Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
124:4 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nước hẳn đã tràn ngập; dòng nước đã cuốn lấp chúng ta.
  • 新标点和合本 - 那时,波涛必漫过我们, 河水必淹没我们,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,波涛必漫过我们, 河水必淹没我们;
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,波涛必漫过我们, 河水必淹没我们;
  • 当代译本 - 被狂涛淹没,被洪流卷走,
  • 圣经新译本 - 那时,洪水漫过我们, 急流淹没我们;
  • 中文标准译本 - 众水漫过我们,急流淹没我们,
  • 现代标点和合本 - 那时波涛必漫过我们, 河水必淹没我们,
  • 和合本(拼音版) - 那时,波涛必漫过我们, 河水必淹没我们,
  • New International Version - the flood would have engulfed us, the torrent would have swept over us,
  • New International Reader's Version - They would have been like a flood that drowned us. They would have swept over us like a rushing river.
  • English Standard Version - then the flood would have swept us away, the torrent would have gone over us;
  • New Living Translation - The waters would have engulfed us; a torrent would have overwhelmed us.
  • Christian Standard Bible - Then the water would have engulfed us; the torrent would have swept over us;
  • New American Standard Bible - Then the waters would have flooded over us, The stream would have swept over our souls;
  • New King James Version - Then the waters would have overwhelmed us, The stream would have gone over our soul;
  • Amplified Bible - Then the waters would have engulfed us, The torrent would have swept over our soul;
  • American Standard Version - Then the waters had overwhelmed us, The stream had gone over our soul;
  • King James Version - Then the waters had overwhelmed us, the stream had gone over our soul:
  • New English Translation - The water would have overpowered us; the current would have overwhelmed us.
  • World English Bible - then the waters would have overwhelmed us, the stream would have gone over our soul;
  • 新標點和合本 - 那時,波濤必漫過我們, 河水必淹沒我們,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,波濤必漫過我們, 河水必淹沒我們;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,波濤必漫過我們, 河水必淹沒我們;
  • 當代譯本 - 被狂濤淹沒,被洪流捲走,
  • 聖經新譯本 - 那時,洪水漫過我們, 急流淹沒我們;
  • 呂振中譯本 - 那麼、 大 水早就漫過我們, 急流早就淹沒我們了;
  • 中文標準譯本 - 眾水漫過我們,急流淹沒我們,
  • 現代標點和合本 - 那時波濤必漫過我們, 河水必淹沒我們,
  • 文理和合譯本 - 波濤衝我、溪流淹我、
  • 文理委辦譯本 - 波濤澎湃、其勢洶湧、早已淹予兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 水早已淹我、大水淹沒我身、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 洪濤洶湧狂瀾奔。
  • Nueva Versión Internacional - nos habrían inundado las aguas, el torrente nos habría arrastrado,
  • 현대인의 성경 - 홍수가 우리를 휩쓸어 가고 물이 우리를 뒤덮었을 것이니
  • Новый Русский Перевод - Будь добр, Господи, к добрым и к правым в сердцах своих.
  • Восточный перевод - Будь добр, Вечный, к добрым и правым в сердцах своих.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будь добр, Вечный, к добрым и правым в сердцах своих.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будь добр, Вечный, к добрым и правым в сердцах своих.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le flot nous aurait entraînés et le torrent ╵nous aurait submergés.
  • リビングバイブル - その激しい怒りと思い上がりの洪水にのまれて、 おぼれていたことでしょう。
  • Nova Versão Internacional - as águas nos teriam arrastado e as torrentes nos teriam afogado;
  • Hoffnung für alle - Dann hätten uns mächtige Wogen überschwemmt und Wildbäche uns fortgerissen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - น้ำหลากคงท่วมมิดเรา กระแสน้ำเชี่ยวคงซัดท่วมเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - น้ำ​คง​พัด​พา​เรา​ไหล​ไป กระแสน้ำ​คง​ซัด​เอา​ตัว​เรา​จน​มิด​ไป​แล้ว
交叉引用
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Khải Huyền 12:15 - Con rồng phun nước ra như dòng sông đuổi theo người phụ nữ để cuốn nàng trôi đi.
  • Khải Huyền 12:16 - Nhưng đất há miệng nuốt lấy dòng sông mà con rồng đã phun ra từ miệng nó để tiếp cứu nàng.
  • Thi Thiên 32:6 - Vì thế, mọi người tin kính Chúa hãy cầu nguyện với Chúa khi còn gặp được, để họ không bị chìm trong nước lũ của ngày phán xét.
  • Khải Huyền 17:1 - Một trong bảy thiên sứ gieo tai họa đến bảo tôi: “Lại đây! Tôi sẽ cho ông xem vụ đoán phạt người đại dâm phụ ngồi trên các dòng sông.
