Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
117:1 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả các nước, hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu! Tất cả các dân, hãy ca ngợi Ngài!
  • 新标点和合本 - 万国啊,你们都当赞美耶和华! 万民哪,你们都当颂赞他!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 万国啊,你们要赞美耶和华! 万族啊,你们都要颂赞他!
  • 和合本2010(神版-简体) - 万国啊,你们要赞美耶和华! 万族啊,你们都要颂赞他!
  • 当代译本 - 万国啊,你们要赞美耶和华! 万民啊,你们要颂扬祂!
  • 圣经新译本 - 万国啊!你们要赞美耶和华; 万民哪!你们要颂赞他。
  • 中文标准译本 - 万国啊,你们当赞美耶和华! 万民哪,你们当称赞他!
  • 现代标点和合本 - 万国啊,你们都当赞美耶和华! 万民哪,你们都当颂赞他!
  • 和合本(拼音版) - 万国啊,你们都当赞美耶和华! 万民哪,你们都当颂赞他!
  • New International Version - Praise the Lord, all you nations; extol him, all you peoples.
  • New International Reader's Version - All you nations, praise the Lord. All you people on earth, praise him.
  • English Standard Version - Praise the Lord, all nations! Extol him, all peoples!
  • New Living Translation - Praise the Lord, all you nations. Praise him, all you people of the earth.
  • The Message - Praise God, everybody! Applaud God, all people! His love has taken over our lives; God’s faithful ways are eternal. Hallelujah!
  • Christian Standard Bible - Praise the Lord, all nations! Glorify him, all peoples!
  • New American Standard Bible - Praise the Lord, all nations; Sing His praises, all peoples!
  • New King James Version - Praise the Lord, all you Gentiles! Laud Him, all you peoples!
  • Amplified Bible - O praise the Lord, all you nations! Praise Him, all you people!
  • American Standard Version - O praise Jehovah, all ye nations; Laud him, all ye peoples.
  • King James Version - O praise the Lord, all ye nations: praise him, all ye people.
  • New English Translation - Praise the Lord, all you nations! Applaud him, all you foreigners!
  • World English Bible - Praise Yahweh, all you nations! Extol him, all you peoples!
  • 新標點和合本 - 萬國啊,你們都當讚美耶和華! 萬民哪,你們都當頌讚他!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬國啊,你們要讚美耶和華! 萬族啊,你們都要頌讚他!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 萬國啊,你們要讚美耶和華! 萬族啊,你們都要頌讚他!
  • 當代譯本 - 萬國啊,你們要讚美耶和華! 萬民啊,你們要頌揚祂!
  • 聖經新譯本 - 萬國啊!你們要讚美耶和華; 萬民哪!你們要頌讚他。
  • 呂振中譯本 - 萬國啊,要頌讚永恆主; 萬族之民哪,要稱頌他。
  • 中文標準譯本 - 萬國啊,你們當讚美耶和華! 萬民哪,你們當稱讚他!
  • 現代標點和合本 - 萬國啊,你們都當讚美耶和華! 萬民哪,你們都當頌讚他!
  • 文理和合譯本 - 爾諸國歟、其頌美耶和華、爾諸民歟、其稱揚之、
  • 文理委辦譯本 - 億兆萬邦、當頌美耶和華兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬民皆當頌揚主、列國皆當稱讚主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 普世誦恩。萬民謳德。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Alaben al Señor, naciones todas! ¡Pueblos todos, cántenle alabanzas!
  • 현대인의 성경 - 너희 모든 나라들아, 여호와를 찬양하라! 너희 모든 민족들아, 주를 찬송하라!
  • Новый Русский Перевод - Благодарите Господа, потому что Он благ и милость Его навеки.
  • Восточный перевод - Славьте Вечного, потому что Он благ и милость Его – навеки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Славьте Вечного, потому что Он благ и милость Его – навеки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Славьте Вечного, потому что Он благ и милость Его – навеки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Louez l’Eternel, ╵vous, gens de toutes nations ! Chantez ses louanges, ╵ô vous, tous les peuples  !
  • リビングバイブル - 世界の国々よ。 主をほめたたえなさい。 地に住む人はみな、賛美しなさい。
  • Nova Versão Internacional - Louvem o Senhor, todas as nações; exaltem-no, todos os povos!
  • Hoffnung für alle - Lobt den Herrn, alle Völker; preist ihn, alle Nationen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปวงประชาชาติเอ๋ย จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้า เถิด ชนชาติทั้งสิ้นเอ๋ย จงยกย่องเทิดทูนพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ประชา​ชาติ​ทั้ง​ปวง​จง​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ชน​ชาติ​ทั้ง​ปวง​จง​สรรเสริญ​พระ​องค์​เถิด
交叉引用
  • Y-sai 24:15 - Từ phương đông, họ dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu. Dân hải đảo tôn vinh Danh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 24:16 - Chúng tôi nghe bài hát ngợi tôn từ tận cùng mặt đất, bài hát dâng vinh quang lên Đấng Công Chính! Nhưng lòng tôi nặng trĩu vì sầu khổ. Khốn nạn cho tôi, vì tôi đuối sức. Bọn lừa dối vẫn thắng thế, bọn phản trắc vẫn ở khắp nơi.
