逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ cho sừng Đa-vít vươn lên mạnh; Ta sửa soạn đèn cho Đấng được xức dầu;
- 新标点和合本 - 我要叫大卫的角在那里发生; 我为我的受膏者预备明灯。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 在那里我要使大卫的角茁壮, 为我的受膏者预备明灯。
- 和合本2010(神版-简体) - 在那里我要使大卫的角茁壮, 为我的受膏者预备明灯。
- 当代译本 - 我必使大卫的角在那里兴起, 我必为我所膏立的预备明灯。
- 圣经新译本 - 我要在那里使大卫的角长起来, 我要为我的受膏者安排明灯。
- 中文标准译本 - 在那里, 我要使一个角为大卫长出来, 为我的受膏者摆好灯盏。
- 现代标点和合本 - 我要叫大卫的角在那里发生, 我为我的受膏者预备明灯。
- 和合本(拼音版) - 我要叫大卫的角在那里发生; 我为我的受膏者预备明灯。
- New International Version - “Here I will make a horn grow for David and set up a lamp for my anointed one.
- New International Reader's Version - “Here in Jerusalem I will raise up a mighty king from the family of David. I will set up the lamp of David’s kingdom for my anointed king. Its flame will burn brightly forever.
- English Standard Version - There I will make a horn to sprout for David; I have prepared a lamp for my anointed.
- New Living Translation - Here I will increase the power of David; my anointed one will be a light for my people.
- Christian Standard Bible - There I will make a horn grow for David; I have prepared a lamp for my anointed one.
- New American Standard Bible - I will make the horn of David spring forth there; I have prepared a lamp for My anointed.
- New King James Version - There I will make the horn of David grow; I will prepare a lamp for My Anointed.
- Amplified Bible - There I will make the horn (strength) of David grow; I have prepared a lamp for My anointed [fulfilling the promises].
- American Standard Version - There will I make the horn of David to bud: I have ordained a lamp for mine anointed.
- King James Version - There will I make the horn of David to bud: I have ordained a lamp for mine anointed.
- New English Translation - There I will make David strong; I have determined that my chosen king’s dynasty will continue.
- World English Bible - I will make the horn of David to bud there. I have ordained a lamp for my anointed.
- 新標點和合本 - 我要叫大衛的角在那裏發生; 我為我的受膏者預備明燈。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 在那裏我要使大衛的角茁壯, 為我的受膏者預備明燈。
- 和合本2010(神版-繁體) - 在那裏我要使大衛的角茁壯, 為我的受膏者預備明燈。
- 當代譯本 - 我必使大衛的角在那裡興起, 我必為我所膏立的預備明燈。
- 聖經新譯本 - 我要在那裡使大衛的角長起來, 我要為我的受膏者安排明燈。
- 呂振中譯本 - 在那裏我必給 大衛 生起一個角來; 我已為我所膏立的安排了燈 光 。
- 中文標準譯本 - 在那裡, 我要使一個角為大衛長出來, 為我的受膏者擺好燈盞。
- 現代標點和合本 - 我要叫大衛的角在那裡發生, 我為我的受膏者預備明燈。
- 文理和合譯本 - 必為大衛生角、為我受膏者備燈兮、
- 文理委辦譯本 - 在彼必使大闢崢嶸厥角、沐以膏者、歷代有光兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在彼我以權勢賜 大衛 、 原文作在彼我使角為大衛而萌 為我所立之受膏王、特設明燈、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大維 之裔。頭角崢嶸。為我元良。永燃明燈。
- Nueva Versión Internacional - »Aquí haré renacer el poder de David, y encenderé la lámpara de mi ungido.
- 현대인의 성경 - 내가 다윗의 후손 가운데 하나를 위대한 왕이 되게 할 것이니 내가 기름 부은 자를 위해 등을 예비하리라.
- La Bible du Semeur 2015 - Là, j’accroîtrai ╵de David la puissance, et tel un flambeau qui reste allumé, ╵j’établirai son successeur, ╵oint d’huile sainte de ma part .
- リビングバイブル - わたしはダビデの子孫を全世界の王とし、 その権力をますます増大させよう。
- Nova Versão Internacional - “Ali farei renascer o poder de Davi e farei brilhar a luz do meu ungido.
- Hoffnung für alle - In dieser Stadt festige ich die Herrschaft der Nachkommen Davids, ja, sein Königshaus wird bestehen wie ein unauslöschliches Licht!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราจะให้มีเขาสัตว์ เขาหนึ่งงอกขึ้นที่นี่เพื่อดาวิด และตั้งดวงประทีปดวงหนึ่งสำหรับผู้ที่เราเจิมตั้งไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะทำให้เกิดพละกำลังขึ้น ณ ที่นั้นเพื่อดาวิด เราได้เตรียมตะเกียงไว้ให้แก่คนที่เราเจิม
交叉引用
- Thi Thiên 148:14 - Ngài gia tăng sức mạnh toàn dân, để những người trung tín của Ngài ca ngợi Ngài— họ là con cháu Ít-ra-ên, là dân tộc thân yêu của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
- 2 Các Vua 8:19 - Nhưng vì Đa-vít, đầy tớ Ngài, Chúa không tiêu diệt Giu-đa; Ngài đã hứa cho Đa-vít có người nối ngôi mãi mãi.
- Thi Thiên 92:10 - Chúa thêm sức cho con mạnh như bò rừng. Ngài xức dầu cho con bằng dầu mới.
- Lu-ca 2:30 - Vì chính mắt con đã thấy Đấng Cứu Chuộc
- Lu-ca 2:31 - mà Ngài chuẩn bị cho nhân loại.
- Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
- 1 Các Vua 15:4 - Dù vậy, vì Đa-vít, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, cho con cháu ông tiếp tục làm vua, như một ngọn đèn thắp ở Giê-ru-sa-lem trong thời gian thành này còn tồn tại.
- 1 Các Vua 11:36 - Ta chỉ cho con của Sa-lô-môn được giữ lại một đại tộc, để Đa-vít có người nối ngôi mãi mãi trước mặt Ta tại Giê-ru-sa-lem, thành Ta chọn để mang tên Ta.
- 2 Sử Ký 21:7 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu không muốn tiêu diệt gia tộc Đa-vít, vì giao ước Ngài đã lập với Đa-vít, và hứa rằng con cháu của ông sẽ tiếp tục cai trị và chiếu sáng như ngọn đèn mãi mãi.
- Ê-xê-chi-ên 29:21 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho dân tộc Ít-ra-ên nẩy ra sừng vinh quang, và rồi, Ê-xê-chi-ên, lời ngươi nói sẽ được tôn trọng. Khi ấy, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Lu-ca 1:69 - Ngài sai Đấng Cứu Rỗi đến với chúng tôi, sinh ra trong dòng họ Đa-vít, đầy tớ Ngài,