Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
136:16 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đưa dân Ngài qua hoang mạc. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • 新标点和合本 - 称谢那引导自己的民行走旷野的, 因他的慈爱永远长存。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 称谢那引导自己子民行走旷野的, 因他的慈爱永远长存。
  • 和合本2010(神版-简体) - 称谢那引导自己子民行走旷野的, 因他的慈爱永远长存。
  • 当代译本 - 要称谢那位带领祂子民走过旷野的, 因为祂的慈爱永远长存。
  • 圣经新译本 - 要称谢那引导自己的子民走过旷野的, 因为他的慈爱永远长存。
  • 中文标准译本 - 当称谢那带领自己的子民走过旷野的, 他的慈爱永远长存!
  • 现代标点和合本 - 称谢那引导自己的民行走旷野的, 因他的慈爱永远长存!
  • 和合本(拼音版) - 称谢那引导自己的民行走旷野的, 因他的慈爱永远长存。
  • New International Version - to him who led his people through the wilderness; His love endures forever.
  • New International Reader's Version - Give thanks to the God who led his people through the desert. His faithful love continues forever.
  • English Standard Version - to him who led his people through the wilderness, for his steadfast love endures forever;
  • New Living Translation - Give thanks to him who led his people through the wilderness. His faithful love endures forever.
  • Christian Standard Bible - He led his people in the wilderness. His faithful love endures forever.
  • New American Standard Bible - To Him who led His people through the wilderness, For His faithfulness is everlasting;
  • New King James Version - To Him who led His people through the wilderness, For His mercy endures forever;
  • Amplified Bible - To Him who led His people through the wilderness, For His lovingkindness endures forever;
  • American Standard Version - To him that led his people through the wilderness; For his lovingkindness endureth for ever:
  • King James Version - To him which led his people through the wilderness: for his mercy endureth for ever.
  • New English Translation - to the one who led his people through the wilderness, for his loyal love endures,
  • World English Bible - to him who led his people through the wilderness; for his loving kindness endures forever:
  • 新標點和合本 - 稱謝那引導自己的民行走曠野的, 因他的慈愛永遠長存。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 稱謝那引導自己子民行走曠野的, 因他的慈愛永遠長存。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 稱謝那引導自己子民行走曠野的, 因他的慈愛永遠長存。
  • 當代譯本 - 要稱謝那位帶領祂子民走過曠野的, 因為祂的慈愛永遠長存。
  • 聖經新譯本 - 要稱謝那引導自己的子民走過曠野的, 因為他的慈愛永遠長存。
  • 呂振中譯本 - 要 稱謝 那引領自己的人民走過曠野的, 因為他堅固的愛永遠長存;
  • 中文標準譯本 - 當稱謝那帶領自己的子民走過曠野的, 他的慈愛永遠長存!
  • 現代標點和合本 - 稱謝那引導自己的民行走曠野的, 因他的慈愛永遠長存!
  • 文理和合譯本 - 導其民歷曠野、以其慈惠永存兮、
  • 文理委辦譯本 - 導選民於野、矜憫恆懷兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 引導己民於曠野、主之恩慈、永遠常存、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 【啟】引我登陸。平沙無垠。【應】慈恩不匱。萬古和春。
  • Nueva Versión Internacional - Al que guió a su pueblo por el desierto; su gran amor perdura para siempre.
  • 현대인의 성경 - 자기 백성을 인도하여 광야를 지나가게 하신 분에게 감사하라. 그의 사랑은 영원하다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il conduisit son peuple ╵à travers le désert, car son amour dure à toujours.
  • リビングバイブル - 荒野を旅する間も導いてくださったお方を、 ほめたたえなさい。 その恵みは絶えることがありません。
  • Nova Versão Internacional - Àquele que conduziu seu povo pelo deserto, O seu amor dura para sempre!
