Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
119:157 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bọn thù nghịch, đông như kiến cỏ, nhưng con không nao núng vẫn giữ luật pháp Ngài.
  • 新标点和合本 - 逼迫我的,抵挡我的,很多, 我却没有偏离你的法度。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 迫害我的、抵挡我的甚多, 我却没有偏离你的法度。
  • 和合本2010(神版-简体) - 迫害我的、抵挡我的甚多, 我却没有偏离你的法度。
  • 当代译本 - 迫害我的仇敌众多, 但我却没有偏离你的法度。
  • 圣经新译本 - 逼迫我的和敌挡我的很多, 但我没有偏离你的法度。
  • 中文标准译本 - 追逼我、以我为敌的人有许多, 但我没有偏离你的法度。
  • 现代标点和合本 - 逼迫我的、抵挡我的很多, 我却没有偏离你的法度。
  • 和合本(拼音版) - 逼迫我的,抵挡我的很多, 我却没有偏离你的法度。
  • New International Version - Many are the foes who persecute me, but I have not turned from your statutes.
  • New International Reader's Version - Many enemies attack me. But I haven’t turned away from your covenant laws.
  • English Standard Version - Many are my persecutors and my adversaries, but I do not swerve from your testimonies.
  • New Living Translation - Many persecute and trouble me, yet I have not swerved from your laws.
  • Christian Standard Bible - My persecutors and foes are many. I have not turned from your decrees.
  • New American Standard Bible - Many are my persecutors and my enemies, Yet I do not turn aside from Your testimonies.
  • New King James Version - Many are my persecutors and my enemies, Yet I do not turn from Your testimonies.
  • Amplified Bible - Many are my persecutors and my adversaries, Yet I do not turn away from Your testimonies.
  • American Standard Version - Many are my persecutors and mine adversaries; Yet have I not swerved from thy testimonies.
  • King James Version - Many are my persecutors and mine enemies; yet do I not decline from thy testimonies.
  • New English Translation - The enemies who chase me are numerous. Yet I do not turn aside from your rules.
  • World English Bible - Many are my persecutors and my adversaries. I haven’t swerved from your testimonies.
  • 新標點和合本 - 逼迫我的,抵擋我的,很多, 我卻沒有偏離你的法度。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 迫害我的、抵擋我的甚多, 我卻沒有偏離你的法度。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 迫害我的、抵擋我的甚多, 我卻沒有偏離你的法度。
  • 當代譯本 - 迫害我的仇敵眾多, 但我卻沒有偏離你的法度。
  • 聖經新譯本 - 逼迫我的和敵擋我的很多, 但我沒有偏離你的法度。
  • 呂振中譯本 - 逼迫我的、敵擋我的、很多; 但你的法度我卻沒有偏離。
  • 中文標準譯本 - 追逼我、以我為敵的人有許多, 但我沒有偏離你的法度。
  • 現代標點和合本 - 逼迫我的、抵擋我的很多, 我卻沒有偏離你的法度。
  • 文理和合譯本 - 迫我仇我者眾、惟我未違爾法度兮、
  • 文理委辦譯本 - 我之仇敵、不止一人、惟我不舛錯爾法兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 逼迫我者與我為仇者甚多、我仍不離主之法度、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾敵何多。恣其凌虐。吾乃兢兢。守命彌篤。
  • Nueva Versión Internacional - Muchos son mis adversarios y mis perseguidores, pero yo no me aparto de tus estatutos.
  • 현대인의 성경 - 나를 핍박하는 원수들이 많으나 나는 주의 법에서 떠나지 않았습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mes ennemis, ╵ceux qui me persécutent ╵sont innombrables, mais je ne dévie pas ╵de tes édits.
  • リビングバイブル - おびただしい数の敵が、 何とかして私をあなたに背かせようとしています。 しかし、私はあなたの御心から、 一歩たりとも迷い出たりしませんでした。
  • Nova Versão Internacional - Muitos são os meus adversários e os meus perseguidores, mas eu não me desvio dos teus estatutos.
  • Hoffnung für alle - Viele Feinde verfolgen und bedrängen mich, trotzdem weiche ich kein Stück von deinen Geboten ab.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ศัตรูผู้กดขี่ข่มเหงข้าพระองค์มีมากมาย แต่ข้าพระองค์ไม่ได้หันไปจากกฎเกณฑ์ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทั้ง​พวก​ที่​จะ​มา​ข่มเหง และ​พวก​ที่​อยู่​ตรง​ข้าม​ข้าพเจ้า​มี​จำนวน​มาก แต่​ข้าพเจ้า​ไม่​หันเห​ไป​จาก​คำ​สั่ง​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
  • Thi Thiên 22:16 - Bầy chó săn lố nhố vây bọc con; lũ hung ác tiến lại đứng vây quanh. Tay chân con đều bị họ đâm thủng.
  • Thi Thiên 119:110 - Bọn ác độc gài bẫy sập con, nhưng con không làm sai mệnh lệnh Ngài.