  • Giê-rê-mi 46:7 - Đây là ai, dâng lên như nước lũ sông Nin, cuồn cuộn trên khắp đất?
  • Giê-rê-mi 46:8 - Đó là quân Ai Cập, tràn vào khắp đất, khoác lác rằng nó sẽ phủ đầy mặt đất như nước lũ, đánh tan các thành và tiêu diệt dân cư.
  • Thi Thiên 69:15 - Xin đừng để nước lũ phủ lấp con, cũng đừng cho vực sâu nhận chìm con, và miệng hầm kia đóng lại.
  • Thi Thiên 42:7 - Vực thẳm gọi nhau trong thác lũ ầm ầm, sóng thần lớp lớp phủ tràn thân xác.
  • Y-sai 28:2 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ sai một người hùng mạnh chống lại nó. Như bão mưa đá và gió tàn hại, chúng sẽ xuất hiện trên nó như nước lớn dâng tràn và sẽ ném mạnh nó xuống đất.
  • Khải Huyền 17:15 - Thiên sứ lại bảo tôi: “Các dòng sông nơi kỹ nữ đó ngồi, tiêu biểu cho các đoàn thể, dân tộc, quốc gia, và ngôn ngữ.
  • Y-sai 8:7 - Vậy nên, Chúa sẽ khiến lũ lụt khủng khiếp từ Sông Ơ-phơ-rát đến trên họ—tức vua A-sy-ri và quân đội của ông. Cơn lũ này sẽ tràn ngập tàn phá tất cả sông, suối và
  • Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
  • Gióp 22:11 - Tăm tối phủ bao nên mắt anh không thấy, nước dâng lên nhận anh chìm xuống.
  • Thi Thiên 69:2 - Con bị lún trong bùn sâu; con không thể tìm được chỗ bám. Con rơi xuống nước sâu, và nước phủ ngập con.
  • Thi Thiên 18:4 - Dây tử vong đã quấn lấy con; những dòng thác hủy diệt tràn ngập con,
  • Y-sai 59:19 - Từ phương tây, người ta sẽ kính sợ Danh Chúa Hằng Hữu; từ phương đông, họ sẽ tôn vinh Ngài. Vì Ngài sẽ đến như dòng sông chảy xiết, và hơi thở của Chúa Hằng Hữu đẩy mạnh thêm.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nước hẳn đã tràn ngập; dòng nước đã cuốn lấp chúng ta.
  • 新标点和合本 - 那时,波涛必漫过我们, 河水必淹没我们,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,波涛必漫过我们, 河水必淹没我们;
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,波涛必漫过我们, 河水必淹没我们;
  • 当代译本 - 被狂涛淹没,被洪流卷走,
  • 圣经新译本 - 那时,洪水漫过我们, 急流淹没我们;
  • 中文标准译本 - 众水漫过我们,急流淹没我们,
  • 现代标点和合本 - 那时波涛必漫过我们, 河水必淹没我们,
  • 和合本(拼音版) - 那时,波涛必漫过我们, 河水必淹没我们,
  • New International Version - the flood would have engulfed us, the torrent would have swept over us,
  • New International Reader's Version - They would have been like a flood that drowned us. They would have swept over us like a rushing river.
  • English Standard Version - then the flood would have swept us away, the torrent would have gone over us;
  • New Living Translation - The waters would have engulfed us; a torrent would have overwhelmed us.
  • Christian Standard Bible - Then the water would have engulfed us; the torrent would have swept over us;
  • New American Standard Bible - Then the waters would have flooded over us, The stream would have swept over our souls;
  • New King James Version - Then the waters would have overwhelmed us, The stream would have gone over our soul;
  • Amplified Bible - Then the waters would have engulfed us, The torrent would have swept over our soul;
  • American Standard Version - Then the waters had overwhelmed us, The stream had gone over our soul;
  • King James Version - Then the waters had overwhelmed us, the stream had gone over our soul:
  • New English Translation - The water would have overpowered us; the current would have overwhelmed us.
  • World English Bible - then the waters would have overwhelmed us, the stream would have gone over our soul;
  • 新標點和合本 - 那時,波濤必漫過我們, 河水必淹沒我們,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,波濤必漫過我們, 河水必淹沒我們;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,波濤必漫過我們, 河水必淹沒我們;
  • 當代譯本 - 被狂濤淹沒,被洪流捲走,
  • 聖經新譯本 - 那時,洪水漫過我們, 急流淹沒我們;
  • 呂振中譯本 - 那麼、 大 水早就漫過我們, 急流早就淹沒我們了;
  • 中文標準譯本 - 眾水漫過我們,急流淹沒我們,
  • 現代標點和合本 - 那時波濤必漫過我們, 河水必淹沒我們,
  • 文理和合譯本 - 波濤衝我、溪流淹我、
  • 文理委辦譯本 - 波濤澎湃、其勢洶湧、早已淹予兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 水早已淹我、大水淹沒我身、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 洪濤洶湧狂瀾奔。
  • Nueva Versión Internacional - nos habrían inundado las aguas, el torrente nos habría arrastrado,
  • 현대인의 성경 - 홍수가 우리를 휩쓸어 가고 물이 우리를 뒤덮었을 것이니
  • Новый Русский Перевод - Будь добр, Господи, к добрым и к правым в сердцах своих.
