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu vì Ngài là thiện! Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 103:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn mãi nhân từ với những ai biết kính sợ Ngài. Chúa vẫn công chính với dòng dõi họ,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:24 - Đấng đã kêu gọi anh chị em sẽ thực hiện điều ấy, vì Ngài thành tín.
  • Thi Thiên 57:2 - Con kêu van Đức Chúa Trời Chí Cao, Đức Chúa Trời, Đấng thực hiện mục đích của Ngài cho con.
  • Phi-líp 1:6 - Chúa đã bắt đầu làm việc tốt lành trong anh chị em, nên Ngài sẽ tiếp tục hoàn thành công tác cho đến ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại; đó là điều chắc chắn.
聖經
資源
計劃
奉獻