Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
108:5 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy tán dương Ngài lên tận các tầng trời cao. Và vinh quang Ngài khắp địa cầu.
  • 新标点和合本 - 神啊,愿你崇高过于诸天! 愿你的荣耀高过全地!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,愿你崇高过于诸天! 愿你的荣耀高过全地!
  • 和合本2010(神版-简体) - 神啊,愿你崇高过于诸天! 愿你的荣耀高过全地!
  • 当代译本 - 上帝啊, 愿你受的尊崇超过诸天, 愿你的荣耀覆盖大地。
  • 圣经新译本 -  神啊!愿你被尊崇,过于诸天; 愿你的荣耀遍及全地。
  • 中文标准译本 - 神哪,愿你受尊崇高于诸天, 愿你的荣耀遍及全地!
  • 现代标点和合本 - 神啊,愿你崇高过于诸天, 愿你的荣耀高过全地!
  • 和合本(拼音版) - 上帝啊,愿你崇高过于诸天; 愿你的荣耀高过全地。
  • New International Version - Be exalted, O God, above the heavens; let your glory be over all the earth.
  • New International Reader's Version - God, may you be honored above the heavens. Let your glory be over the whole earth.
  • English Standard Version - Be exalted, O God, above the heavens! Let your glory be over all the earth!
  • New Living Translation - Be exalted, O God, above the highest heavens. May your glory shine over all the earth.
  • Christian Standard Bible - God, be exalted above the heavens, and let your glory be over the whole earth.
  • New American Standard Bible - Be exalted above the heavens, God, And may Your glory be above all the earth.
  • New King James Version - Be exalted, O God, above the heavens, And Your glory above all the earth;
  • Amplified Bible - Be exalted [in majesty], O God, above the heavens, And Your glory above all the earth.
  • American Standard Version - Be thou exalted, O God, above the heavens, And thy glory above all the earth.
  • King James Version - Be thou exalted, O God, above the heavens: and thy glory above all the earth;
  • New English Translation - Rise up above the sky, O God! May your splendor cover the whole earth!
  • World English Bible - Be exalted, God, above the heavens! Let your glory be over all the earth.
  • 新標點和合本 - 神啊,願你崇高過於諸天! 願你的榮耀高過全地!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,願你崇高過於諸天! 願你的榮耀高過全地!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,願你崇高過於諸天! 願你的榮耀高過全地!
  • 當代譯本 - 上帝啊, 願你受的尊崇超過諸天, 願你的榮耀覆蓋大地。
  • 聖經新譯本 -  神啊!願你被尊崇,過於諸天; 願你的榮耀遍及全地。
  • 呂振中譯本 - 上帝啊,願你被尊為至高, 過於諸天; 願你的榮耀彌漫全地。
  • 中文標準譯本 - 神哪,願你受尊崇高於諸天, 願你的榮耀遍及全地!
  • 現代標點和合本 - 神啊,願你崇高過於諸天, 願你的榮耀高過全地!
  • 文理和合譯本 - 上帝歟、願爾崇高越於諸天、尊榮越於全地兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝兮、峻極於天、光燭宇內兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願天主崇高過天、願主之榮耀遍滿全地、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大仁塞宇。高義薄雲。
  • Nueva Versión Internacional - Tú, oh Dios, estás sobre los cielos, y tu gloria cubre toda la tierra.
  • 현대인의 성경 - 하나님이시여, 주의 위대하심을 하늘에 보이시고 주의 영광을 온 세상에 나타내소서.
  • Новый Русский Перевод - Воздают мне за добро злом, за мою любовь – ненавистью.
  • Восточный перевод - Воздают мне за добро злом, за мою любовь – ненавистью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Воздают мне за добро злом, за мою любовь – ненавистью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Воздают мне за добро злом, за мою любовь – ненавистью.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ton amour s’élève ╵plus haut que les cieux, ta fidélité ╵jusqu’aux nues.
  • リビングバイブル - ご栄光は、大空を突き抜くようにそびえています。
  • Nova Versão Internacional - Sê exaltado, ó Deus, acima dos céus; estenda-se a tua glória sobre toda a terra!
  • Hoffnung für alle - Groß ist deine Güte, sie reicht über den Himmel hinaus! Und wohin die Wolken auch ziehen: Überall ist deine Treue!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า ขอทรงเป็นที่ยกย่องเทิดทูนเหนือฟ้าสวรรค์ ขอพระเกียรติสิริของพระองค์ครอบคลุมไปทั่วโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​เจ้า ขอ​พระ​องค์​เป็น​ที่​ยกย่อง​เหนือ​เบื้อง​ฟ้า​สวรรค์​เถิด ขอ​พระ​บารมี​ของ​พระ​องค์​แผ่​ปก​ไป​ทั่ว​แผ่นดิน​โลก
交叉引用
  • Thi Thiên 8:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa của chúng con, uy danh Chúa vang lừng khắp đất! Vinh quang Ngài chiếu rạng trời cao.
