Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
116:9 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trọn đời tôi sẽ tiến bước theo Chúa Hằng Hữu, suốt hành trình của tôi trên trần thế.
  • 新标点和合本 - 我要在耶和华面前行活人之路。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我行在耶和华面前, 走在活人之地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我行在耶和华面前, 走在活人之地。
  • 当代译本 - 我要在世上事奉耶和华。
  • 圣经新译本 - 我要在活人之地, 行在耶和华面前。
  • 中文标准译本 - 我要在活人之地, 行在耶和华面前。
  • 现代标点和合本 - 我要在耶和华面前行活人之路。
  • 和合本(拼音版) - 我要在耶和华面前行活人之路。
  • New International Version - that I may walk before the Lord in the land of the living.
  • New International Reader's Version - So now I can enjoy life here with you while I’m still living.
  • English Standard Version - I will walk before the Lord in the land of the living.
  • New Living Translation - And so I walk in the Lord’s presence as I live here on earth!
  • The Message - I’m striding in the presence of God, alive in the land of the living! I stayed faithful, though overwhelmed, and despite a ton of bad luck, Despite giving up on the human race, saying, “They’re all liars and cheats.”
  • Christian Standard Bible - I will walk before the Lord in the land of the living.
  • New American Standard Bible - I shall walk before the Lord In the land of the living.
  • New King James Version - I will walk before the Lord In the land of the living.
  • Amplified Bible - I will walk [in submissive wonder] before the Lord In the land of the living.
  • American Standard Version - I will walk before Jehovah In the land of the living.
  • King James Version - I will walk before the Lord in the land of the living.
  • New English Translation - I will serve the Lord in the land of the living.
  • World English Bible - I will walk before Yahweh in the land of the living.
  • 新標點和合本 - 我要在耶和華面前行活人之路。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我行在耶和華面前, 走在活人之地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我行在耶和華面前, 走在活人之地。
  • 當代譯本 - 我要在世上事奉耶和華。
  • 聖經新譯本 - 我要在活人之地, 行在耶和華面前。
  • 呂振中譯本 - 我在永恆主面前 出入往來於活人之地。
  • 中文標準譯本 - 我要在活人之地, 行在耶和華面前。
  • 現代標點和合本 - 我要在耶和華面前行活人之路。
  • 文理和合譯本 - 我在生人之地、必行於耶和華前兮、
  • 文理委辦譯本 - 我尚生存、必從耶和華兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我尚在活人之地、仍得奉事主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 殷勤相扶持。令我無跌墜。虔將餘生獻。翼翼承甘旨。
  • Nueva Versión Internacional - Por eso andaré siempre delante del Señor en esta tierra de los vivientes.
  • 현대인의 성경 - 내가 이 생존 세계에서 하나님의 뜻대로 살리라.
  • La Bible du Semeur 2015 - ainsi je marcherai encore ╵sous le regard de l’Eternel au pays des vivants.
  • リビングバイブル - 私は生きることができるのです。 主の前で、この地上で生きていくのです。
  • Nova Versão Internacional - para que eu pudesse andar diante do Senhor na terra dos viventes.
  • Hoffnung für alle - Ich darf am Leben bleiben, darf weiterleben in seiner Nähe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อข้าพระองค์จะดำเนินต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้า ในดินแดนของผู้มีชีวิตอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ดำเนิน​ชีวิต ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ใน​ดินแดน​ของ​คน​เป็น
交叉引用
  • Lu-ca 1:6 - Ông bà là người công chính trước mặt Đức Chúa Trời, vâng giữ trọn vẹn điều răn và luật lệ của Ngài.
  • Y-sai 53:8 - Người đã bị ức hiếp, xử tội, và giết đi. Không một ai quan tâm Người chết trong cô đơn, cuộc sống Người nửa chừng kết thúc. Nhưng Người bị đánh đập đến chết vì sự phản nghịch của dân Người.
  • Lu-ca 1:75 - và mãi mãi sống thánh thiện, công chính trước mặt Ngài.
  • 1 Các Vua 8:25 - Bây giờ, lạy Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, xin Chúa giữ lời hứa với Đa-vít, là đầy tớ Chúa và là cha con. Vì Ngài đã phán: ‘Nếu con cháu con thận trọng trong nếp sống, và đi theo đường lối Ta như con đã đi, thì trước mặt Ta, con sẽ chẳng bao giờ thiếu người ngồi trên ngôi Ít-ra-ên.’
  • 1 Các Vua 2:4 - và Chúa Hằng Hữu sẽ thực hiện lời Ngài đã phán hứa: ‘Nếu con cháu ngươi bước đi thận trọng, hết lòng, hết linh hồn, trung thành với Ta, chúng nó sẽ tiếp tục làm vua Ít-ra-ên mãi mãi.’
  • Thi Thiên 61:7 - Trước mặt Đức Chúa Trời, người được sống mãi. Xin chân lý, nhân từ bảo vệ vua.
  • Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
  • 1 Các Vua 9:4 - Nếu con noi gương Đa-vít, cha con, đi trước mặt Ta với lòng chân thành, ngay thẳng, tuân giữ tất cả điều Ta truyền bảo, những luật lệ và quy tắc của Ta,
  • Thi Thiên 27:13 - Con tin chắc sẽ thấy ân lành của Chúa Hằng Hữu, ngay trong đất người sống.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trọn đời tôi sẽ tiến bước theo Chúa Hằng Hữu, suốt hành trình của tôi trên trần thế.
