逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - cho đến khi tìm được chỗ cho Chúa Hằng Hữu ngự, một nơi thánh cho Chúa Toàn Năng của Gia-cốp.”
- 新标点和合本 - 直等我为耶和华寻得所在, 为雅各的大能者寻得居所。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 直等到我为耶和华寻得所在, 为雅各的大能者寻得居所。”
- 和合本2010(神版-简体) - 直等到我为耶和华寻得所在, 为雅各的大能者寻得居所。”
- 圣经新译本 - 直到我为耶和华找着一个地方, 为 雅各的大能者找到居所。”
- 中文标准译本 - 直到我为耶和华找到住处, 为雅各的大能者找到居所。”
- 现代标点和合本 - 直等我为耶和华寻得所在, 为雅各的大能者寻得居所。”
- 和合本(拼音版) - 直等我为耶和华寻得所在, 为雅各的大能者寻得居所。”
- New International Version - till I find a place for the Lord, a dwelling for the Mighty One of Jacob.”
- New International Reader's Version - until I find a place for the Lord. I want to build a house for the Mighty One of Jacob.”
- English Standard Version - until I find a place for the Lord, a dwelling place for the Mighty One of Jacob.”
- New Living Translation - until I find a place to build a house for the Lord, a sanctuary for the Mighty One of Israel.”
- Christian Standard Bible - until I find a place for the Lord, a dwelling for the Mighty One of Jacob.”
- New American Standard Bible - Until I find a place for the Lord, A dwelling place for the Mighty One of Jacob.”
- New King James Version - Until I find a place for the Lord, A dwelling place for the Mighty One of Jacob.”
- Amplified Bible - Until I find a place for the Lord, A dwelling place for the Mighty One of Jacob (Israel).”
- American Standard Version - Until I find out a place for Jehovah, A tabernacle for the Mighty One of Jacob.
- King James Version - Until I find out a place for the Lord, an habitation for the mighty God of Jacob.
- New English Translation - until I find a place for the Lord, a fine dwelling place for the powerful ruler of Jacob.”
- World English Bible - until I find out a place for Yahweh, a dwelling for the Mighty One of Jacob.”
- 新標點和合本 - 直等我為耶和華尋得所在, 為雅各的大能者尋得居所。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 直等到我為耶和華尋得所在, 為雅各的大能者尋得居所。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 直等到我為耶和華尋得所在, 為雅各的大能者尋得居所。」
- 聖經新譯本 - 直到我為耶和華找著一個地方, 為 雅各的大能者找到居所。”
- 呂振中譯本 - 直等到我為永恆主覓得地方, 為 雅各 的大能者 找到 幕所。』
- 中文標準譯本 - 直到我為耶和華找到住處, 為雅各的大能者找到居所。」
- 現代標點和合本 - 直等我為耶和華尋得所在, 為雅各的大能者尋得居所。」
- 文理和合譯本 - 俟我為耶和華尋獲居所、為雅各之能者、尋獲帷幕兮、
- 文理委辦譯本 - 惟俟雅各有能之主耶和華得駐蹕之所兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 直待為主覓得聖所、為 雅各 全能之主覓得居處、
- Nueva Versión Internacional - antes de hallar un lugar para el Señor, una morada para el Poderoso de Jacob».
- 현대인의 성경 - 여호와의 성소, 곧 야곱의 전능하신 하나님이 계실 집을 마련하기까지 하리라.”
- La Bible du Semeur 2015 - avant d’avoir trouvé ╵un lieu pour l’Eternel, une demeure pour le Puissant de Jacob. »
- Nova Versão Internacional - enquanto não encontrar um lugar para o Senhor, uma habitação para o Poderoso de Jacó”.
- Hoffnung für alle - bis ich einen Platz gefunden habe, der dem Herrn, dem starken Gott Jakobs, als Wohnstätte dienen kann!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จนกว่าข้าพระองค์จะพบสถานที่สำหรับองค์พระผู้เป็นเจ้า เป็นที่ประทับขององค์ทรงฤทธิ์ของยาโคบ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จนกว่าข้าพเจ้าจะพบที่อยู่สำหรับพระผู้เป็นเจ้า คือกระโจมที่พำนักสำหรับองค์ผู้มีอานุภาพของยาโคบ”
交叉引用
- 1 Các Vua 8:27 - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
- 2 Sử Ký 2:6 - Thật ra không ai có khả năng xây nhà cho Chúa. Nếu tầng trời bao la kia còn không đủ chỗ cho Ngài ngự, thì tôi là ai mà xây cất được Đền Thờ cho Ngài? Tôi chỉ mong xây cất được một nơi để dâng hương lên Chúa mà thôi.
- 1 Sử Ký 15:3 - Đa-vít triệu tập toàn dân về Giê-ru-sa-lem để rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu vào nơi ông đã chuẩn bị.
- 1 Sử Ký 15:12 - Ông nói với họ: “Các ngươi là cấp lãnh đạo người Lê-vi. Bây giờ, hãy cùng với các anh em thanh tẩy mình, để được xứng đáng khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đến nơi ta đã chuẩn bị.
- 2 Sa-mu-ên 6:17 - Người ta đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đặt trong lều Đa-vít vừa cất, rồi vua dâng lễ thiêu và lễ tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 66:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: “Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các ngươi có thể xây Đền Thờ nào tốt như vậy không? Các ngươi có thể xây cho Ta một nơi ngự như thế chăng?
- 1 Sử Ký 22:7 - Đa-vít nói với Sa-lô-môn: “Con ạ! Cha dự định xây cất một Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của cha,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:46 - Đa-vít được đẹp lòng Đức Chúa Trời, nên xin lập Đền Thờ cho Đức Chúa Trời của Gia-cốp.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:47 - Nhưng Sa-lô-môn mới là người xây cất Đền Thờ cho Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:48 - Tuy nhiên, Đấng Chí Cao không ở trong Đền Thờ do tay người. Như lời tiên tri:
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:49 - ‘Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các con sẽ cất đền thờ gì cho Ta?’ Chúa Hằng Hữu hỏi. ‘Nơi nào là chỗ nghỉ ngơi cho Ta?
- Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.