Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
116:12 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giờ đây, Chúa đã ra tay cứu độ, tôi làm sao báo đáp ân Ngài?
  • 新标点和合本 - 我拿什么报答耶和华向我所赐的一切厚恩?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华向我赏赐一切厚恩, 我拿什么来报答他呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华向我赏赐一切厚恩, 我拿什么来报答他呢?
  • 当代译本 - 我拿什么报答耶和华赐给我的一切恩惠呢?
  • 圣经新译本 - 我拿什么报答耶和华向我所施的一切厚恩呢?
  • 中文标准译本 - 我要用什么回报耶和华, 回报他对我的一切厚恩呢?
  • 现代标点和合本 - 我拿什么报答耶和华向我所赐的一切厚恩?
  • 和合本(拼音版) - 我拿什么报答耶和华向我所赐的一切厚恩?
  • New International Version - What shall I return to the Lord for all his goodness to me?
  • New International Reader's Version - The Lord has been so good to me! How can I ever pay him back?
  • English Standard Version - What shall I render to the Lord for all his benefits to me?
  • New Living Translation - What can I offer the Lord for all he has done for me?
  • The Message - What can I give back to God for the blessings he’s poured out on me? I’ll lift high the cup of salvation—a toast to God! I’ll pray in the name of God; I’ll complete what I promised God I’d do, and I’ll do it together with his people. When they arrive at the gates of death, God welcomes those who love him. Oh, God, here I am, your servant, your faithful servant: set me free for your service! I’m ready to offer the thanksgiving sacrifice and pray in the name of God. I’ll complete what I promised God I’d do, and I’ll do it in company with his people, In the place of worship, in God’s house, in Jerusalem, God’s city. Hallelujah!
  • Christian Standard Bible - How can I repay the Lord for all the good he has done for me?
  • New American Standard Bible - What shall I repay to the Lord For all His benefits to me?
  • New King James Version - What shall I render to the Lord For all His benefits toward me?
  • Amplified Bible - What will I give to the Lord [in return] For all His benefits toward me? [How can I repay Him for His precious blessings?]
  • American Standard Version - What shall I render unto Jehovah For all his benefits toward me?
  • King James Version - What shall I render unto the Lord for all his benefits toward me?
  • New English Translation - How can I repay the Lord for all his acts of kindness to me?
  • World English Bible - What will I give to Yahweh for all his benefits toward me?
  • 新標點和合本 - 我拿甚麼報答耶和華向我所賜的一切厚恩?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華向我賞賜一切厚恩, 我拿甚麼來報答他呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華向我賞賜一切厚恩, 我拿甚麼來報答他呢?
  • 當代譯本 - 我拿什麼報答耶和華賜給我的一切恩惠呢?
  • 聖經新譯本 - 我拿甚麼報答耶和華向我所施的一切厚恩呢?
  • 呂振中譯本 - 我拿甚麼來報答永恆主 向我施的一切厚恩呢?
  • 中文標準譯本 - 我要用什麼回報耶和華, 回報他對我的一切厚恩呢?
  • 現代標點和合本 - 我拿什麼報答耶和華向我所賜的一切厚恩?
  • 文理和合譯本 - 耶和華錫我諸恩、何以報之兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、錫我鴻恩、何以仰副之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主賜我多恩、我將何以報主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 備承主之惠。盛德何以償。
  • Nueva Versión Internacional - ¿Cómo puedo pagarle al Señor por tanta bondad que me ha mostrado?
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 나에게 베푼 모든 은혜를 내가 어떻게 보답할까?
  • La Bible du Semeur 2015 - Que puis-je rendre à l’Eternel pour tous ses bienfaits envers moi ?
  • リビングバイブル - しかし今では、これほどよくしてくださった主に、 どのようにお返しをすればよいのか迷っています。
  • Nova Versão Internacional - Como posso retribuir ao Senhor toda a sua bondade para comigo?
