逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hết lòng tạ ơn Chúa Hằng Hữu, giữa hội chúng và cộng đồng người công chính.
- 新标点和合本 - 你们要赞美耶和华! 我要在正直人的大会中,并公会中, 一心称谢耶和华。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 哈利路亚! 我要在正直人的大会和会众中 一心称谢耶和华。
- 和合本2010(神版-简体) - 哈利路亚! 我要在正直人的大会和会众中 一心称谢耶和华。
- 当代译本 - 你们要赞美耶和华! 在正直人的大会及会众中, 我要全心称谢耶和华。
- 圣经新译本 - 你们要赞美耶和华。 在正直人的议会中和大会里, 我要全心称谢耶和华。
- 中文标准译本 - 哈利路亚! 在正直人的聚会和集会中, 我要全心称谢耶和华。
- 现代标点和合本 - 你们要赞美耶和华! 我要在正直人的大会中,并公会中, 一心称谢耶和华。
- 和合本(拼音版) - 你们要赞美耶和华! 我要在正直人的大会中, 并公会中, 一心称谢耶和华。
- New International Version - Praise the Lord. I will extol the Lord with all my heart in the council of the upright and in the assembly.
- New International Reader's Version - Praise the Lord. I will praise the Lord with all my heart. I will praise him where honest people gather for worship.
- English Standard Version - Praise the Lord! I will give thanks to the Lord with my whole heart, in the company of the upright, in the congregation.
- New Living Translation - Praise the Lord! I will thank the Lord with all my heart as I meet with his godly people.
- The Message - Hallelujah! I give thanks to God with everything I’ve got— Wherever good people gather, and in the congregation. God’s works are so great, worth A lifetime of study—endless enjoyment! Splendor and beauty mark his craft; His generosity never gives out. His miracles are his memorial— This God of Grace, this God of Love. He gave food to those who fear him, He remembered to keep his ancient promise. He proved to his people that he could do what he said: Hand them the nations on a platter—a gift! He manufactures truth and justice; All his products are guaranteed to last— Never out-of-date, never obsolete, rust-proof. All that he makes and does is honest and true: He paid the ransom for his people, He ordered his Covenant kept forever. He’s so personal and holy, worthy of our respect. The good life begins in the fear of God— Do that and you’ll know the blessing of God. His Hallelujah lasts forever!
- Christian Standard Bible - Hallelujah! I will praise the Lord with all my heart in the assembly of the upright and in the congregation.
- New American Standard Bible - Praise the Lord! I will give thanks to the Lord with all my heart, In the company of the upright and in the assembly.
- New King James Version - Praise the Lord! I will praise the Lord with my whole heart, In the assembly of the upright and in the congregation.
- Amplified Bible - Praise the Lord! (Hallelujah!) I will give thanks to the Lord with all my heart, In the company of the upright and in the congregation.
- American Standard Version - Praise ye Jehovah. I will give thanks unto Jehovah with my whole heart, In the council of the upright, and in the congregation.
- King James Version - Praise ye the Lord. I will praise the Lord with my whole heart, in the assembly of the upright, and in the congregation.
- New English Translation - Praise the Lord! I will give thanks to the Lord with my whole heart, in the assembly of the godly and the congregation.
- World English Bible - Praise Yah! I will give thanks to Yahweh with my whole heart, in the council of the upright, and in the congregation.
- 新標點和合本 - 你們要讚美耶和華! 我要在正直人的大會中,並公會中, 一心稱謝耶和華。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 哈利路亞! 我要在正直人的大會和會眾中 一心稱謝耶和華。
- 和合本2010(神版-繁體) - 哈利路亞! 我要在正直人的大會和會眾中 一心稱謝耶和華。
- 當代譯本 - 你們要讚美耶和華! 在正直人的大會及會眾中, 我要全心稱謝耶和華。
- 聖經新譯本 - 你們要讚美耶和華。 在正直人的議會中和大會裡, 我要全心稱謝耶和華。
- 呂振中譯本 - 哈利路亞 ! 我要全心 全意 地稱謝永恆主, 在正直人的密契中、 在 公會中、 稱謝他 。
- 中文標準譯本 - 哈利路亞! 在正直人的聚會和集會中, 我要全心稱謝耶和華。
- 現代標點和合本 - 你們要讚美耶和華! 我要在正直人的大會中,並公會中, 一心稱謝耶和華。
- 文理和合譯本 - 爾其頌美耶和華、我於正人之議場、眾人之公會、一心稱謝耶和華兮、
- 文理委辦譯本 - 爾曹必頌耶和華、我將入義人之會、盡心頌美之兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 阿勒盧亞、我在眾正直人中並在會中、一心稱頌主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一心感大德。歌誦聖會中。
- Nueva Versión Internacional - ¡Aleluya! ¡Alabado sea el Señor! Álef Alabaré al Señor con todo el corazón Bet en la asamblea, en compañía de los rectos. Guímel
- 현대인의 성경 - 여호와를 찬양하라! 내가 여호와의 백성이 모인 자리에서 진심으로 그에게 감사하리라.