  • Hoffnung für alle - Er führte sein Volk durch die Wüste – seine Gnade hört niemals auf!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงขอบพระคุณพระองค์ผู้ทรงนำประชากรของพระองค์ผ่านถิ่นกันดาร ความรักมั่นคงของพระองค์ดำรงนิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แด่​พระ​องค์​ผู้​พา​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​ผ่าน​พ้น​ถิ่น​ทุรกันดาร เพราะ​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​พระ​องค์​ดำรง​อยู่​ตลอด​กาล
交叉引用
  • Nê-hê-mi 9:19 - Nhưng Chúa vẫn không bỏ họ trong nơi hoang mạc, vì lòng thương xót của Chúa vô bờ bến. Ban ngày, trụ mây vẫn dẫn lối; ban đêm, trụ lửa vẫn soi đường, không rời họ.
  • Dân Số Ký 9:17 - Mỗi khi đám mây bay lên khỏi nóc đền, người Ít-ra-ên ra đi; đến nơi nào đám mây dừng lại, họ cắm trại tại nơi ấy.
  • Dân Số Ký 9:18 - Như vậy, lúc ra đi cũng như lúc dừng lại, họ đều tuân lệnh Chúa Hằng Hữu. Và khi nào đám mây còn dừng lại trên nóc đền, họ còn được nghỉ chân trong trại mình.
  • Dân Số Ký 9:19 - Khi trụ mây cứ ở trên Đền Tạm một thời gian dài, người Ít-ra-ên cũng vâng lệnh Chúa Hằng Hữu và không ra đi.
  • Dân Số Ký 9:20 - Đôi khi trụ mây dừng trên Đền Tạm chỉ một vài ngày; theo lệnh của Chúa Hằng Hữu, dân chúng cắm trại. Và sau đó, theo lệnh của Ngài, họ lại ra đi.
  • Dân Số Ký 9:21 - Có khi đám mây dừng lại vào buổi tối và sáng hôm sau đã bay lên, họ phải lập tức ra đi; và dù đám mây bay lên ban đêm hay ban ngày, họ cũng vẫn ra đi.
  • Dân Số Ký 9:22 - Nếu đám mây dừng lại trên nóc Đền Tạm vài ngày, một tháng hay một năm, thời gian ấy người Ít-ra-ên cũng dừng chân đóng trại. Nhưng bất kỳ lúc nào đám mây bay lên, họ liền ra đi.
  • Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
  • Y-sai 63:11 - Lúc ấy, họ mới nhớ lại quá khứ, nhớ Môi-se đã dẫn dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Họ kêu khóc: “Đấng đã đem Ít-ra-ên ra khỏi biển, cùng Môi-se, người chăn bầy ở đâu? Đấng đã đặt Thánh Linh Ngài giữa vòng dân Ngài ở đâu?
  • Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
  • Y-sai 63:13 - Đấng đã dìu dắt họ đi qua đáy biển ở đâu? Họ như ngựa phi trên hoang mạc không bao giờ vấp ngã.
  • Y-sai 63:14 - Như bầy gia súc được đi về thung lũng, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu đã cho họ an nghỉ. Chúa đã dẫn dắt dân Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, để Danh Chúa được vinh quang.”
  • Nê-hê-mi 9:12 - Chúa dùng trụ mây dẫn họ ban ngày; trụ lửa soi đường trong đêm tối.
  • Thi Thiên 77:20 - Chúa dẫn dắt dân Ngài như đàn chiên, qua bàn tay của Môi-se và A-rôn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:2 - Nên nhớ rằng trong suốt cuộc hành trình bốn mươi năm nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dẫn anh em qua nhiều hoang mạc mênh mông, để làm cho anh em khổ nhục, để thử thách anh em, dò tận tâm khảm xem anh em có vâng lời Ngài hay không.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:15 - Đừng quên Ngài đã dẫn anh em đi xuyên hoang mạc kinh khiếp, mênh mông, đầy rắn rết và bò cạp. Khi không nước uống, Ngài đã cho anh em nước chảy ra từ vầng đá!
  • Xuất Ai Cập 15:22 - Sau đó, Môi-se dẫn người Ít-ra-ên từ Biển Đỏ đi đến hoang mạc Su-rơ. Trọn ba ngày đường họ không tìm được nước.