  • Thi Thiên 21:13 - Nguyện Chúa Hằng Hữu được tán dương về năng lực của Ngài. Chúng con xin ca tụng Chúa quyền oai.
  • 1 Sử Ký 29:10 - Trước mặt toàn thể hội chúng, Đa-vít dâng lời ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, tổ tiên chúng con, đời đời mãi mãi!
  • 1 Sử Ký 29:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sự cao trọng, quyền năng, vinh quang, chiến thắng, uy nghi đều thuộc về Ngài. Mọi vật trên trời và dưới đất đều là của Ngài. Lạy Chúa Hằng Hữu, đây là nước của Ngài. Chúng con ngợi tôn Ngài là Chúa Tể muôn vật.
  • 1 Sử Ký 29:12 - Giàu có và vinh quang đều đến từ Chúa, vì Chúa quản trị trên muôn loài. Tay Chúa ban phát quyền năng và sức mạnh, Chúa cho tất cả được cao trọng và hùng mạnh.
  • 1 Sử Ký 29:13 - Lạy Đức Chúa Trời chúng con, chúng con xin cảm tạ và ngợi tôn Danh vinh quang của Ngài!
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Thi Thiên 57:11 - Lạy Đức Chúa Trời, nguyện Ngài được tôn cao trên các tầng trời. Nguyện vinh quang Ngài tỏa lan khắp đất.
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • Thi Thiên 148:13 - Tất cả hãy tán dương Danh Chúa Hằng Hữu, Vì Danh Ngài thật tuyệt diệu; vinh quang Ngài hơn cả đất trời!
  • Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
  • Ma-thi-ơ 6:9 - Vậy, các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha chúng con trên trời, Danh Cha được tôn thánh.
  • Ma-thi-ơ 6:10 - Xin Nước Cha sớm đến, Ý muốn Cha thực hiện dưới đất như đã từng thực hiện trên trời.
  • Thi Thiên 57:5 - Lạy Đức Chúa Trời, nguyện Ngài được tôn cao hơn các tầng trời! Nguyện vinh quang Chúa bao trùm trái đất.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy tán dương Ngài lên tận các tầng trời cao. Và vinh quang Ngài khắp địa cầu.
  • 新标点和合本 - 神啊,愿你崇高过于诸天! 愿你的荣耀高过全地!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,愿你崇高过于诸天! 愿你的荣耀高过全地!
  • 和合本2010(神版-简体) - 神啊,愿你崇高过于诸天! 愿你的荣耀高过全地!
  • 当代译本 - 上帝啊, 愿你受的尊崇超过诸天, 愿你的荣耀覆盖大地。
  • 圣经新译本 -  神啊!愿你被尊崇,过于诸天; 愿你的荣耀遍及全地。
  • 中文标准译本 - 神哪,愿你受尊崇高于诸天, 愿你的荣耀遍及全地!
  • 现代标点和合本 - 神啊,愿你崇高过于诸天, 愿你的荣耀高过全地!
  • 和合本(拼音版) - 上帝啊,愿你崇高过于诸天; 愿你的荣耀高过全地。
  • New International Version - Be exalted, O God, above the heavens; let your glory be over all the earth.
  • New International Reader's Version - God, may you be honored above the heavens. Let your glory be over the whole earth.
  • English Standard Version - Be exalted, O God, above the heavens! Let your glory be over all the earth!
  • New Living Translation - Be exalted, O God, above the highest heavens. May your glory shine over all the earth.
  • Christian Standard Bible - God, be exalted above the heavens, and let your glory be over the whole earth.
  • New American Standard Bible - Be exalted above the heavens, God, And may Your glory be above all the earth.
  • New King James Version - Be exalted, O God, above the heavens, And Your glory above all the earth;
  • Amplified Bible - Be exalted [in majesty], O God, above the heavens, And Your glory above all the earth.
  • American Standard Version - Be thou exalted, O God, above the heavens, And thy glory above all the earth.
  • King James Version - Be thou exalted, O God, above the heavens: and thy glory above all the earth;
  • New English Translation - Rise up above the sky, O God! May your splendor cover the whole earth!
  • World English Bible - Be exalted, God, above the heavens! Let your glory be over all the earth.
  • 新標點和合本 - 神啊,願你崇高過於諸天! 願你的榮耀高過全地!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,願你崇高過於諸天! 願你的榮耀高過全地!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,願你崇高過於諸天! 願你的榮耀高過全地!