  • Восточный перевод - Будь добр, Вечный, к добрым и правым в сердцах своих.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будь добр, Вечный, к добрым и правым в сердцах своих.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будь добр, Вечный, к добрым и правым в сердцах своих.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le flot nous aurait entraînés et le torrent ╵nous aurait submergés.
  • リビングバイブル - その激しい怒りと思い上がりの洪水にのまれて、 おぼれていたことでしょう。
  • Nova Versão Internacional - as águas nos teriam arrastado e as torrentes nos teriam afogado;
  • Hoffnung für alle - Dann hätten uns mächtige Wogen überschwemmt und Wildbäche uns fortgerissen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - น้ำหลากคงท่วมมิดเรา กระแสน้ำเชี่ยวคงซัดท่วมเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - น้ำ​คง​พัด​พา​เรา​ไหล​ไป กระแสน้ำ​คง​ซัด​เอา​ตัว​เรา​จน​มิด​ไป​แล้ว
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Khải Huyền 12:15 - Con rồng phun nước ra như dòng sông đuổi theo người phụ nữ để cuốn nàng trôi đi.
  • Khải Huyền 12:16 - Nhưng đất há miệng nuốt lấy dòng sông mà con rồng đã phun ra từ miệng nó để tiếp cứu nàng.
  • Thi Thiên 32:6 - Vì thế, mọi người tin kính Chúa hãy cầu nguyện với Chúa khi còn gặp được, để họ không bị chìm trong nước lũ của ngày phán xét.
  • Khải Huyền 17:1 - Một trong bảy thiên sứ gieo tai họa đến bảo tôi: “Lại đây! Tôi sẽ cho ông xem vụ đoán phạt người đại dâm phụ ngồi trên các dòng sông.
  • Giê-rê-mi 46:7 - Đây là ai, dâng lên như nước lũ sông Nin, cuồn cuộn trên khắp đất?
  • Giê-rê-mi 46:8 - Đó là quân Ai Cập, tràn vào khắp đất, khoác lác rằng nó sẽ phủ đầy mặt đất như nước lũ, đánh tan các thành và tiêu diệt dân cư.
  • Thi Thiên 69:15 - Xin đừng để nước lũ phủ lấp con, cũng đừng cho vực sâu nhận chìm con, và miệng hầm kia đóng lại.
  • Thi Thiên 42:7 - Vực thẳm gọi nhau trong thác lũ ầm ầm, sóng thần lớp lớp phủ tràn thân xác.
  • Y-sai 28:2 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ sai một người hùng mạnh chống lại nó. Như bão mưa đá và gió tàn hại, chúng sẽ xuất hiện trên nó như nước lớn dâng tràn và sẽ ném mạnh nó xuống đất.
  • Khải Huyền 17:15 - Thiên sứ lại bảo tôi: “Các dòng sông nơi kỹ nữ đó ngồi, tiêu biểu cho các đoàn thể, dân tộc, quốc gia, và ngôn ngữ.
  • Y-sai 8:7 - Vậy nên, Chúa sẽ khiến lũ lụt khủng khiếp từ Sông Ơ-phơ-rát đến trên họ—tức vua A-sy-ri và quân đội của ông. Cơn lũ này sẽ tràn ngập tàn phá tất cả sông, suối và
  • Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
  • Gióp 22:11 - Tăm tối phủ bao nên mắt anh không thấy, nước dâng lên nhận anh chìm xuống.
  • Thi Thiên 69:2 - Con bị lún trong bùn sâu; con không thể tìm được chỗ bám. Con rơi xuống nước sâu, và nước phủ ngập con.
  • Thi Thiên 18:4 - Dây tử vong đã quấn lấy con; những dòng thác hủy diệt tràn ngập con,
  • Y-sai 59:19 - Từ phương tây, người ta sẽ kính sợ Danh Chúa Hằng Hữu; từ phương đông, họ sẽ tôn vinh Ngài. Vì Ngài sẽ đến như dòng sông chảy xiết, và hơi thở của Chúa Hằng Hữu đẩy mạnh thêm.
聖經
資源
計劃
奉獻