Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
116:3 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi mắc vào cạm bẫy tử thần; thống khổ âm phủ chụp đầu tôi. Gieo nỗi niềm đau thương, sầu muộn.
  • 新标点和合本 - 死亡的绳索缠绕我; 阴间的痛苦抓住我; 我遭遇患难愁苦。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 死亡的绳索勒住我, 阴间的痛苦抓住我, 我遭遇患难愁苦。
  • 和合本2010(神版-简体) - 死亡的绳索勒住我, 阴间的痛苦抓住我, 我遭遇患难愁苦。
  • 当代译本 - 死亡的绳索缠绕我, 阴间的恐怖笼罩我, 我陷入困苦和忧愁。
  • 圣经新译本 - 死亡的绳索缠绕着我, 阴间的痛苦抓住我; 我遭遇患难和愁苦。
  • 中文标准译本 - 死亡的绳索缠绕我, 阴间的苦楚临到我; 我遭遇患难和悲哀的事。
  • 现代标点和合本 - 死亡的绳索缠绕我, 阴间的痛苦抓住我, 我遭遇患难愁苦。
  • 和合本(拼音版) - 死亡的绳索缠绕我, 阴间的痛苦抓住我, 我遭遇患难愁苦。
  • New International Version - The cords of death entangled me, the anguish of the grave came over me; I was overcome by distress and sorrow.
  • New International Reader's Version - The ropes of death were wrapped around me. The horrors of the grave came over me. I was overcome by sadness and sorrow.
  • English Standard Version - The snares of death encompassed me; the pangs of Sheol laid hold on me; I suffered distress and anguish.
  • New Living Translation - Death wrapped its ropes around me; the terrors of the grave overtook me. I saw only trouble and sorrow.
  • Christian Standard Bible - The ropes of death were wrapped around me, and the torments of Sheol overcame me; I encountered trouble and sorrow.
  • New American Standard Bible - The snares of death encompassed me And the terrors of Sheol came upon me; I found distress and sorrow.
  • New King James Version - The pains of death surrounded me, And the pangs of Sheol laid hold of me; I found trouble and sorrow.
  • Amplified Bible - The cords and sorrows of death encompassed me, And the terrors of Sheol came upon me; I found distress and sorrow.
  • American Standard Version - The cords of death compassed me, And the pains of Sheol gat hold upon me: I found trouble and sorrow.
  • King James Version - The sorrows of death compassed me, and the pains of hell gat hold upon me: I found trouble and sorrow.
  • New English Translation - The ropes of death tightened around me, the snares of Sheol confronted me. I was confronted with trouble and sorrow.
  • World English Bible - The cords of death surrounded me, the pains of Sheol got a hold of me. I found trouble and sorrow.
  • 新標點和合本 - 死亡的繩索纏繞我; 陰間的痛苦抓住我; 我遭遇患難愁苦。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 死亡的繩索勒住我, 陰間的痛苦抓住我, 我遭遇患難愁苦。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 死亡的繩索勒住我, 陰間的痛苦抓住我, 我遭遇患難愁苦。
  • 當代譯本 - 死亡的繩索纏繞我, 陰間的恐怖籠罩我, 我陷入困苦和憂愁。
  • 聖經新譯本 - 死亡的繩索纏繞著我, 陰間的痛苦抓住我; 我遭遇患難和愁苦。
  • 呂振中譯本 - 死亡的繩索纏繞着我, 陰間的困苦抓住了我; 我被患難愁苦抓住時,
  • 中文標準譯本 - 死亡的繩索纏繞我, 陰間的苦楚臨到我; 我遭遇患難和悲哀的事。
  • 現代標點和合本 - 死亡的繩索纏繞我, 陰間的痛苦抓住我, 我遭遇患難愁苦。
  • 文理和合譯本 - 死亡之繩索繞我、陰府之痛苦迫我、我遭難遇苦兮、
  • 文理委辦譯本 - 死亡之羈緤、拘攣予兮、幽冥之困苦、纏繞予兮、我遭患難、不勝危急兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 死亡纏繞我如繩索、示阿勒 示阿勒見六篇五節小註 之患難、臨及我身、我遭遇急難困苦、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曩日罹危難。羅網周圍布。憂心信如結。性命瀕陰府。
  • Nueva Versión Internacional - Los lazos de la muerte me enredaron; me sorprendió la angustia del sepulcro, y caí en la ansiedad y la aflicción.
