逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa giải thoát dân chúng Ít-ra-ên. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- 新标点和合本 - 他领以色列人从他们中间出来, 因他的慈爱永远长存。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他以大能的手和伸出来的膀臂, 因他的慈爱永远长存。 领以色列人从埃及人中出来, 因他的慈爱永远长存。
- 和合本2010(神版-简体) - 他以大能的手和伸出来的膀臂, 因他的慈爱永远长存。 领以色列人从埃及人中出来, 因他的慈爱永远长存。
- 当代译本 - 祂带领以色列人离开埃及, 因为祂的慈爱永远长存。
- 圣经新译本 - 他领以色列人从他们中间出来, 因为他的慈爱永远长存。
- 中文标准译本 - 他把以色列从他们中间领出来, 他的慈爱永远长存!
- 现代标点和合本 - 他领以色列人从他们中间出来, 因他的慈爱永远长存!
- 和合本(拼音版) - 他领以色列人从他们中间出来, 因他的慈爱永远长存。
- New International Version - and brought Israel out from among them His love endures forever.
- New International Reader's Version - He brought the people of Israel out of Egypt. His faithful love continues forever.
- English Standard Version - and brought Israel out from among them, for his steadfast love endures forever;
- New Living Translation - He brought Israel out of Egypt. His faithful love endures forever.
- Christian Standard Bible - and brought Israel out from among them His faithful love endures forever.
- New American Standard Bible - And brought Israel out from their midst, For His faithfulness is everlasting,
- New King James Version - And brought out Israel from among them, For His mercy endures forever;
- Amplified Bible - And brought Israel out from among them, For His lovingkindness endures forever;
- American Standard Version - And brought out Israel from among them; For his lovingkindness endureth for ever;
- King James Version - And brought out Israel from among them: for his mercy endureth for ever:
- New English Translation - and led Israel out from their midst, for his loyal love endures,
- World English Bible - and brought out Israel from among them; for his loving kindness endures forever;
- 新標點和合本 - 他領以色列人從他們中間出來, 因他的慈愛永遠長存。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他以大能的手和伸出來的膀臂, 因他的慈愛永遠長存。 領以色列人從埃及人中出來, 因他的慈愛永遠長存。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他以大能的手和伸出來的膀臂, 因他的慈愛永遠長存。 領以色列人從埃及人中出來, 因他的慈愛永遠長存。
- 當代譯本 - 祂帶領以色列人離開埃及, 因為祂的慈愛永遠長存。
- 聖經新譯本 - 他領以色列人從他們中間出來, 因為他的慈愛永遠長存。
- 呂振中譯本 - 他領 以色列 人從他們中間出來, 因為他堅固的愛永遠長存;
- 中文標準譯本 - 他把以色列從他們中間領出來, 他的慈愛永遠長存!
- 現代標點和合本 - 他領以色列人從他們中間出來, 因他的慈愛永遠長存!
- 文理和合譯本 - 導以色列出其間、以其慈惠永存兮、
- 文理委辦譯本 - 導以色列族出境、矜憫恆懷兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 導 以色列 人出於 伊及 民中、主之恩慈、永遠常存、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 【啟】領我 義塞 。脫彼刼塵。【應】慈恩不匱。萬古和春。
- Nueva Versión Internacional - Al que sacó de Egipto a Israel; su gran amor perdura para siempre.
- 현대인의 성경 - 이스라엘 백성을 이집트에서 인도해 내신 분에게 감사하라. 그의 사랑은 영원하다.
- La Bible du Semeur 2015 - Il en fit sortir Israël, car son amour dure à toujours ,
- リビングバイブル - 神は、大いなる力によって イスラエルの人々をエジプトから連れ出し、 敵に対しては、こぶしを振り上げました。 イスラエルへの恵みは絶えることがありません。
- Nova Versão Internacional - E tirou Israel do meio deles O seu amor dura para sempre!
- Hoffnung für alle - Er führte sein Volk Israel aus Ägypten heraus – seine Gnade hört niemals auf!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และทรงนำอิสราเอลออกมาจากท่ามกลางพวกเขา ความรักมั่นคงของพระองค์ดำรงนิรันดร์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และนำชาวอิสราเอลออกไปจากฝูงชนชาวอียิปต์ เพราะความรักอันมั่นคงของพระองค์ดำรงอยู่ตลอดกาล
交叉引用
- Thi Thiên 78:52 - Nhưng Chúa hướng dẫn dân Ngài như đàn chiên, dìu dắt họ an toàn giữa hoang mạc.
- 1 Sa-mu-ên 12:6 - Sau đó, Sa-mu-ên khuyến cáo dân chúng: “Chúa Hằng Hữu đã chọn Môi-se và A-rôn. Ngài đã đem tổ tiên anh chị em ra khỏi Ai Cập.
- 1 Sa-mu-ên 12:7 - Bây giờ xin anh chị em đứng yên lặng trước mặt Chúa Hằng Hữu, để nghe tôi nhắc lại những việc tốt lành Chúa Hằng Hữu đã thực hiện cho anh chị em và tổ tiên của anh chị em.
- 1 Sa-mu-ên 12:8 - Khi Gia-cốp đến Ai Cập và bị người ta ức hiếp, tổ tiên ta kêu cứu với Chúa Hằng Hữu, Ngài sai Môi-se và A-rôn đem họ ra khỏi Ai Cập, đưa họ vào sinh sống trong đất này.
- Thi Thiên 105:37 - Chúa Hằng Hữu đem dân Ngài khỏi Ai Cập, tay đầy bạc và vàng; không một ai trong các đại tộc Ít-ra-ên chùn bước.
- Xuất Ai Cập 13:17 - Sau khi Pha-ra-ôn để cho người Ít-ra-ên ra đi, Đức Chúa Trời không dẫn họ qua đất Phi-li-tin, là đường ngắn nhất để vào đất hứa. Ngài phán: “E khi dân chúng thấy chiến trận, họ sẽ đổi ý và quay lại Ai Cập chăng.”
- Xuất Ai Cập 13:3 - Sau đó, Môi-se nói với dân mình: “Chúng ta phải ghi nhớ ngày hôm nay đến muôn đời, vì hôm nay là ngày Chúa Hằng Hữu ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập. Khi kỷ niệm ngày này, không ai được ăn bánh có men.
- Xuất Ai Cập 12:51 - Chính trong ngày đó, Chúa Hằng Hữu dẫn người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập theo đội ngũ.