逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con ngước mắt lên nhìn Chúa, lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên cao.
- 新标点和合本 - 坐在天上的主啊, 我向你举目。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 坐在天上的主啊, 我向你举目。
- 和合本2010(神版-简体) - 坐在天上的主啊, 我向你举目。
- 当代译本 - 在天上执掌王权的耶和华啊! 我仰望你。
- 圣经新译本 - 坐在天上的主啊! 我向你举目。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
- 中文标准译本 - 在天上坐着为王的那一位啊, 我要向你举目!
- 现代标点和合本 - 坐在天上的主啊, 我向你举目!
- 和合本(拼音版) - 坐在天上的主啊, 我向你举目。
- New International Version - I lift up my eyes to you, to you who sit enthroned in heaven.
- New International Reader's Version - I look up and pray to you. Your throne is in heaven.
- English Standard Version - To you I lift up my eyes, O you who are enthroned in the heavens!
- New Living Translation - I lift my eyes to you, O God, enthroned in heaven.
- The Message - I look to you, heaven-dwelling God, look up to you for help. Like servants, alert to their master’s commands, like a maiden attending her lady, We’re watching and waiting, holding our breath, awaiting your word of mercy. Mercy, God, mercy! We’ve been kicked around long enough, Kicked in the teeth by complacent rich men, kicked when we’re down by arrogant brutes.
- Christian Standard Bible - I lift my eyes to you, the one enthroned in heaven.
- New American Standard Bible - To You I have raised my eyes, You who are enthroned in the heavens!
- New King James Version - Unto You I lift up my eyes, O You who dwell in the heavens.
- Amplified Bible - Unto you I lift up my eyes, O You who are enthroned in the heavens!
- American Standard Version - Unto thee do I lift up mine eyes, O thou that sittest in the heavens.
- King James Version - Unto thee lift I up mine eyes, O thou that dwellest in the heavens.
- New English Translation - I look up toward you, the one enthroned in heaven.
- World English Bible - I lift up my eyes to you, you who sit in the heavens.
- 新標點和合本 - 坐在天上的主啊, 我向你舉目。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 坐在天上的主啊, 我向你舉目。
- 和合本2010(神版-繁體) - 坐在天上的主啊, 我向你舉目。
- 當代譯本 - 在天上執掌王權的耶和華啊! 我仰望你。
- 聖經新譯本 - 坐在天上的主啊! 我向你舉目。(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
- 呂振中譯本 - 坐在天上的 主 啊, 我向你舉目。
- 中文標準譯本 - 在天上坐著為王的那一位啊, 我要向你舉目!
- 現代標點和合本 - 坐在天上的主啊, 我向你舉目!
- 文理和合譯本 - 居於諸天者歟、我向爾舉目兮、
- 文理委辦譯本 - 主居乎天、我舉目以觀瞻兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 居天上之主歟、我向主舉目仰望、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 為盼天上主。向天頻仰首。
- Nueva Versión Internacional - Hacia ti dirijo la mirada, hacia ti, cuyo trono está en el cielo.
- 현대인의 성경 - 하늘에 계시는 주여, 내가 눈을 들어 주를 바라봅니다.
- Новый Русский Перевод - Песнь восхождения Давида. Если бы Господь был не на нашей стороне, – да скажет Израиль, –
- Восточный перевод - Если бы Вечный не был на нашей стороне, – да скажет Исраил, –
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если бы Вечный не был на нашей стороне, – да скажет Исраил, –
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если бы Вечный не был на нашей стороне, – да скажет Исроил, –
- La Bible du Semeur 2015 - Cantique pour la route vers la demeure de l’Eternel . Je lève les yeux vers toi, toi qui sièges dans les cieux.
- リビングバイブル - 私は天の王座におられる神を見上げます。
- Nova Versão Internacional - A ti levanto os meus olhos, a ti, que ocupas o teu trono nos céus.
- Hoffnung für alle - Ein Lied für Festbesucher, die nach Jerusalem hinaufziehen. Herr, ich richte meine Augen auf dich, ich schaue zum Himmel hinauf, wo du wohnst.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์เงยหน้าขึ้นดูพระองค์ พระองค์ผู้ประทับในฟ้าสวรรค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าทอดสายตาไปทางพระองค์ ผู้สถิตบนบัลลังก์ในฟ้าสวรรค์
交叉引用
- Thi Thiên 124:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không bênh vực chúng ta, thì thế nào? Hỡi Ít-ra-ên hãy lên tiếng:
- Thi Thiên 129:1 - Khi tôi còn trẻ, nhiều lần họ gây khốn khổ cho tôi. Bây giờ, Ít-ra-ên hãy lập lại:
- Thi Thiên 131:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, lòng con không kiêu ngạo; mắt con không kiêu hãnh. Con không mơ việc cao xa, vượt quá tài sức mình.
- Thi Thiên 133:1 - Anh em chung sống thuận hòa, còn gì tốt đẹp êm đềm hơn!
- Thi Thiên 128:1 - Phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu— và vâng giữ đường lối Ngài.
- Thi Thiên 134:1 - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi các đầy tớ Ngài, ban đêm phục vụ trong nhà Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 122:1 - Tôi vui khi người ta giục giã: “Chúng ta cùng đi lên nhà Chúa Hằng Hữu.”
- Thi Thiên 113:5 - Ai có thể sánh với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng ngự trên cao?
- Thi Thiên 113:6 - Ngài khom mình xuống nhìn xem mọi vật trong bầu trời và trên đất.
- Thi Thiên 127:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không xây nhà, người xây cất tốn công vô ích. Nếu Chúa Hằng Hữu không giữ thành, người canh gác thức đêm hoài công.
- Ma-thi-ơ 6:9 - Vậy, các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha chúng con trên trời, Danh Cha được tôn thánh.
- Thi Thiên 125:1 - Ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ giống Núi Si-ôn; không dao động, nhưng bất diệt trường tồn.
- Thi Thiên 115:3 - Đức Chúa Trời chúng con ngự trên trời, Ngài muốn làm việc gì tùy thích.
- Thi Thiên 130:1 - Từ vực thẳm, lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu van cứu giúp.
- Y-sai 66:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: “Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các ngươi có thể xây Đền Thờ nào tốt như vậy không? Các ngươi có thể xây cho Ta một nơi ngự như thế chăng?
- Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
- Thi Thiên 126:1 - Khi Chúa Hằng Hữu đem dân lưu đày Si-ôn trở về, thật như một giấc mơ!
- Thi Thiên 132:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ đến Đa-vít cùng mọi nỗi khốn khổ người chịu.
- Lu-ca 18:13 - Còn người thu thuế đứng xa xa, không dám ngẩng mặt lên, chỉ đấm ngực than thở: ‘Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì con là người tội lỗi.’
- Thi Thiên 120:1 - Lúc khốn cùng, tôi kêu cầu Chúa Hằng Hữu; tôi kêu khóc, Ngài đáp lời tôi.
- Thi Thiên 25:15 - Mắt con mòn mỏi trông Chúa Hằng Hữu đến, gỡ chân con ra khỏi lưới gài.
- Thi Thiên 11:4 - Chúa Hằng Hữu ngự trong Đền Thánh; Chúa Hằng Hữu cai trị từ ngôi cao. Chúa quan sát con người, mắt Chúa tra xét chúng.
- Thi Thiên 2:4 - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
- Thi Thiên 141:8 - Con hướng mắt về Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Chúa là nơi con nương náu; xin đừng để họ giết con.
- Thi Thiên 121:1 - Tôi ngước nhìn đồi núi— ơn cứu giúp đến từ đâu?