  • 현대인의 성경 - 사망의 위험이 나를 두르고 무덤의 공포가 나를 덮쳤으므로 나에게 고통과 슬픔이 가득하였다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les cordes de la mort ╵s’enroulaient tout autour de moi, les terreurs du séjour des morts ╵m’avaient déjà saisi, et j’étais accablé ╵de tristesse et d’angoisse.
  • リビングバイブル - 私は死に直面し、恐怖にかられ、 悲しみのどん底に突き落とされました。
  • Nova Versão Internacional - As cordas da morte me envolveram, as angústias do Sheol vieram sobre mim; aflição e tristeza me dominaram.
  • Hoffnung für alle - Ich war schon gefangen in den Fesseln des Todes, Sterbensangst hatte mich gepackt, und ich war völlig verzweifelt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บ่วงความตายมัดข้าพเจ้าไว้ ความทุกข์ทรมานแห่งหลุมฝังศพรุมเร้าข้าพเจ้าอยู่ ความเดือดร้อนและความโศกเศร้าท่วมท้นข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เงื้อมเงา​แห่ง​ความ​ตาย​รัด​รอบ​ตัว​ข้าพเจ้า ความ​เจ็บ​ปวด​รวดร้าว​แห่ง​แดน​คน​ตาย​ยึด​ตัว​ข้าพเจ้า​ไว้ ข้าพเจ้า​ต้อง​ผจญ​กับ​ความ​ลำบาก​และ​ความ​กลัดกลุ้ม
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Y-sai 53:4 - Tuy nhiên, bệnh tật của chúng ta Người mang; sầu khổ của chúng ta đè nặng trên Người. Thế mà chúng ta nghĩ phiền muộn của Người là do Đức Chúa Trời hình phạt, hình phạt vì chính tội lỗi của Người.
  • Thi Thiên 18:4 - Dây tử vong đã quấn lấy con; những dòng thác hủy diệt tràn ngập con,
  • Thi Thiên 18:5 - Âm phủ thắt chặt dây oan nghiệt; lưới tử thần chằng chịt dưới chân.
  • Thi Thiên 18:6 - Trong lúc hiểm nguy, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu; khóc xin Đức Chúa Trời cứu con. Từ đền thánh Ngài nghe tiếng con; tiếng con kêu đã thấu đến tai Ngài.
  • Thi Thiên 88:6 - Chúa đã đặt con vào đáy mộ, trong vùng sâu tăm tối tử vong.
  • Thi Thiên 88:7 - Cơn thịnh nộ Chúa đè ép con; các lượn sóng Ngài phủ con ngập lút.
  • Mác 14:33 - Chúa chỉ đem Phi-e-rơ, Gia-cơ, và Giăng theo Ngài. Từ lúc đó, Ngài cảm thấy bối rối, sầu não vô cùng.
  • Mác 14:34 - Ngài nói: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây và thức canh với Ta.”
  • Mác 14:35 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ sấp dưới đất, cầu xin cho giờ phút khủng khiếp đừng đến với Ngài nếu có thể được.
  • Mác 14:36 - Ngài cầu nguyện: “Thưa Cha, Cha có quyền làm mọi việc, xin cho Con khỏi uống chén này, nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • Thi Thiên 32:3 - Khi con không chịu xưng nhận tội xương cốt hao mòn, suốt ngày rên rỉ.
  • Thi Thiên 32:4 - Ngày và đêm tay Chúa đè trên con nặng nề. Sức lực con tan như sáp dưới nắng hạ.
  • Giô-na 2:2 - Ông nói: “Trong cơn hoạn nạn, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, thì Ngài đáp lời. Từ lòng âm phủ, con kêu cứu, thì Chúa Hằng Hữu nghe tiếng con.
  • Giô-na 2:3 - Vì Chúa ném con trong vực sâu dưới đáy biển, dòng hải lưu bao bọc lấy con. Bao nhiêu dòng nước lớn bao bọc lấy con; con bị chôn dưới các lượn sóng mạnh mẽ của Ngài.
  • Lu-ca 22:44 - Trong lúc đau đớn thống khổ, Chúa cầu nguyện càng tha thiết, mồ hôi toát ra như những giọt máu nhỏ xuống đất.
  • Thi Thiên 38:6 - Con cúi mặt khom mình trong tủi nhục. Phiền muộn ngày đêm rục cõi lòng.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi mắc vào cạm bẫy tử thần; thống khổ âm phủ chụp đầu tôi. Gieo nỗi niềm đau thương, sầu muộn.