  • Xuất Ai Cập 13:18 - Ngài biết rằng khi gặp chiến tranh, họ có thể đổi ý mà quay về Ai Cập, mặc dù họ đã được trang bị khí giới khi rời Ai Cập. Do đó Chúa dẫn họ qua Biển Đỏ, đi vào lối hoang mạc.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đưa dân Ngài qua hoang mạc. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • 新标点和合本 - 称谢那引导自己的民行走旷野的, 因他的慈爱永远长存。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 称谢那引导自己子民行走旷野的, 因他的慈爱永远长存。
  • 和合本2010(神版-简体) - 称谢那引导自己子民行走旷野的, 因他的慈爱永远长存。
  • 当代译本 - 要称谢那位带领祂子民走过旷野的, 因为祂的慈爱永远长存。
  • 圣经新译本 - 要称谢那引导自己的子民走过旷野的, 因为他的慈爱永远长存。
  • 中文标准译本 - 当称谢那带领自己的子民走过旷野的, 他的慈爱永远长存!
  • 现代标点和合本 - 称谢那引导自己的民行走旷野的, 因他的慈爱永远长存!
  • 和合本(拼音版) - 称谢那引导自己的民行走旷野的, 因他的慈爱永远长存。
  • New International Version - to him who led his people through the wilderness; His love endures forever.
  • New International Reader's Version - Give thanks to the God who led his people through the desert. His faithful love continues forever.
  • English Standard Version - to him who led his people through the wilderness, for his steadfast love endures forever;
  • New Living Translation - Give thanks to him who led his people through the wilderness. His faithful love endures forever.
  • Christian Standard Bible - He led his people in the wilderness. His faithful love endures forever.
  • New American Standard Bible - To Him who led His people through the wilderness, For His faithfulness is everlasting;
  • New King James Version - To Him who led His people through the wilderness, For His mercy endures forever;
  • Amplified Bible - To Him who led His people through the wilderness, For His lovingkindness endures forever;
  • American Standard Version - To him that led his people through the wilderness; For his lovingkindness endureth for ever:
  • King James Version - To him which led his people through the wilderness: for his mercy endureth for ever.
  • New English Translation - to the one who led his people through the wilderness, for his loyal love endures,
  • World English Bible - to him who led his people through the wilderness; for his loving kindness endures forever:
  • 新標點和合本 - 稱謝那引導自己的民行走曠野的, 因他的慈愛永遠長存。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 稱謝那引導自己子民行走曠野的, 因他的慈愛永遠長存。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 稱謝那引導自己子民行走曠野的, 因他的慈愛永遠長存。
  • 當代譯本 - 要稱謝那位帶領祂子民走過曠野的, 因為祂的慈愛永遠長存。
  • 聖經新譯本 - 要稱謝那引導自己的子民走過曠野的, 因為他的慈愛永遠長存。
  • 呂振中譯本 - 要 稱謝 那引領自己的人民走過曠野的, 因為他堅固的愛永遠長存;
  • 中文標準譯本 - 當稱謝那帶領自己的子民走過曠野的, 他的慈愛永遠長存!
  • 現代標點和合本 - 稱謝那引導自己的民行走曠野的, 因他的慈愛永遠長存!
  • 文理和合譯本 - 導其民歷曠野、以其慈惠永存兮、
  • 文理委辦譯本 - 導選民於野、矜憫恆懷兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 引導己民於曠野、主之恩慈、永遠常存、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 【啟】引我登陸。平沙無垠。【應】慈恩不匱。萬古和春。
  • Nueva Versión Internacional - Al que guió a su pueblo por el desierto; su gran amor perdura para siempre.
  • 현대인의 성경 - 자기 백성을 인도하여 광야를 지나가게 하신 분에게 감사하라. 그의 사랑은 영원하다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il conduisit son peuple ╵à travers le désert, car son amour dure à toujours.
  • リビングバイブル - 荒野を旅する間も導いてくださったお方を、 ほめたたえなさい。 その恵みは絶えることがありません。
  • Nova Versão Internacional - Àquele que conduziu seu povo pelo deserto, O seu amor dura para sempre!
  • Hoffnung für alle - Er führte sein Volk durch die Wüste – seine Gnade hört niemals auf!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงขอบพระคุณพระองค์ผู้ทรงนำประชากรของพระองค์ผ่านถิ่นกันดาร ความรักมั่นคงของพระองค์ดำรงนิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แด่​พระ​องค์​ผู้​พา​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​ผ่าน​พ้น​ถิ่น​ทุรกันดาร เพราะ​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​พระ​องค์​ดำรง​อยู่​ตลอด​กาล
  • Nê-hê-mi 9:19 - Nhưng Chúa vẫn không bỏ họ trong nơi hoang mạc, vì lòng thương xót của Chúa vô bờ bến. Ban ngày, trụ mây vẫn dẫn lối; ban đêm, trụ lửa vẫn soi đường, không rời họ.