- Новый Русский Перевод - Аллилуйя! Блажен человек, боящийся Господа, получающий большое наслаждение от Его повелений.
- Восточный перевод - Благословен человек, боящийся Вечного, кому в радость исполнять Его повеления.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословен человек, боящийся Вечного, кому в радость исполнять Его повеления.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословен человек, боящийся Вечного, кому в радость исполнять Его повеления.
- La Bible du Semeur 2015 - Louez l’Eternel ! Je mettrai tout mon cœur ╵à louer l’Eternel dans l’assemblée, ╵dans le conseil des justes.
- リビングバイブル - ハレルヤ。 私がどれほど主に感謝しているか、 人々に知ってほしいと思います。 感謝を忘れない人たちよ、 さあいっしょに、主のなさった数々の奇跡を 思い巡らしましょう。
- Nova Versão Internacional - Aleluia! Darei graças ao Senhor de todo o coração na reunião da congregação dos justos.
- Hoffnung für alle - Halleluja – lobt den Herrn! Von ganzem Herzen will ich dem Herrn danken vor allen, die aufrichtig mit ihm leben – ja, vor der ganzen Gemeinde!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้า ข้าพเจ้าจะเทิดทูนองค์พระผู้เป็นเจ้าหมดหัวใจ ในที่ประชุมของผู้ชอบธรรมและในที่ชุมนุม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สรรเสริญพระผู้เป็นเจ้า ข้าพเจ้าจะขอบคุณพระผู้เป็นเจ้าอย่างสุดจิตสุดใจของข้าพเจ้า ในสภาอันเป็นที่ประชุมของผู้มีความชอบธรรม
交叉引用
- 2 Sử Ký 20:26 - Ngày thứ tư, họ tập họp tại Thung lũng Bê-ra-ca (tức Phước Lành) để ngợi tôn và cảm tạ Chúa Hằng Hữu. Vì vậy, nơi đó được gọi là Bê-ra-ca cho đến ngày nay.
- 2 Sử Ký 20:27 - Sau đó họ kéo quân về Giê-ru-sa-lem, Giô-sa-phát dẫn đầu toàn dân với niềm vui vì Chúa Hằng Hữu đã cho họ chiến thắng kẻ thù.
- 2 Sử Ký 20:28 - Họ diễn binh qua cổng thành Giê-ru-sa-lem trong tiếng đàn hạc, đàn cầm, và kèn trận, và họ lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 103:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; hết lòng hết sức tôn vinh Thánh Danh Ngài.
- Thi Thiên 106:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Tạ ơn Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là thiện! Sự nhân từ Ngài còn mãi đời đời.
- Thi Thiên 9:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con sẽ hết lòng tôn vinh Chúa và kể ra các việc huyền diệu của Ngài.
- Thi Thiên 107:32 - Hãy vinh danh Chúa cùng hội chúng, trước mặt các lãnh đạo các nước.
- Thi Thiên 108:3 - Con sẽ cảm tạ Chúa trong các dân tộc. Ca ngợi Ngài giữa các quốc gia.
- Thi Thiên 106:48 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đáng được tôn ngợi từ muôn đời trước đến muôn đời sau! Nguyện muôn dân đồng nói: “A-men!” Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
- Thi Thiên 22:25 - Tôi sẽ ca tụng Chúa giữa kỳ đại hội. Và làm trọn lời thề trước tín dân.