  • 新标点和合本 - 我要在耶和华面前行活人之路。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我行在耶和华面前, 走在活人之地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我行在耶和华面前, 走在活人之地。
  • 当代译本 - 我要在世上事奉耶和华。
  • 圣经新译本 - 我要在活人之地, 行在耶和华面前。
  • 中文标准译本 - 我要在活人之地, 行在耶和华面前。
  • 现代标点和合本 - 我要在耶和华面前行活人之路。
  • 和合本(拼音版) - 我要在耶和华面前行活人之路。
  • New International Version - that I may walk before the Lord in the land of the living.
  • New International Reader's Version - So now I can enjoy life here with you while I’m still living.
  • English Standard Version - I will walk before the Lord in the land of the living.
  • New Living Translation - And so I walk in the Lord’s presence as I live here on earth!
  • The Message - I’m striding in the presence of God, alive in the land of the living! I stayed faithful, though overwhelmed, and despite a ton of bad luck, Despite giving up on the human race, saying, “They’re all liars and cheats.”
  • Christian Standard Bible - I will walk before the Lord in the land of the living.
  • New American Standard Bible - I shall walk before the Lord In the land of the living.
  • New King James Version - I will walk before the Lord In the land of the living.
  • Amplified Bible - I will walk [in submissive wonder] before the Lord In the land of the living.
  • American Standard Version - I will walk before Jehovah In the land of the living.
  • King James Version - I will walk before the Lord in the land of the living.
  • New English Translation - I will serve the Lord in the land of the living.
  • World English Bible - I will walk before Yahweh in the land of the living.
  • 新標點和合本 - 我要在耶和華面前行活人之路。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我行在耶和華面前, 走在活人之地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我行在耶和華面前, 走在活人之地。
  • 當代譯本 - 我要在世上事奉耶和華。
  • 聖經新譯本 - 我要在活人之地, 行在耶和華面前。
  • 呂振中譯本 - 我在永恆主面前 出入往來於活人之地。
  • 中文標準譯本 - 我要在活人之地, 行在耶和華面前。
  • 現代標點和合本 - 我要在耶和華面前行活人之路。
  • 文理和合譯本 - 我在生人之地、必行於耶和華前兮、
  • 文理委辦譯本 - 我尚生存、必從耶和華兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我尚在活人之地、仍得奉事主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 殷勤相扶持。令我無跌墜。虔將餘生獻。翼翼承甘旨。
  • Nueva Versión Internacional - Por eso andaré siempre delante del Señor en esta tierra de los vivientes.
  • 현대인의 성경 - 내가 이 생존 세계에서 하나님의 뜻대로 살리라.
  • La Bible du Semeur 2015 - ainsi je marcherai encore ╵sous le regard de l’Eternel au pays des vivants.
  • リビングバイブル - 私は生きることができるのです。 主の前で、この地上で生きていくのです。
  • Nova Versão Internacional - para que eu pudesse andar diante do Senhor na terra dos viventes.
  • Hoffnung für alle - Ich darf am Leben bleiben, darf weiterleben in seiner Nähe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อข้าพระองค์จะดำเนินต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้า ในดินแดนของผู้มีชีวิตอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ดำเนิน​ชีวิต ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ใน​ดินแดน​ของ​คน​เป็น
  • Lu-ca 1:6 - Ông bà là người công chính trước mặt Đức Chúa Trời, vâng giữ trọn vẹn điều răn và luật lệ của Ngài.
  • Y-sai 53:8 - Người đã bị ức hiếp, xử tội, và giết đi. Không một ai quan tâm Người chết trong cô đơn, cuộc sống Người nửa chừng kết thúc. Nhưng Người bị đánh đập đến chết vì sự phản nghịch của dân Người.
  • Lu-ca 1:75 - và mãi mãi sống thánh thiện, công chính trước mặt Ngài.
  • 1 Các Vua 8:25 - Bây giờ, lạy Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, xin Chúa giữ lời hứa với Đa-vít, là đầy tớ Chúa và là cha con. Vì Ngài đã phán: ‘Nếu con cháu con thận trọng trong nếp sống, và đi theo đường lối Ta như con đã đi, thì trước mặt Ta, con sẽ chẳng bao giờ thiếu người ngồi trên ngôi Ít-ra-ên.’
  • 1 Các Vua 2:4 - và Chúa Hằng Hữu sẽ thực hiện lời Ngài đã phán hứa: ‘Nếu con cháu ngươi bước đi thận trọng, hết lòng, hết linh hồn, trung thành với Ta, chúng nó sẽ tiếp tục làm vua Ít-ra-ên mãi mãi.’
  • Thi Thiên 61:7 - Trước mặt Đức Chúa Trời, người được sống mãi. Xin chân lý, nhân từ bảo vệ vua.
  • Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
  • 1 Các Vua 9:4 - Nếu con noi gương Đa-vít, cha con, đi trước mặt Ta với lòng chân thành, ngay thẳng, tuân giữ tất cả điều Ta truyền bảo, những luật lệ và quy tắc của Ta,
  • Thi Thiên 27:13 - Con tin chắc sẽ thấy ân lành của Chúa Hằng Hữu, ngay trong đất người sống.
聖經
資源
計劃
奉獻