  • Thi Thiên 7:1 - Con ẩn trú nơi Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con. Xin cứu con khỏi những người đuổi bắt con—xin giải cứu con!
  • Thi Thiên 25:19 - Quân thù nghịch gia tăng gấp bội chúng căm thù, cay đắng, ghét con.
  • Thi Thiên 118:10 - Các dân tộc bao vây tôi tràn ngập, tôi nhân danh Chúa Hằng Hữu mà tiêu diệt họ.
  • Thi Thiên 118:11 - Họ tiến quân vây chặt quanh tôi, nhưng bị quét sạch bởi uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 118:12 - Họ vây tôi như ong vỡ tổ; nhưng họ bị tàn tắt như ngọn lửa gai. Tôi tiêu diệt họ với uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 3:1 - Ôi Chúa Hằng Hữu, sao kẻ thù con vô số; biết bao người nổi dậy chống con.
  • Thi Thiên 3:2 - Họ cầu mong rằng: “Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ giải cứu nó!”
  • Gióp 23:11 - Chân tôi theo sát bước Đức Chúa Trời, Tôi giữ đúng đường Ngài và không trở bước.
  • Thi Thiên 56:2 - Ngày nào họ cũng săn đuổi, hung hãn xua quân tấn công con.
  • Thi Thiên 44:17 - Dù chúng con tín trung cùng giao ước, không phút nào quên Chúa Toàn Năng, nhưng hoạn nạn sao vẫn đến gần.
  • Ma-thi-ơ 24:9 - Khi ấy, người ta sẽ khủng bố, bức hại, và giết các con. Tất cả các dân tộc đều ghen ghét các con vì các con thuộc về Ta.
  • Ma-thi-ơ 26:47 - Chúa Giê-xu còn đang nói, Giu-đa, một trong mười hai sứ đồ xông đến. Theo sau, có một đoàn người cầm gươm dao, gậy gộc, là tay sai của các thầy trưởng tế và các trưởng lão.
  • Gióp 17:9 - Người công chính giữ vững đường lối mình, người có bàn tay trong sạch ngày càng mạnh mẽ.
  • Thi Thiên 22:12 - Kẻ thù địch đang vây quanh hung hãn; dữ dằn như bò đực Ba-san!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:23 - ngoại trừ Chúa Thánh Linh đã báo trước sự lao tù và hoạn nạn đón chờ tôi từ thành này qua thành khác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 119:51 - Người kiêu ngạo không ngớt chế giễu, nhưng con không bỏ luật lệ Chúa.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bọn thù nghịch, đông như kiến cỏ, nhưng con không nao núng vẫn giữ luật pháp Ngài.
  • 新标点和合本 - 逼迫我的,抵挡我的,很多, 我却没有偏离你的法度。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 迫害我的、抵挡我的甚多, 我却没有偏离你的法度。
  • 和合本2010(神版-简体) - 迫害我的、抵挡我的甚多, 我却没有偏离你的法度。
  • 当代译本 - 迫害我的仇敌众多, 但我却没有偏离你的法度。
  • 圣经新译本 - 逼迫我的和敌挡我的很多, 但我没有偏离你的法度。
  • 中文标准译本 - 追逼我、以我为敌的人有许多, 但我没有偏离你的法度。
  • 现代标点和合本 - 逼迫我的、抵挡我的很多, 我却没有偏离你的法度。
  • 和合本(拼音版) - 逼迫我的,抵挡我的很多, 我却没有偏离你的法度。
  • New International Version - Many are the foes who persecute me, but I have not turned from your statutes.
  • New International Reader's Version - Many enemies attack me. But I haven’t turned away from your covenant laws.
  • English Standard Version - Many are my persecutors and my adversaries, but I do not swerve from your testimonies.
  • New Living Translation - Many persecute and trouble me, yet I have not swerved from your laws.
  • Christian Standard Bible - My persecutors and foes are many. I have not turned from your decrees.
  • New American Standard Bible - Many are my persecutors and my enemies, Yet I do not turn aside from Your testimonies.
  • New King James Version - Many are my persecutors and my enemies, Yet I do not turn from Your testimonies.
  • Amplified Bible - Many are my persecutors and my adversaries, Yet I do not turn away from Your testimonies.
  • American Standard Version - Many are my persecutors and mine adversaries; Yet have I not swerved from thy testimonies.
  • King James Version - Many are my persecutors and mine enemies; yet do I not decline from thy testimonies.
  • New English Translation - The enemies who chase me are numerous. Yet I do not turn aside from your rules.
  • World English Bible - Many are my persecutors and my adversaries. I haven’t swerved from your testimonies.