  • Hoffnung für alle - Wie soll ich dem Herrn nun danken für all das Gute, das er mir getan hat?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจะตอบแทนองค์พระผู้เป็นเจ้าอย่างไร ให้สมกับที่ทรงดีต่อข้าพเจ้าถึงเพียงนี้?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ให้​ข้าพเจ้า​มี​อย่าง​เหลือ​ล้น แล้ว​ข้าพเจ้า​จะ​เอา​อะไร​มา​ตอบ​แทน​พระ​องค์​เล่า
交叉引用
  • Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
  • Y-sai 6:6 - Lúc ấy, một trong các sê-ra-phim bay đến, tay cầm than lửa hồng vừa dùng kềm gắp ở bàn thờ.
  • Y-sai 6:7 - Sê-ra-phim đặt nó trên môi tôi và nói: “Hãy nhìn! Than này đã chạm môi ngươi. Bây giờ lỗi ngươi đã được xóa, tội ngươi được tha rồi.”
  • Y-sai 6:8 - Tôi liền nghe tiếng Chúa hỏi: “Ta sẽ sai ai mang sứ điệp cho dân này? Ai sẽ đi cho chúng ta?” Tôi đáp: “Thưa con đây! Xin Chúa sai con!”
  • Thi Thiên 51:12 - Xin phục hồi niềm vui cứu chuộc cho con, cho con tinh thần sẵn sàng, giúp con đứng vững.
  • Thi Thiên 51:13 - Khi ấy, con sẽ chỉ đường cho người phản loạn, và họ sẽ quay về với Chúa.
  • Thi Thiên 51:14 - Xin tha con tội làm đổ máu, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi; để lưỡi con ca ngợi đức công bằng của Chúa.
  • 2 Sử Ký 32:25 - Tuy nhiên, Ê-xê-chia không nhớ ơn lớn của Chúa, lại còn lên mặt kiêu ngạo. Vì thế Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng vua, toàn dân Giu-đa, và Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:15 - Vì Ngài đã chết cho chúng ta, nên chúng ta không sống vị kỷ, nhưng sống cho Đấng đã chết và sống lại cho chúng ta.
  • Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:20 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời chuộc với giá rất cao nên hãy dùng thân thể tôn vinh Ngài.
  • Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giờ đây, Chúa đã ra tay cứu độ, tôi làm sao báo đáp ân Ngài?
  • 新标点和合本 - 我拿什么报答耶和华向我所赐的一切厚恩?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华向我赏赐一切厚恩, 我拿什么来报答他呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华向我赏赐一切厚恩, 我拿什么来报答他呢?
  • 当代译本 - 我拿什么报答耶和华赐给我的一切恩惠呢?
  • 圣经新译本 - 我拿什么报答耶和华向我所施的一切厚恩呢?
  • 中文标准译本 - 我要用什么回报耶和华, 回报他对我的一切厚恩呢?
  • 现代标点和合本 - 我拿什么报答耶和华向我所赐的一切厚恩?
  • 和合本(拼音版) - 我拿什么报答耶和华向我所赐的一切厚恩?
  • New International Version - What shall I return to the Lord for all his goodness to me?
  • New International Reader's Version - The Lord has been so good to me! How can I ever pay him back?
  • English Standard Version - What shall I render to the Lord for all his benefits to me?
  • New Living Translation - What can I offer the Lord for all he has done for me?
  • The Message - What can I give back to God for the blessings he’s poured out on me? I’ll lift high the cup of salvation—a toast to God! I’ll pray in the name of God; I’ll complete what I promised God I’d do, and I’ll do it together with his people. When they arrive at the gates of death, God welcomes those who love him. Oh, God, here I am, your servant, your faithful servant: set me free for your service! I’m ready to offer the thanksgiving sacrifice and pray in the name of God. I’ll complete what I promised God I’d do, and I’ll do it in company with his people, In the place of worship, in God’s house, in Jerusalem, God’s city. Hallelujah!
  • Christian Standard Bible - How can I repay the Lord for all the good he has done for me?
  • New American Standard Bible - What shall I repay to the Lord For all His benefits to me?
  • New King James Version - What shall I render to the Lord For all His benefits toward me?
  • Amplified Bible - What will I give to the Lord [in return] For all His benefits toward me? [How can I repay Him for His precious blessings?]