- 2 Sử Ký 6:3 - Vua quay lại, chúc phước cho toàn dân Ít-ra-ên, trong khi mọi người đều đứng:
- 2 Sử Ký 6:4 - “Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã thực hiện lời hứa với cha ta là Đa-vít. Vì Ngài đã phán với cha ta:
- Thi Thiên 109:30 - Con sẽ reo mừng cảm tạ Chúa Hằng Hữu, con sẽ ca tụng Ngài, giữa toàn dân,
- Thi Thiên 89:7 - Đức Chúa Trời đáng được tôn kính trong hội các thánh. Họ đứng quanh ngai Ngài chiêm ngưỡng và khâm phục.
- Thi Thiên 35:18 - Con sẽ cảm tạ Chúa giữa đại hội. Ca tụng Chúa trước tất cả chúng dân.
- Thi Thiên 40:9 - Con đã rao truyền cho dân Chúa về công chính của Ngài. Thật con không thể nào nín lặng âm thầm, như Ngài đã biết, lạy Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 40:10 - Con không giấu tin mừng của Chúa trong lòng con; nhưng công bố đức thành tín và sự cứu rỗi của Ngài. Con đã nói với mọi người giữa hội chúng về tình thương và thành tính của Ngài.
- Thi Thiên 89:5 - Các tầng trời hát mừng những việc Chúa làm, lạy Chúa Hằng Hữu; hàng nghìn thiên sứ sẽ ngợi tôn sự thành tín Chúa.
- 1 Sử Ký 29:10 - Trước mặt toàn thể hội chúng, Đa-vít dâng lời ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, tổ tiên chúng con, đời đời mãi mãi!
- 1 Sử Ký 29:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sự cao trọng, quyền năng, vinh quang, chiến thắng, uy nghi đều thuộc về Ngài. Mọi vật trên trời và dưới đất đều là của Ngài. Lạy Chúa Hằng Hữu, đây là nước của Ngài. Chúng con ngợi tôn Ngài là Chúa Tể muôn vật.
- 1 Sử Ký 29:12 - Giàu có và vinh quang đều đến từ Chúa, vì Chúa quản trị trên muôn loài. Tay Chúa ban phát quyền năng và sức mạnh, Chúa cho tất cả được cao trọng và hùng mạnh.
- 1 Sử Ký 29:13 - Lạy Đức Chúa Trời chúng con, chúng con xin cảm tạ và ngợi tôn Danh vinh quang của Ngài!
- 1 Sử Ký 29:14 - Nhưng con là ai, dân tộc con là gì mà chúng con dám tự nguyện dâng tài vật cho Chúa? Mọi vật đều thuộc về Chúa, chúng con chỉ dâng cho Ngài vật sở hữu của Ngài!
- 1 Sử Ký 29:15 - Chúng con chỉ là kẻ tạm trú, là khách lạ trên mảnh đất này như tổ tiên chúng con khi trước. Những ngày chúng con sống trên đất như bóng, không hy vọng gì.
- 1 Sử Ký 29:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con, tất cả những vật liệu chúng con gom góp để xây Đền Thờ cho Danh Thánh Chúa đều đến từ Chúa! Tất cả đều là của Ngài!
- 1 Sử Ký 29:17 - Lạy Đức Chúa Trời, con biết Chúa dò xét lòng người, hài lòng vì con dân Ngài ngay thật. Con chân thành tự nguyện dâng hiến các vật này, và biết rõ dân Chúa vui vẻ tự nguyện dâng lên Ngài.
- 1 Sử Ký 29:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Ít-ra-ên, tổ phụ chúng con, xin hãy giữ cho dân Chúa luôn luôn có ý hướng, tư tưởng tốt đẹp như thế, và lòng họ luôn luôn yêu mến Chúa.
- 1 Sử Ký 29:19 - Cũng cho Sa-lô-môn, con trai con có lòng chính trực để vâng giữ trọn vẹn điều răn, luật lệ Chúa, và xây cất Đền Thờ mà con đã sắm sửa vật liệu.”
- 1 Sử Ký 29:20 - Đa-vít kêu gọi cả hội chúng: “Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta!” Mọi người đều ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, họ cúi đầu và sấp mình trước Chúa Hằng Hữu và vua.
- Thi Thiên 149:1 - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Hãy hát cho Chúa Hằng Hữu bài ca mới. Ca tụng Ngài giữa đại hội đồng dân Chúa.
- Thi Thiên 138:1 - Con hết lòng cảm tạ Chúa Hằng Hữu; ca tụng Ngài trước các thần linh.