  • Y-sai 42:10 - Hãy hát một bài ca mới cho Chúa Hằng Hữu! Các dân tộc ở tận cùng mặt đất, hãy ca ngợi Ngài! Hãy hát mừng, tất cả ai đi biển, tất cả cư dân sống nơi miền duyên hải xa xôi.
  • Y-sai 42:11 - Hãy cùng hòa nhịp, hỡi các thành hoang mạc; hãy cất tiếng hỡi các làng mạc Kê-đa! Hỡi cư dân Sê-la hãy hát ca vui mừng; hãy reo mừng hỡi các dân cư miền núi!
  • Y-sai 42:12 - Hỡi cả trái đất hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu; hãy công bố sự ngợi tôn Ngài.
  • Thi Thiên 86:9 - Tất cả dân tộc Chúa tạo dựng sẽ đến quỳ lạy trước mặt Chúa; và ca tụng tôn vinh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 66:4 - Mọi tạo vật trên đất sẽ thờ phượng Chúa; họ sẽ hát ca chúc tụng Chúa, họ dâng khúc chúc tôn Danh Ngài.”
  • Thi Thiên 148:11 - các vua trần gian và mọi dân tộc, mọi vương hầu và phán quan trên địa cầu,
  • Thi Thiên 148:12 - thanh thiếu niên nam nữ, người già cả lẫn trẻ con.
  • Thi Thiên 148:13 - Tất cả hãy tán dương Danh Chúa Hằng Hữu, Vì Danh Ngài thật tuyệt diệu; vinh quang Ngài hơn cả đất trời!
  • Thi Thiên 148:14 - Ngài gia tăng sức mạnh toàn dân, để những người trung tín của Ngài ca ngợi Ngài— họ là con cháu Ít-ra-ên, là dân tộc thân yêu của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 67:3 - Nguyện các dân tộc ca ngợi Chúa, lạy Đức Chúa Trời. Toàn thể nhân loại tôn vinh Ngài.
  • Thi Thiên 66:1 - Khắp đất hãy ca mừng chúc tụng Đức Chúa Trời!
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Khải Huyền 7:10 - Họ lớn tiếng tung hô: “Ơn cứu rỗi chúng ta là do Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai và do Chiên Con!”
  • Thi Thiên 150:6 - Hỡi mọi sinh vật có hơi thở, hãy ca tụng Chúa Hằng Hữu! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
  • Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả các nước, hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu! Tất cả các dân, hãy ca ngợi Ngài!
  • 新标点和合本 - 万国啊,你们都当赞美耶和华! 万民哪,你们都当颂赞他!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 万国啊,你们要赞美耶和华! 万族啊,你们都要颂赞他!
  • 和合本2010(神版-简体) - 万国啊,你们要赞美耶和华! 万族啊,你们都要颂赞他!
  • 当代译本 - 万国啊,你们要赞美耶和华! 万民啊,你们要颂扬祂!
  • 圣经新译本 - 万国啊!你们要赞美耶和华; 万民哪!你们要颂赞他。
  • 中文标准译本 - 万国啊,你们当赞美耶和华! 万民哪,你们当称赞他!
  • 现代标点和合本 - 万国啊,你们都当赞美耶和华! 万民哪,你们都当颂赞他!
  • 和合本(拼音版) - 万国啊,你们都当赞美耶和华! 万民哪,你们都当颂赞他!
  • New International Version - Praise the Lord, all you nations; extol him, all you peoples.
  • New International Reader's Version - All you nations, praise the Lord. All you people on earth, praise him.
  • English Standard Version - Praise the Lord, all nations! Extol him, all peoples!
  • New Living Translation - Praise the Lord, all you nations. Praise him, all you people of the earth.
  • The Message - Praise God, everybody! Applaud God, all people! His love has taken over our lives; God’s faithful ways are eternal. Hallelujah!
  • Christian Standard Bible - Praise the Lord, all nations! Glorify him, all peoples!
  • New American Standard Bible - Praise the Lord, all nations; Sing His praises, all peoples!
  • New King James Version - Praise the Lord, all you Gentiles! Laud Him, all you peoples!
  • Amplified Bible - O praise the Lord, all you nations! Praise Him, all you people!
  • American Standard Version - O praise Jehovah, all ye nations; Laud him, all ye peoples.
  • King James Version - O praise the Lord, all ye nations: praise him, all ye people.
  • New English Translation - Praise the Lord, all you nations! Applaud him, all you foreigners!
  • World English Bible - Praise Yahweh, all you nations! Extol him, all you peoples!
  • 新標點和合本 - 萬國啊,你們都當讚美耶和華! 萬民哪,你們都當頌讚他!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬國啊,你們要讚美耶和華! 萬族啊,你們都要頌讚他!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 萬國啊,你們要讚美耶和華! 萬族啊,你們都要頌讚他!
  • 當代譯本 - 萬國啊,你們要讚美耶和華! 萬民啊,你們要頌揚祂!