  • Dân Số Ký 9:17 - Mỗi khi đám mây bay lên khỏi nóc đền, người Ít-ra-ên ra đi; đến nơi nào đám mây dừng lại, họ cắm trại tại nơi ấy.
  • Dân Số Ký 9:18 - Như vậy, lúc ra đi cũng như lúc dừng lại, họ đều tuân lệnh Chúa Hằng Hữu. Và khi nào đám mây còn dừng lại trên nóc đền, họ còn được nghỉ chân trong trại mình.
  • Dân Số Ký 9:19 - Khi trụ mây cứ ở trên Đền Tạm một thời gian dài, người Ít-ra-ên cũng vâng lệnh Chúa Hằng Hữu và không ra đi.
  • Dân Số Ký 9:20 - Đôi khi trụ mây dừng trên Đền Tạm chỉ một vài ngày; theo lệnh của Chúa Hằng Hữu, dân chúng cắm trại. Và sau đó, theo lệnh của Ngài, họ lại ra đi.
  • Dân Số Ký 9:21 - Có khi đám mây dừng lại vào buổi tối và sáng hôm sau đã bay lên, họ phải lập tức ra đi; và dù đám mây bay lên ban đêm hay ban ngày, họ cũng vẫn ra đi.
  • Dân Số Ký 9:22 - Nếu đám mây dừng lại trên nóc Đền Tạm vài ngày, một tháng hay một năm, thời gian ấy người Ít-ra-ên cũng dừng chân đóng trại. Nhưng bất kỳ lúc nào đám mây bay lên, họ liền ra đi.
  • Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
  • Y-sai 63:11 - Lúc ấy, họ mới nhớ lại quá khứ, nhớ Môi-se đã dẫn dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Họ kêu khóc: “Đấng đã đem Ít-ra-ên ra khỏi biển, cùng Môi-se, người chăn bầy ở đâu? Đấng đã đặt Thánh Linh Ngài giữa vòng dân Ngài ở đâu?
  • Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
  • Y-sai 63:13 - Đấng đã dìu dắt họ đi qua đáy biển ở đâu? Họ như ngựa phi trên hoang mạc không bao giờ vấp ngã.
  • Y-sai 63:14 - Như bầy gia súc được đi về thung lũng, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu đã cho họ an nghỉ. Chúa đã dẫn dắt dân Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, để Danh Chúa được vinh quang.”
  • Nê-hê-mi 9:12 - Chúa dùng trụ mây dẫn họ ban ngày; trụ lửa soi đường trong đêm tối.
  • Thi Thiên 77:20 - Chúa dẫn dắt dân Ngài như đàn chiên, qua bàn tay của Môi-se và A-rôn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:2 - Nên nhớ rằng trong suốt cuộc hành trình bốn mươi năm nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dẫn anh em qua nhiều hoang mạc mênh mông, để làm cho anh em khổ nhục, để thử thách anh em, dò tận tâm khảm xem anh em có vâng lời Ngài hay không.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:15 - Đừng quên Ngài đã dẫn anh em đi xuyên hoang mạc kinh khiếp, mênh mông, đầy rắn rết và bò cạp. Khi không nước uống, Ngài đã cho anh em nước chảy ra từ vầng đá!
  • Xuất Ai Cập 15:22 - Sau đó, Môi-se dẫn người Ít-ra-ên từ Biển Đỏ đi đến hoang mạc Su-rơ. Trọn ba ngày đường họ không tìm được nước.
  • Xuất Ai Cập 13:18 - Ngài biết rằng khi gặp chiến tranh, họ có thể đổi ý mà quay về Ai Cập, mặc dù họ đã được trang bị khí giới khi rời Ai Cập. Do đó Chúa dẫn họ qua Biển Đỏ, đi vào lối hoang mạc.
聖經
資源
計劃
奉獻