逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài nâng người nghèo khổ từ tro bụi và cứu người đói khát khỏi rác rơm.
- 新标点和合本 - 他从灰尘里抬举贫寒人, 从粪堆中提拔穷乏人,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他从灰尘里抬举贫寒的人, 从粪堆中提拔贫穷的人,
- 和合本2010(神版-简体) - 他从灰尘里抬举贫寒的人, 从粪堆中提拔贫穷的人,
- 当代译本 - 祂从灰尘中提拔贫穷人, 从粪堆中提升困苦人,
- 圣经新译本 - 他从灰尘中抬举贫寒人, 从粪堆中提拔穷乏人,
- 中文标准译本 - 他从尘土中兴起贫弱者, 从粪堆中高举贫穷人,
- 现代标点和合本 - 他从灰尘里抬举贫寒人, 从粪堆中提拔穷乏人,
- 和合本(拼音版) - 他从灰尘里抬举贫寒人, 从粪堆中提拔穷乏人,
- New International Version - He raises the poor from the dust and lifts the needy from the ash heap;
- New International Reader's Version - He raises poor people up from the trash pile. He lifts needy people out of the ashes.
- English Standard Version - He raises the poor from the dust and lifts the needy from the ash heap,
- New Living Translation - He lifts the poor from the dust and the needy from the garbage dump.
- Christian Standard Bible - He raises the poor from the dust and lifts the needy from the trash heap
- New American Standard Bible - He raises the poor from the dust, He lifts the needy from the garbage heap,
- New King James Version - He raises the poor out of the dust, And lifts the needy out of the ash heap,
- Amplified Bible - He raises the poor out of the dust And lifts the needy from the ash heap,
- American Standard Version - He raiseth up the poor out of the dust, And lifteth up the needy from the dunghill;
- King James Version - He raiseth up the poor out of the dust, and lifteth the needy out of the dunghill;
- New English Translation - He raises the poor from the dirt, and lifts up the needy from the garbage pile,
- World English Bible - He raises up the poor out of the dust. Lifts up the needy from the ash heap,
- 新標點和合本 - 他從灰塵裏擡舉貧寒人, 從糞堆中提拔窮乏人,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他從灰塵裏抬舉貧寒的人, 從糞堆中提拔貧窮的人,
- 和合本2010(神版-繁體) - 他從灰塵裏抬舉貧寒的人, 從糞堆中提拔貧窮的人,
- 當代譯本 - 祂從灰塵中提拔貧窮人, 從糞堆中提升困苦人,
- 聖經新譯本 - 他從灰塵中抬舉貧寒人, 從糞堆中提拔窮乏人,
- 呂振中譯本 - 他抬舉了貧寒人出灰塵, 提拔了窮苦人出糞堆,
- 中文標準譯本 - 他從塵土中興起貧弱者, 從糞堆中高舉貧窮人,
- 現代標點和合本 - 他從灰塵裡抬舉貧寒人, 從糞堆中提拔窮乏人,
- 文理和合譯本 - 舉貧窮於塵埃、擢匱乏於糞壤、
- 文理委辦譯本 - 貧乏者流、處於塵埃、居於糞攘、主舉而升之兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 從塵埃中高舉卑微之人、從糞土中提拔貧窮之人、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 拯貧寒於糞壤兮。拔煢獨於泥中。
- Nueva Versión Internacional - Él levanta del polvo al pobre y saca del muladar al necesitado;
- 현대인의 성경 - 그는 가난한 자들을 티끌 가운데서 일으키시며 굶주린 자들을 쓰레기장에서 들어올려
- Новый Русский Перевод - Трепещи, земля, перед Владыкой, перед Богом Иакова,
- Восточный перевод - Трепещи, земля, перед Владыкой, перед Богом Якуба.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Трепещи, земля, перед Владыкой, перед Богом Якуба.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Трепещи, земля, перед Владыкой, перед Богом Якуба.
- La Bible du Semeur 2015 - Il arrache à la poussière ╵l’homme pauvre, du tas de fumier, ╵il élève l’indigent
- リビングバイブル - 弱い者や、飢えた者を拾い上げ、
- Nova Versão Internacional - Ele levanta do pó o necessitado e ergue do lixo o pobre,
- Hoffnung für alle - Dem Verachteten hilft er aus seiner Not. Er zieht den Armen aus dem Schmutz
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงยกคนยากจนขึ้นจากฝุ่นธุลี ทรงยกคนขัดสนขึ้นจากกองขี้เถ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์หยิบยกคนสิ้นไร้ไม้ตอกขึ้นจากผงธุลี และหยิบยกคนยากไร้ขึ้นจากกองขี้เถ้า
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 24:14 - Là vua của Ít-ra-ên mà lại đem quân đuổi bắt một con chó chết, một con bọ chét hay sao?
- Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
- Ê-phê-sô 1:21 - Địa vị Chúa Cứu Thế cao cả hơn địa vị mọi thể chế, mọi thẩm quyền, mọi sức mạnh, mọi lãnh đạo, hay bất cứ quyền lực nào. Uy danh Ngài lừng lẫy hơn tất cả các uy danh trong thế giới hiện tại và tương lai.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:31 - Đa-vít đã thấy và báo trước sự sống lại của Đấng Mết-si-a. Người nói rằng Đức Chúa Trời sẽ không bỏ Đấng Mết-si-a nơi âm phủ hay để cho thân thể Đấng ấy rữa nát.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:32 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
- Thi Thiên 22:15 - Năng lực con cằn cỗi như mảnh sành. Lưỡi dán chặt, khô trong cổ họng. Chúa đặt con trong cát bụi tử vong.