  • American Standard Version - What shall I render unto Jehovah For all his benefits toward me?
  • King James Version - What shall I render unto the Lord for all his benefits toward me?
  • New English Translation - How can I repay the Lord for all his acts of kindness to me?
  • World English Bible - What will I give to Yahweh for all his benefits toward me?
  • 新標點和合本 - 我拿甚麼報答耶和華向我所賜的一切厚恩?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華向我賞賜一切厚恩, 我拿甚麼來報答他呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華向我賞賜一切厚恩, 我拿甚麼來報答他呢?
  • 當代譯本 - 我拿什麼報答耶和華賜給我的一切恩惠呢?
  • 聖經新譯本 - 我拿甚麼報答耶和華向我所施的一切厚恩呢?
  • 呂振中譯本 - 我拿甚麼來報答永恆主 向我施的一切厚恩呢?
  • 中文標準譯本 - 我要用什麼回報耶和華, 回報他對我的一切厚恩呢?
  • 現代標點和合本 - 我拿什麼報答耶和華向我所賜的一切厚恩?
  • 文理和合譯本 - 耶和華錫我諸恩、何以報之兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、錫我鴻恩、何以仰副之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主賜我多恩、我將何以報主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 備承主之惠。盛德何以償。
  • Nueva Versión Internacional - ¿Cómo puedo pagarle al Señor por tanta bondad que me ha mostrado?
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 나에게 베푼 모든 은혜를 내가 어떻게 보답할까?
  • La Bible du Semeur 2015 - Que puis-je rendre à l’Eternel pour tous ses bienfaits envers moi ?
  • リビングバイブル - しかし今では、これほどよくしてくださった主に、 どのようにお返しをすればよいのか迷っています。
  • Nova Versão Internacional - Como posso retribuir ao Senhor toda a sua bondade para comigo?
  • Hoffnung für alle - Wie soll ich dem Herrn nun danken für all das Gute, das er mir getan hat?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจะตอบแทนองค์พระผู้เป็นเจ้าอย่างไร ให้สมกับที่ทรงดีต่อข้าพเจ้าถึงเพียงนี้?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ให้​ข้าพเจ้า​มี​อย่าง​เหลือ​ล้น แล้ว​ข้าพเจ้า​จะ​เอา​อะไร​มา​ตอบ​แทน​พระ​องค์​เล่า
  • Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
  • Y-sai 6:6 - Lúc ấy, một trong các sê-ra-phim bay đến, tay cầm than lửa hồng vừa dùng kềm gắp ở bàn thờ.
  • Y-sai 6:7 - Sê-ra-phim đặt nó trên môi tôi và nói: “Hãy nhìn! Than này đã chạm môi ngươi. Bây giờ lỗi ngươi đã được xóa, tội ngươi được tha rồi.”
  • Y-sai 6:8 - Tôi liền nghe tiếng Chúa hỏi: “Ta sẽ sai ai mang sứ điệp cho dân này? Ai sẽ đi cho chúng ta?” Tôi đáp: “Thưa con đây! Xin Chúa sai con!”
  • Thi Thiên 51:12 - Xin phục hồi niềm vui cứu chuộc cho con, cho con tinh thần sẵn sàng, giúp con đứng vững.
  • Thi Thiên 51:13 - Khi ấy, con sẽ chỉ đường cho người phản loạn, và họ sẽ quay về với Chúa.
  • Thi Thiên 51:14 - Xin tha con tội làm đổ máu, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi; để lưỡi con ca ngợi đức công bằng của Chúa.
  • 2 Sử Ký 32:25 - Tuy nhiên, Ê-xê-chia không nhớ ơn lớn của Chúa, lại còn lên mặt kiêu ngạo. Vì thế Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng vua, toàn dân Giu-đa, và Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:15 - Vì Ngài đã chết cho chúng ta, nên chúng ta không sống vị kỷ, nhưng sống cho Đấng đã chết và sống lại cho chúng ta.
  • Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:20 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời chuộc với giá rất cao nên hãy dùng thân thể tôn vinh Ngài.
  • Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
聖經
資源
計劃
奉獻