逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện Chúa cắt các môi nào nịnh hót và làm câm những cái lưỡi khoe khoang.
- 新标点和合本 - 凡油滑的嘴唇和夸大的舌头, 耶和华必要剪除。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愿耶和华剪除一切油滑的嘴唇, 夸大的舌头。
- 和合本2010(神版-简体) - 愿耶和华剪除一切油滑的嘴唇, 夸大的舌头。
- 当代译本 - 愿耶和华铲除一切花言巧语和狂妄自夸的人。
- 圣经新译本 - 愿耶和华剪除一切说谄媚话的嘴唇, 和说夸大话的舌头。
- 中文标准译本 - 愿耶和华剪除一切油滑的嘴唇 和说大话的舌头!
- 现代标点和合本 - 凡油滑的嘴唇和夸大的舌头, 耶和华必要剪除。
- 和合本(拼音版) - 凡油滑的嘴唇和夸大的舌头, 耶和华必要剪除。
- New International Version - May the Lord silence all flattering lips and every boastful tongue—
- New International Reader's Version - May the Lord close all lips that don’t mean what they say. May he stop every tongue that brags.
- English Standard Version - May the Lord cut off all flattering lips, the tongue that makes great boasts,
- New Living Translation - May the Lord cut off their flattering lips and silence their boastful tongues.
- The Message - Slice their lips off their faces! Pull The braggart tongues from their mouths! I’m tired of hearing, “We can talk anyone into anything! Our lips manage the world.”
- Christian Standard Bible - May the Lord cut off all flattering lips and the tongue that speaks boastfully.
- New American Standard Bible - May the Lord cut off all flattering lips, The tongue that speaks great things;
- New King James Version - May the Lord cut off all flattering lips, And the tongue that speaks proud things,
- Amplified Bible - May the Lord cut off all flattering lips, The tongue that speaks great things [in boasting];
- American Standard Version - Jehovah will cut off all flattering lips, The tongue that speaketh great things;
- King James Version - The Lord shall cut off all flattering lips, and the tongue that speaketh proud things:
- New English Translation - May the Lord cut off all flattering lips, and the tongue that boasts!
- World English Bible - May Yahweh cut off all flattering lips, and the tongue that boasts,
- 新標點和合本 - 凡油滑的嘴唇和誇大的舌頭, 耶和華必要剪除。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 願耶和華剪除一切油滑的嘴唇, 誇大的舌頭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 願耶和華剪除一切油滑的嘴唇, 誇大的舌頭。
- 當代譯本 - 願耶和華剷除一切花言巧語和狂妄自誇的人。
- 聖經新譯本 - 願耶和華剪除一切說諂媚話的嘴唇, 和說誇大話的舌頭。
- 呂振中譯本 - 凡油滑嘴脣 和說大話的舌頭 願永恆主都割斷。
- 中文標準譯本 - 願耶和華剪除一切油滑的嘴唇 和說大話的舌頭!
- 現代標點和合本 - 凡油滑的嘴唇和誇大的舌頭, 耶和華必要剪除。
- 文理和合譯本 - 諂諛之口、誇大之舌、耶和華必絕之、
- 文理委辦譯本 - 啟口兮諂媚、掉舌兮矜誇、彼其之子兮、見絕於耶和華、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 口唇油滑、舌端誇大者、主必勦滅、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 交友無誠意。口蜜心詭譎。
- Nueva Versión Internacional - El Señor cortará todo labio lisonjero y toda lengua jactanciosa
- 현대인의 성경 - 여호와여, 아첨하는 입을 막으시고 자랑하는 혀를 끊으소서.
- Новый Русский Перевод - Как долго мне муку в душе носить и целыми днями крушить болью сердце? Как долго моему врагу надо мной кичиться?
- Восточный перевод - Как долго будет переживание терзать мою душу и боль – ежедневно сокрушать моё сердце? Как долго врагу моему надо мной кичиться?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как долго будет переживание терзать мою душу и боль – ежедневно сокрушать моё сердце? Как долго врагу моему надо мной кичиться?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как долго будет переживание терзать мою душу и боль – ежедневно сокрушать моё сердце? Как долго врагу моему надо мной кичиться?
- La Bible du Semeur 2015 - Chacun trompe son prochain, lui disant des flatteries, la duplicité au cœur.
- リビングバイブル - しかし、このようにふるまう者に、 主がおだやかに接するはずはありません。 「好きなだけうそをついてやろう。この舌は自分の舌だ。 だれも止めることはできない。」 こんな高慢なうそつきどもを、主は滅ぼすのです。
- Nova Versão Internacional - Que o Senhor corte todos os lábios bajuladores e a língua arrogante
- Hoffnung für alle - Jeder belügt jeden. Wie leicht kommen ihnen Komplimente über die Lippen, aber das ist nichts als Heuchelei.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงทำให้ทุกริมฝีปากที่ประจบสอพลอเงียบไป และทุกลิ้นที่อวดดี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอให้พระผู้เป็นเจ้าเชือดริมฝีปากที่พูดยกยอ และทุกลิ้นที่โอ้อวด
交叉引用
- Y-sai 10:10 - Phải, chúng ta đã chiến thắng nhiều quốc gia, thần của chúng còn lớn hơn các thần của Giê-ru-sa-lem và Sa-ma-ri.