  • 新标点和合本 - 死亡的绳索缠绕我; 阴间的痛苦抓住我; 我遭遇患难愁苦。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 死亡的绳索勒住我, 阴间的痛苦抓住我, 我遭遇患难愁苦。
  • 和合本2010(神版-简体) - 死亡的绳索勒住我, 阴间的痛苦抓住我, 我遭遇患难愁苦。
  • 当代译本 - 死亡的绳索缠绕我, 阴间的恐怖笼罩我, 我陷入困苦和忧愁。
  • 圣经新译本 - 死亡的绳索缠绕着我, 阴间的痛苦抓住我; 我遭遇患难和愁苦。
  • 中文标准译本 - 死亡的绳索缠绕我, 阴间的苦楚临到我; 我遭遇患难和悲哀的事。
  • 现代标点和合本 - 死亡的绳索缠绕我, 阴间的痛苦抓住我, 我遭遇患难愁苦。
  • 和合本(拼音版) - 死亡的绳索缠绕我, 阴间的痛苦抓住我, 我遭遇患难愁苦。
  • New International Version - The cords of death entangled me, the anguish of the grave came over me; I was overcome by distress and sorrow.
  • New International Reader's Version - The ropes of death were wrapped around me. The horrors of the grave came over me. I was overcome by sadness and sorrow.
  • English Standard Version - The snares of death encompassed me; the pangs of Sheol laid hold on me; I suffered distress and anguish.
  • New Living Translation - Death wrapped its ropes around me; the terrors of the grave overtook me. I saw only trouble and sorrow.
  • Christian Standard Bible - The ropes of death were wrapped around me, and the torments of Sheol overcame me; I encountered trouble and sorrow.
  • New American Standard Bible - The snares of death encompassed me And the terrors of Sheol came upon me; I found distress and sorrow.
  • New King James Version - The pains of death surrounded me, And the pangs of Sheol laid hold of me; I found trouble and sorrow.
  • Amplified Bible - The cords and sorrows of death encompassed me, And the terrors of Sheol came upon me; I found distress and sorrow.
  • American Standard Version - The cords of death compassed me, And the pains of Sheol gat hold upon me: I found trouble and sorrow.
  • King James Version - The sorrows of death compassed me, and the pains of hell gat hold upon me: I found trouble and sorrow.
  • New English Translation - The ropes of death tightened around me, the snares of Sheol confronted me. I was confronted with trouble and sorrow.
  • World English Bible - The cords of death surrounded me, the pains of Sheol got a hold of me. I found trouble and sorrow.
  • 新標點和合本 - 死亡的繩索纏繞我; 陰間的痛苦抓住我; 我遭遇患難愁苦。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 死亡的繩索勒住我, 陰間的痛苦抓住我, 我遭遇患難愁苦。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 死亡的繩索勒住我, 陰間的痛苦抓住我, 我遭遇患難愁苦。
  • 當代譯本 - 死亡的繩索纏繞我, 陰間的恐怖籠罩我, 我陷入困苦和憂愁。
  • 聖經新譯本 - 死亡的繩索纏繞著我, 陰間的痛苦抓住我; 我遭遇患難和愁苦。
  • 呂振中譯本 - 死亡的繩索纏繞着我, 陰間的困苦抓住了我; 我被患難愁苦抓住時,
  • 中文標準譯本 - 死亡的繩索纏繞我, 陰間的苦楚臨到我; 我遭遇患難和悲哀的事。
  • 現代標點和合本 - 死亡的繩索纏繞我, 陰間的痛苦抓住我, 我遭遇患難愁苦。
  • 文理和合譯本 - 死亡之繩索繞我、陰府之痛苦迫我、我遭難遇苦兮、
  • 文理委辦譯本 - 死亡之羈緤、拘攣予兮、幽冥之困苦、纏繞予兮、我遭患難、不勝危急兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 死亡纏繞我如繩索、示阿勒 示阿勒見六篇五節小註 之患難、臨及我身、我遭遇急難困苦、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曩日罹危難。羅網周圍布。憂心信如結。性命瀕陰府。
  • Nueva Versión Internacional - Los lazos de la muerte me enredaron; me sorprendió la angustia del sepulcro, y caí en la ansiedad y la aflicción.