  • 當代譯本 - 上帝啊, 願你受的尊崇超過諸天, 願你的榮耀覆蓋大地。
  • 聖經新譯本 -  神啊!願你被尊崇,過於諸天; 願你的榮耀遍及全地。
  • 呂振中譯本 - 上帝啊,願你被尊為至高, 過於諸天; 願你的榮耀彌漫全地。
  • 中文標準譯本 - 神哪,願你受尊崇高於諸天, 願你的榮耀遍及全地!
  • 現代標點和合本 - 神啊,願你崇高過於諸天, 願你的榮耀高過全地!
  • 文理和合譯本 - 上帝歟、願爾崇高越於諸天、尊榮越於全地兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝兮、峻極於天、光燭宇內兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願天主崇高過天、願主之榮耀遍滿全地、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大仁塞宇。高義薄雲。
  • Nueva Versión Internacional - Tú, oh Dios, estás sobre los cielos, y tu gloria cubre toda la tierra.
  • 현대인의 성경 - 하나님이시여, 주의 위대하심을 하늘에 보이시고 주의 영광을 온 세상에 나타내소서.
  • Новый Русский Перевод - Воздают мне за добро злом, за мою любовь – ненавистью.
  • Восточный перевод - Воздают мне за добро злом, за мою любовь – ненавистью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Воздают мне за добро злом, за мою любовь – ненавистью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Воздают мне за добро злом, за мою любовь – ненавистью.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ton amour s’élève ╵plus haut que les cieux, ta fidélité ╵jusqu’aux nues.
  • リビングバイブル - ご栄光は、大空を突き抜くようにそびえています。
  • Nova Versão Internacional - Sê exaltado, ó Deus, acima dos céus; estenda-se a tua glória sobre toda a terra!
  • Hoffnung für alle - Groß ist deine Güte, sie reicht über den Himmel hinaus! Und wohin die Wolken auch ziehen: Überall ist deine Treue!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า ขอทรงเป็นที่ยกย่องเทิดทูนเหนือฟ้าสวรรค์ ขอพระเกียรติสิริของพระองค์ครอบคลุมไปทั่วโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​เจ้า ขอ​พระ​องค์​เป็น​ที่​ยกย่อง​เหนือ​เบื้อง​ฟ้า​สวรรค์​เถิด ขอ​พระ​บารมี​ของ​พระ​องค์​แผ่​ปก​ไป​ทั่ว​แผ่นดิน​โลก
  • Thi Thiên 8:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa của chúng con, uy danh Chúa vang lừng khắp đất! Vinh quang Ngài chiếu rạng trời cao.
  • Thi Thiên 21:13 - Nguyện Chúa Hằng Hữu được tán dương về năng lực của Ngài. Chúng con xin ca tụng Chúa quyền oai.
  • 1 Sử Ký 29:10 - Trước mặt toàn thể hội chúng, Đa-vít dâng lời ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, tổ tiên chúng con, đời đời mãi mãi!
  • 1 Sử Ký 29:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sự cao trọng, quyền năng, vinh quang, chiến thắng, uy nghi đều thuộc về Ngài. Mọi vật trên trời và dưới đất đều là của Ngài. Lạy Chúa Hằng Hữu, đây là nước của Ngài. Chúng con ngợi tôn Ngài là Chúa Tể muôn vật.
  • 1 Sử Ký 29:12 - Giàu có và vinh quang đều đến từ Chúa, vì Chúa quản trị trên muôn loài. Tay Chúa ban phát quyền năng và sức mạnh, Chúa cho tất cả được cao trọng và hùng mạnh.
  • 1 Sử Ký 29:13 - Lạy Đức Chúa Trời chúng con, chúng con xin cảm tạ và ngợi tôn Danh vinh quang của Ngài!
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Thi Thiên 57:11 - Lạy Đức Chúa Trời, nguyện Ngài được tôn cao trên các tầng trời. Nguyện vinh quang Ngài tỏa lan khắp đất.
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • Thi Thiên 148:13 - Tất cả hãy tán dương Danh Chúa Hằng Hữu, Vì Danh Ngài thật tuyệt diệu; vinh quang Ngài hơn cả đất trời!
  • Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
  • Ma-thi-ơ 6:9 - Vậy, các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha chúng con trên trời, Danh Cha được tôn thánh.
  • Ma-thi-ơ 6:10 - Xin Nước Cha sớm đến, Ý muốn Cha thực hiện dưới đất như đã từng thực hiện trên trời.
  • Thi Thiên 57:5 - Lạy Đức Chúa Trời, nguyện Ngài được tôn cao hơn các tầng trời! Nguyện vinh quang Chúa bao trùm trái đất.
聖經
資源
計劃
奉獻