- Gióp 2:8 - Gióp gãi da mình bằng mảnh sành và ngồi giữa đống tro.
- Ê-xê-chi-ên 17:24 - Và tất cả các loại cây sẽ biết đó là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng đã hạ cây cao, nâng cây thấp. Đó là Ta, Đấng làm khô cây xanh, và làm cho cây héo chết được tươi tốt trở lại. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta sẽ thực hiện điều Ta phán!”
- Gióp 36:6 - Ngài không bảo trì mạng sống kẻ ác, nhưng bảo vệ quyền lợi người khổ đau.
- Gióp 36:7 - Chúa chăm sóc những người công chính, đặt họ ngồi với bậc quân vương, vào địa vị cao sang bền vững.
- 1 Phi-e-rơ 3:21 - Nước lụt ấy tiêu biểu cho lễ báp-tem ngày nay, nhờ đó, anh chị em được cứu. Trong lễ báp-tem, chúng ta xác nhận mình được cứu nhờ kêu cầu Đức Chúa Trời tẩy sạch tội lỗi trong lương tâm chúng ta, bởi sự phục sinh của Chúa Cứu Thế Giê-xu, chứ không phải nhờ nước rửa sạch thân thể.
- 1 Phi-e-rơ 3:22 - Hiện nay, Chúa Cứu Thế đang ở trên thiên đàng, ngồi chỗ danh dự tối cao bên cạnh Chúa Cha và được các thiên sứ, các giới quyền uy trên trời cúi đầu vâng phục.
- Y-sai 26:19 - Nhưng những người chết trong Chúa Hằng Hữu sẽ sống; thân xác họ sẽ chỗi dậy! Những người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy và hát mừng reo vui! Vì ánh sáng của Chúa đem lại sự sống sẽ rơi như sương móc trên dân Ngài trong cõi chết!
- Thi Thiên 75:6 - Vì không một ai trên đất—từ đông hay tây hay ngay cả từ nơi hoang mạc— có thể nâng sừng lên cao.
- Thi Thiên 75:7 - Chỉ có Đức Chúa Trời, Đấng phán xét, quyết định hạ người này xuống và nâng người khác lên.
- Gióp 5:15 - Chúa cứu người nghèo khổ khỏi lời sắc bén mạnh mẽ, và cứu họ khỏi tay kẻ hung tàn áp bức.
- Gióp 5:16 - Nên người khổ nẩy sinh hy vọng, và hàm kẻ bất công đành im tiếng.
- Lu-ca 1:52 - Ngài truất phế các vua chúa xuống và cất nhắc người thấp hèn lên.
- Lu-ca 1:53 - Ngài cho người đói được no nê và đuổi người giàu về tay không.
- Gióp 5:11 - Ngài cất nhắc người thấp kém và bảo vệ người sầu khổ.
- 2 Sa-mu-ên 7:8 - Bây giờ hãy đi và nói cho Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Đây là lời của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân rằng: Ta đã chọn con làm vua Ít-ra-ên trong lúc con còn đi chăn chiên nơi đồng cỏ.
- 2 Sa-mu-ên 7:9 - Ta đã ở với con trong mọi nơi con đi, Ta đã tiêu diệt tất cả thù nghịch của con trước mặt con. Bây giờ, Ta sẽ làm cho con nổi danh trên đất!
- Ê-xê-chi-ên 21:26 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy lột bỏ vương miện, vì thời thế đã đổi khác. Bây giờ người hèn mọn được nâng lên, và kẻ trên cao bị hạ xuống.
- Ê-xê-chi-ên 21:27 - Đổ nát! Đổ nát! Ta chắc chắn sẽ hủy diệt vương quốc. Và nó sẽ không còn nữa cho đến ngày có một Đấng xuất hiện là Người có thẩm quyền lập trật tự mới. Ta sẽ giao quyền ấy cho Người.”
- Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
- Đa-ni-ên 12:2 - Nhiều người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy, người thì được sống đời đời, người thì chịu tủi hổ, sỉ nhục đời đời.
- Đa-ni-ên 12:3 - Những người khôn sáng tức là những người biết Chúa sẽ chiếu sáng như bầu trời giữa trưa và những ai dìu dắt nhiều người về cùng Chúa sẽ rực rỡ như các ngôi sao cho đến đời đời mãi mãi.
- 1 Sa-mu-ên 2:7 - Chúa Hằng Hữu khiến người này nghèo, người khác giàu; Ngài hạ người này xuống, nâng người khác lên
- 1 Sa-mu-ên 2:8 - Ngài nhắc người nghèo lên từ bụi đất, đem người ăn xin lên từ nơi dơ bẩn. Ngài đặt họ ngang hàng với các hoàng tử, cho họ ngồi ghế danh dự. Vì cả thế giới đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài sắp xếp thế gian trong trật tự.
- Thi Thiên 107:41 - Nhưng Ngài giải cứu người nghèo khổ khỏi hoạn nạn và cho con cháu họ thêm đông như bầy chiên.