  • 현대인의 성경 - 사망의 위험이 나를 두르고 무덤의 공포가 나를 덮쳤으므로 나에게 고통과 슬픔이 가득하였다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les cordes de la mort ╵s’enroulaient tout autour de moi, les terreurs du séjour des morts ╵m’avaient déjà saisi, et j’étais accablé ╵de tristesse et d’angoisse.
  • リビングバイブル - 私は死に直面し、恐怖にかられ、 悲しみのどん底に突き落とされました。
  • Nova Versão Internacional - As cordas da morte me envolveram, as angústias do Sheol vieram sobre mim; aflição e tristeza me dominaram.
  • Hoffnung für alle - Ich war schon gefangen in den Fesseln des Todes, Sterbensangst hatte mich gepackt, und ich war völlig verzweifelt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บ่วงความตายมัดข้าพเจ้าไว้ ความทุกข์ทรมานแห่งหลุมฝังศพรุมเร้าข้าพเจ้าอยู่ ความเดือดร้อนและความโศกเศร้าท่วมท้นข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เงื้อมเงา​แห่ง​ความ​ตาย​รัด​รอบ​ตัว​ข้าพเจ้า ความ​เจ็บ​ปวด​รวดร้าว​แห่ง​แดน​คน​ตาย​ยึด​ตัว​ข้าพเจ้า​ไว้ ข้าพเจ้า​ต้อง​ผจญ​กับ​ความ​ลำบาก​และ​ความ​กลัดกลุ้ม
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Y-sai 53:4 - Tuy nhiên, bệnh tật của chúng ta Người mang; sầu khổ của chúng ta đè nặng trên Người. Thế mà chúng ta nghĩ phiền muộn của Người là do Đức Chúa Trời hình phạt, hình phạt vì chính tội lỗi của Người.
  • Thi Thiên 18:4 - Dây tử vong đã quấn lấy con; những dòng thác hủy diệt tràn ngập con,
  • Thi Thiên 18:5 - Âm phủ thắt chặt dây oan nghiệt; lưới tử thần chằng chịt dưới chân.
  • Thi Thiên 18:6 - Trong lúc hiểm nguy, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu; khóc xin Đức Chúa Trời cứu con. Từ đền thánh Ngài nghe tiếng con; tiếng con kêu đã thấu đến tai Ngài.
  • Thi Thiên 88:6 - Chúa đã đặt con vào đáy mộ, trong vùng sâu tăm tối tử vong.
  • Thi Thiên 88:7 - Cơn thịnh nộ Chúa đè ép con; các lượn sóng Ngài phủ con ngập lút.
  • Mác 14:33 - Chúa chỉ đem Phi-e-rơ, Gia-cơ, và Giăng theo Ngài. Từ lúc đó, Ngài cảm thấy bối rối, sầu não vô cùng.
  • Mác 14:34 - Ngài nói: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây và thức canh với Ta.”
  • Mác 14:35 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ sấp dưới đất, cầu xin cho giờ phút khủng khiếp đừng đến với Ngài nếu có thể được.
  • Mác 14:36 - Ngài cầu nguyện: “Thưa Cha, Cha có quyền làm mọi việc, xin cho Con khỏi uống chén này, nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • Thi Thiên 32:3 - Khi con không chịu xưng nhận tội xương cốt hao mòn, suốt ngày rên rỉ.
  • Thi Thiên 32:4 - Ngày và đêm tay Chúa đè trên con nặng nề. Sức lực con tan như sáp dưới nắng hạ.
  • Giô-na 2:2 - Ông nói: “Trong cơn hoạn nạn, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, thì Ngài đáp lời. Từ lòng âm phủ, con kêu cứu, thì Chúa Hằng Hữu nghe tiếng con.
  • Giô-na 2:3 - Vì Chúa ném con trong vực sâu dưới đáy biển, dòng hải lưu bao bọc lấy con. Bao nhiêu dòng nước lớn bao bọc lấy con; con bị chôn dưới các lượn sóng mạnh mẽ của Ngài.
  • Lu-ca 22:44 - Trong lúc đau đớn thống khổ, Chúa cầu nguyện càng tha thiết, mồ hôi toát ra như những giọt máu nhỏ xuống đất.
  • Thi Thiên 38:6 - Con cúi mặt khom mình trong tủi nhục. Phiền muộn ngày đêm rục cõi lòng.
聖經
資源
計劃
奉獻