- Gióp 32:22 - Vì nếu tôi cố gắng xu nịnh, Đấng Tạo Hóa tôi sẽ sớm tiêu diệt tôi.”
- Giu-đe 1:16 - Lúc nào họ cũng ta thán, oán trách, theo đuổi dục vọng xấu xa, kiêu căng phách lối, phỉnh nịnh người ta để lợi dụng.
- Thi Thiên 73:8 - Họ nhạo cười, chế giễu thâm độc; kiêu căng, giăng cạm bẫy hại người.
- Thi Thiên 73:9 - Miệng khoác lác chống nghịch các tầng trời, lưỡi xấc xược nói nghịch thế nhân.
- 1 Sa-mu-ên 2:3 - Đừng lên giọng kiêu kỳ! Đừng nói lời ngạo mạn! Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời thông biết mọi điều; Ngài suy xét mọi hành động.
- Ê-xê-chi-ên 28:9 - Ngươi còn dám khoác lác rằng: ‘Ta là thần!’ trước mặt bọn giết ngươi không? Với chúng, ngươi không phải là thần, mà chỉ là một con người!
- 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
- 2 Các Vua 19:23 - Ngươi đã dùng các thuộc hạ để phỉ báng Chúa. Ngươi nói rằng: ‘Nhờ vô số chiến xa, ta đã chinh phục các đỉnh núi cao nhất— phải, những mỏm núi hẻo lánh của Li-ban. Ta đã đốn hạ các cây bá hương cao vút và các cây bách tốt nhất. Ta sẽ lên đến tột đỉnh và thám hiểm những khu rừng sâu nhất.
- 2 Các Vua 19:24 - Ta đào giếng, uống nước xứ người và ta giẫm nát, làm cạn khô các dòng sông Ai Cập.’
- Xuất Ai Cập 15:9 - Địch quân nói: ‘Ta sẽ đuổi theo chúng và bắt được chúng. Ta vung gươm chém giết tơi bời, chia nhau cướp phá, hả hê cuộc đời.’
- Ê-xê-chi-ên 28:2 - “Hỡi con người, hãy nói cho vua Ty-rơ về sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì lòng ngươi kiêu căng và tự nhủ: ‘Ta là thần! Ta chiếm ngai của các thần giữa lòng biển cả.’ Nhưng ngươi là con người không phải là thần dù ngươi khoác lác ngươi là thần.
- Đa-ni-ên 7:25 - Lãnh tụ này nói những lời xúc phạm đến Đấng Chí Cao và gây thương tổn cho các thánh đồ của Chúa. Lãnh tụ này quyết định đổi niên lịch và pháp luật. Chúa cho phép lãnh tụ này chiến thắng các thánh đồ trong ba năm rưỡi.
- 1 Sa-mu-ên 17:43 - nói với Đa-vít: “Ta có phải chó đâu mà mầy cầm gậy?” Rồi nhân danh các thần mình, Gô-li-át nguyền rủa Đa-vít.
- 1 Sa-mu-ên 17:44 - Gô-li-át la lên: “Đến đây, ta sẽ lấy thịt mày cho chim chóc và thú rừng ăn.”
- Ê-xê-chi-ên 29:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Này, chính Ta chống lại ngươi, hỡi Pha-ra-ôn, vua Ai Cập— là con quái vật lớn nằm giữa dòng sông Nin. Vì ngươi đã nói: ‘Sông Nin là của ta; ta đã tạo ra nó cho ta.’
- Ma-la-chi 3:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các ngươi dùng lời lẽ ngang bướng phản đối Ta. Các ngươi còn nói: ‘Chúng tôi có phản đối Chúa đâu?’
- Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
- Đa-ni-ên 4:31 - Vua chưa dứt lời, bỗng nghe tiếng phán từ trời: ‘Này, Nê-bu-cát-nết-sa, ta báo cho ngươi biết, ngươi đã bị truất phế!
- Châm Ngôn 18:21 - Quyền sống chết nằm nơi cái lưỡi; ai nuông chiều, lãnh hậu quả tày đình.
- Thi Thiên 17:10 - Chúng đã đóng chặt lòng chai đá. Miệng nói lời khoác lác kiêu căng!
- Khải Huyền 13:5 - Con thú được con rồng khuyến khích, nói những lời kiêu căng, xúc phạm Đức Chúa Trời. Nó cũng được quyền hành động trong bốn mươi hai tháng.
- Đa-ni-ên 7:8 - Tôi đang tìm hiểu về mười sừng ấy, bỗng thấy một sừng nhỏ mọc lên giữa các sừng kia, và ba sừng cũ bị nhổ bật tận gốc trước mặt sừng nhỏ này. Sừng nhỏ có nhiều mắt như mắt người và có cái miệng nói những lời khoe khoang ngạo mạn.