逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, vì Ngài không nộp chúng ta làm miếng mồi ngon cho họ!
- 新标点和合本 - 耶和华是应当称颂的! 他没有把我们当野食交给他们吞吃(原文作“牙齿”)。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华是应当称颂的! 他没有把我们交给他们,作牙齿的猎物。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华是应当称颂的! 他没有把我们交给他们,作牙齿的猎物。
- 当代译本 - 耶和华当受称颂! 祂没有让我们像猎物一样被敌人撕咬。
- 圣经新译本 - 耶和华是应当称颂的, 他没有容让 敌人把我们当作猎物撕裂。
- 中文标准译本 - 耶和华是当受颂赞的, 他没有把我们交出, 成为他们牙齿下的猎物。
- 现代标点和合本 - 耶和华是应当称颂的! 他没有把我们当野食交给他们吞吃 。
- 和合本(拼音版) - 耶和华是应当称颂的, 他没有把我们当野食交给他们吞吃 。
- New International Version - Praise be to the Lord, who has not let us be torn by their teeth.
- New International Reader's Version - Give praise to the Lord. He has not let our enemies chew us up.
- English Standard Version - Blessed be the Lord, who has not given us as prey to their teeth!
- New Living Translation - Praise the Lord, who did not let their teeth tear us apart!
- The Message - Oh, blessed be God! He didn’t go off and leave us. He didn’t abandon us defenseless, helpless as a rabbit in a pack of snarling dogs.
- Christian Standard Bible - Blessed be the Lord, who has not let us be ripped apart by their teeth.
- New American Standard Bible - Blessed be the Lord, Who has not given us to be torn by their teeth.
- New King James Version - Blessed be the Lord, Who has not given us as prey to their teeth.
- Amplified Bible - Blessed be the Lord, Who has not given us as prey to be torn by their teeth.
- American Standard Version - Blessed be Jehovah, Who hath not given us as a prey to their teeth.
- King James Version - Blessed be the Lord, who hath not given us as a prey to their teeth.
- New English Translation - The Lord deserves praise, for he did not hand us over as prey to their teeth.
- World English Bible - Blessed be Yahweh, who has not given us as a prey to their teeth.
- 新標點和合本 - 耶和華是應當稱頌的! 他沒有把我們當野食交給他們吞吃(原文是牙齒)。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華是應當稱頌的! 他沒有把我們交給他們,作牙齒的獵物。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華是應當稱頌的! 他沒有把我們交給他們,作牙齒的獵物。
- 當代譯本 - 耶和華當受稱頌! 祂沒有讓我們像獵物一樣被敵人撕咬。
- 聖經新譯本 - 耶和華是應當稱頌的, 他沒有容讓 敵人把我們當作獵物撕裂。
- 呂振中譯本 - 永恆主是當受祝頌的; 他沒有把我們當 野獸 所抓撕的、 去給他們的牙齒 咬 。
- 中文標準譯本 - 耶和華是當受頌讚的, 他沒有把我們交出, 成為他們牙齒下的獵物。
- 現代標點和合本 - 耶和華是應當稱頌的! 他沒有把我們當野食交給他們吞吃 。
- 文理和合譯本 - 當頌美耶和華、彼不付我於敵、為其牙間物兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華不我遐棄、致為人吞噬、當頌讚靡已兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當讚美主、因保護我、免被敵人吞食、 因保護我免被敵人吞食原文作因不交我為敵齒所噬
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 賴主佑。身得存。未為敵人所犧牲。焉能不感再造恩。
- Nueva Versión Internacional - Bendito sea el Señor, que no dejó que nos despedazaran con sus dientes.
- 현대인의 성경 - 우리를 원수들의 이빨에 씹히지 않게 하신 여호와께 감사하자.
- La Bible du Semeur 2015 - Béni soit l’Eternel, lui qui n’a pas permis que nous soyons ╵une proie pour leurs dents.
- リビングバイブル - 主のおかげで、敵のえじきにならずにすんだのです。 心から感謝しなさい。
- Nova Versão Internacional - Bendito seja o Senhor, que não nos entregou para sermos dilacerados pelos dentes deles.
- Hoffnung für alle - Gepriesen sei der Herr! Er hat nicht zugelassen, dass sie uns zerfleischten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอถวายสรรเสริญแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า ผู้ไม่ทรงยอมให้พวกเขากัดฉีกพวกเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สรรเสริญพระผู้เป็นเจ้า พระองค์ไม่ได้ให้เราตกเป็นเหยื่อในปากใคร
交叉引用
- Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
- Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
- Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
- Y-sai 10:17 - Chúa, Nguồn Sáng của Ít-ra-ên, sẽ là lửa; Đấng Thánh sẽ như ngọn lửa. Chúa sẽ tiêu diệt gai gốc và bụi gai bằng lửa, thiêu đốt chúng chỉ trong một đêm.
- Y-sai 10:18 - Chúa Hằng Hữu sẽ hủy diệt vinh quang của A-sy-ri như lửa hủy diệt một rừng cây trù phú; chúng sẽ bị tan xác như người kiệt lực hao mòn.
- Y-sai 10:19 - Tất cả vinh quang của rừng rậm, chỉ còn lại vài cây sống sót— ít đến nỗi một đứa trẻ cũng có thể đếm được!
- Thi Thiên 17:9 - Cho khỏi tay ác nhân đang đuổi theo, và khỏi tử thù vây quanh.
- Thẩm Phán 5:30 - ‘Chẳng phải họ đang chia chiến lợi phẩm hay sao? Một hoặc hai thiếu nữ cho mỗi chiến binh. Chiến lợi phẩm bằng vải nhuộm dành cho Si-sê-ra, và chiến lợi phẩm bằng vải nhuộm thêu cho ta. Phải, hai tấm vải nhuộm thêu, trên cổ người thắng trận.’
- Thẩm Phán 5:31 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nguyện mọi kẻ thù của Ngài bị diệt như Si-sê-ra! Còn những người yêu kính Ngài sẽ giống như mặt trời mọc lên rực rỡ!” Sau đó, xứ sở được bình an trong bốn mươi năm.
- 1 Sa-mu-ên 26:20 - Tại sao con phải chết một nơi xa cách Chúa Hằng Hữu, đổ máu trên đất lạ quê người? Tại sao vua Ít-ra-ên kéo quân ra để tìm một con bọ chét? Tại sao người ta săn mạng con như săn gà rừng trên núi?”
- Thi Thiên 145:5 - Con sẽ nói về vinh quang Chúa uy nghi rực rỡ, và những việc diệu kỳ.
- Thi Thiên 145:6 - Người ta sẽ nói về những việc phi thường của Chúa, còn con sẽ tuyên dương sự cao cả của Ngài.
- Thi Thiên 118:13 - Người ta đặt cạm bẫy cho tôi vấp ngã, nhưng Chúa Hằng Hữu giải cứu tôi.
- Xuất Ai Cập 15:9 - Địch quân nói: ‘Ta sẽ đuổi theo chúng và bắt được chúng. Ta vung gươm chém giết tơi bời, chia nhau cướp phá, hả hê cuộc đời.’
- Xuất Ai Cập 15:10 - Nhưng Ngài thổi gió tới, và biển vùi lấp họ đi. Họ chìm lỉm như chì, giữa làn nước mênh mông.