  • 新標點和合本 - 逼迫我的,抵擋我的,很多, 我卻沒有偏離你的法度。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 迫害我的、抵擋我的甚多, 我卻沒有偏離你的法度。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 迫害我的、抵擋我的甚多, 我卻沒有偏離你的法度。
  • 當代譯本 - 迫害我的仇敵眾多, 但我卻沒有偏離你的法度。
  • 聖經新譯本 - 逼迫我的和敵擋我的很多, 但我沒有偏離你的法度。
  • 呂振中譯本 - 逼迫我的、敵擋我的、很多; 但你的法度我卻沒有偏離。
  • 中文標準譯本 - 追逼我、以我為敵的人有許多, 但我沒有偏離你的法度。
  • 現代標點和合本 - 逼迫我的、抵擋我的很多, 我卻沒有偏離你的法度。
  • 文理和合譯本 - 迫我仇我者眾、惟我未違爾法度兮、
  • 文理委辦譯本 - 我之仇敵、不止一人、惟我不舛錯爾法兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 逼迫我者與我為仇者甚多、我仍不離主之法度、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾敵何多。恣其凌虐。吾乃兢兢。守命彌篤。
  • Nueva Versión Internacional - Muchos son mis adversarios y mis perseguidores, pero yo no me aparto de tus estatutos.
  • 현대인의 성경 - 나를 핍박하는 원수들이 많으나 나는 주의 법에서 떠나지 않았습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mes ennemis, ╵ceux qui me persécutent ╵sont innombrables, mais je ne dévie pas ╵de tes édits.
  • リビングバイブル - おびただしい数の敵が、 何とかして私をあなたに背かせようとしています。 しかし、私はあなたの御心から、 一歩たりとも迷い出たりしませんでした。
  • Nova Versão Internacional - Muitos são os meus adversários e os meus perseguidores, mas eu não me desvio dos teus estatutos.
  • Hoffnung für alle - Viele Feinde verfolgen und bedrängen mich, trotzdem weiche ich kein Stück von deinen Geboten ab.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ศัตรูผู้กดขี่ข่มเหงข้าพระองค์มีมากมาย แต่ข้าพระองค์ไม่ได้หันไปจากกฎเกณฑ์ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทั้ง​พวก​ที่​จะ​มา​ข่มเหง และ​พวก​ที่​อยู่​ตรง​ข้าม​ข้าพเจ้า​มี​จำนวน​มาก แต่​ข้าพเจ้า​ไม่​หันเห​ไป​จาก​คำ​สั่ง​ของ​พระ​องค์
  • Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
  • Thi Thiên 22:16 - Bầy chó săn lố nhố vây bọc con; lũ hung ác tiến lại đứng vây quanh. Tay chân con đều bị họ đâm thủng.
  • Thi Thiên 119:110 - Bọn ác độc gài bẫy sập con, nhưng con không làm sai mệnh lệnh Ngài.
  • Thi Thiên 7:1 - Con ẩn trú nơi Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con. Xin cứu con khỏi những người đuổi bắt con—xin giải cứu con!
  • Thi Thiên 25:19 - Quân thù nghịch gia tăng gấp bội chúng căm thù, cay đắng, ghét con.
  • Thi Thiên 118:10 - Các dân tộc bao vây tôi tràn ngập, tôi nhân danh Chúa Hằng Hữu mà tiêu diệt họ.
  • Thi Thiên 118:11 - Họ tiến quân vây chặt quanh tôi, nhưng bị quét sạch bởi uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 118:12 - Họ vây tôi như ong vỡ tổ; nhưng họ bị tàn tắt như ngọn lửa gai. Tôi tiêu diệt họ với uy quyền Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 3:1 - Ôi Chúa Hằng Hữu, sao kẻ thù con vô số; biết bao người nổi dậy chống con.
  • Thi Thiên 3:2 - Họ cầu mong rằng: “Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ giải cứu nó!”
  • Gióp 23:11 - Chân tôi theo sát bước Đức Chúa Trời, Tôi giữ đúng đường Ngài và không trở bước.
  • Thi Thiên 56:2 - Ngày nào họ cũng săn đuổi, hung hãn xua quân tấn công con.
  • Thi Thiên 44:17 - Dù chúng con tín trung cùng giao ước, không phút nào quên Chúa Toàn Năng, nhưng hoạn nạn sao vẫn đến gần.
  • Ma-thi-ơ 24:9 - Khi ấy, người ta sẽ khủng bố, bức hại, và giết các con. Tất cả các dân tộc đều ghen ghét các con vì các con thuộc về Ta.
  • Ma-thi-ơ 26:47 - Chúa Giê-xu còn đang nói, Giu-đa, một trong mười hai sứ đồ xông đến. Theo sau, có một đoàn người cầm gươm dao, gậy gộc, là tay sai của các thầy trưởng tế và các trưởng lão.
  • Gióp 17:9 - Người công chính giữ vững đường lối mình, người có bàn tay trong sạch ngày càng mạnh mẽ.
  • Thi Thiên 22:12 - Kẻ thù địch đang vây quanh hung hãn; dữ dằn như bò đực Ba-san!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:23 - ngoại trừ Chúa Thánh Linh đã báo trước sự lao tù và hoạn nạn đón chờ tôi từ thành này qua thành khác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 119:51 - Người kiêu ngạo không ngớt chế giễu, nhưng con không bỏ luật lệ Chúa.
聖經
資源
計劃
奉獻