  • 聖經新譯本 - 萬國啊!你們要讚美耶和華; 萬民哪!你們要頌讚他。
  • 呂振中譯本 - 萬國啊,要頌讚永恆主; 萬族之民哪,要稱頌他。
  • 中文標準譯本 - 萬國啊,你們當讚美耶和華! 萬民哪,你們當稱讚他!
  • 現代標點和合本 - 萬國啊,你們都當讚美耶和華! 萬民哪,你們都當頌讚他!
  • 文理和合譯本 - 爾諸國歟、其頌美耶和華、爾諸民歟、其稱揚之、
  • 文理委辦譯本 - 億兆萬邦、當頌美耶和華兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬民皆當頌揚主、列國皆當稱讚主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 普世誦恩。萬民謳德。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Alaben al Señor, naciones todas! ¡Pueblos todos, cántenle alabanzas!
  • 현대인의 성경 - 너희 모든 나라들아, 여호와를 찬양하라! 너희 모든 민족들아, 주를 찬송하라!
  • Новый Русский Перевод - Благодарите Господа, потому что Он благ и милость Его навеки.
  • Восточный перевод - Славьте Вечного, потому что Он благ и милость Его – навеки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Славьте Вечного, потому что Он благ и милость Его – навеки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Славьте Вечного, потому что Он благ и милость Его – навеки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Louez l’Eternel, ╵vous, gens de toutes nations ! Chantez ses louanges, ╵ô vous, tous les peuples  !
  • リビングバイブル - 世界の国々よ。 主をほめたたえなさい。 地に住む人はみな、賛美しなさい。
  • Nova Versão Internacional - Louvem o Senhor, todas as nações; exaltem-no, todos os povos!
  • Hoffnung für alle - Lobt den Herrn, alle Völker; preist ihn, alle Nationen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปวงประชาชาติเอ๋ย จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้า เถิด ชนชาติทั้งสิ้นเอ๋ย จงยกย่องเทิดทูนพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ประชา​ชาติ​ทั้ง​ปวง​จง​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ชน​ชาติ​ทั้ง​ปวง​จง​สรรเสริญ​พระ​องค์​เถิด
  • Y-sai 24:15 - Từ phương đông, họ dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu. Dân hải đảo tôn vinh Danh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 24:16 - Chúng tôi nghe bài hát ngợi tôn từ tận cùng mặt đất, bài hát dâng vinh quang lên Đấng Công Chính! Nhưng lòng tôi nặng trĩu vì sầu khổ. Khốn nạn cho tôi, vì tôi đuối sức. Bọn lừa dối vẫn thắng thế, bọn phản trắc vẫn ở khắp nơi.
  • Y-sai 42:10 - Hãy hát một bài ca mới cho Chúa Hằng Hữu! Các dân tộc ở tận cùng mặt đất, hãy ca ngợi Ngài! Hãy hát mừng, tất cả ai đi biển, tất cả cư dân sống nơi miền duyên hải xa xôi.
  • Y-sai 42:11 - Hãy cùng hòa nhịp, hỡi các thành hoang mạc; hãy cất tiếng hỡi các làng mạc Kê-đa! Hỡi cư dân Sê-la hãy hát ca vui mừng; hãy reo mừng hỡi các dân cư miền núi!
  • Y-sai 42:12 - Hỡi cả trái đất hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu; hãy công bố sự ngợi tôn Ngài.
  • Thi Thiên 86:9 - Tất cả dân tộc Chúa tạo dựng sẽ đến quỳ lạy trước mặt Chúa; và ca tụng tôn vinh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 66:4 - Mọi tạo vật trên đất sẽ thờ phượng Chúa; họ sẽ hát ca chúc tụng Chúa, họ dâng khúc chúc tôn Danh Ngài.”
  • Thi Thiên 148:11 - các vua trần gian và mọi dân tộc, mọi vương hầu và phán quan trên địa cầu,
  • Thi Thiên 148:12 - thanh thiếu niên nam nữ, người già cả lẫn trẻ con.
  • Thi Thiên 148:13 - Tất cả hãy tán dương Danh Chúa Hằng Hữu, Vì Danh Ngài thật tuyệt diệu; vinh quang Ngài hơn cả đất trời!
  • Thi Thiên 148:14 - Ngài gia tăng sức mạnh toàn dân, để những người trung tín của Ngài ca ngợi Ngài— họ là con cháu Ít-ra-ên, là dân tộc thân yêu của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 67:3 - Nguyện các dân tộc ca ngợi Chúa, lạy Đức Chúa Trời. Toàn thể nhân loại tôn vinh Ngài.
  • Thi Thiên 66:1 - Khắp đất hãy ca mừng chúc tụng Đức Chúa Trời!
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Khải Huyền 7:10 - Họ lớn tiếng tung hô: “Ơn cứu rỗi chúng ta là do Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai và do Chiên Con!”
  • Thi Thiên 150:6 - Hỡi mọi sinh vật có hơi thở, hãy ca tụng Chúa Hằng Hữu! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
  • Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
聖經
資源
計劃
奉獻