Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
107:41 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ngài giải cứu người nghèo khổ khỏi hoạn nạn và cho con cháu họ thêm đông như bầy chiên.
  • 新标点和合本 - 他却将穷乏人安置在高处,脱离苦难, 使他的家属多如羊群。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 却将穷乏人安置在高处,脱离苦难, 使他的家属多如羊群。
  • 和合本2010(神版-简体) - 却将穷乏人安置在高处,脱离苦难, 使他的家属多如羊群。
  • 当代译本 - 但祂搭救贫苦的人脱离苦难, 使他们家族兴旺,多如羊群。
  • 圣经新译本 - 他却把贫穷的人安置在高处,免受苦难, 使他的家族 繁衍,好像羊群。
  • 中文标准译本 - 但他把贫穷的人安置在高处, 脱离苦难, 使他们的家族多 如羊群。
  • 现代标点和合本 - 他却将穷乏人安置在高处,脱离苦难, 使他的家属多如羊群。
  • 和合本(拼音版) - 他却将穷乏人安置在高处,脱离苦难, 使他的家属多如羊群。
  • New International Version - But he lifted the needy out of their affliction and increased their families like flocks.
  • New International Reader's Version - But he lifted needy people out of their suffering. He made their families increase like flocks of sheep.
  • English Standard Version - but he raises up the needy out of affliction and makes their families like flocks.
  • New Living Translation - But he rescues the poor from trouble and increases their families like flocks of sheep.
  • Christian Standard Bible - But he lifts the needy out of their suffering and makes their families multiply like flocks.
  • New American Standard Bible - But He sets the needy securely on high, away from affliction, And makes his families like a flock.
  • New King James Version - Yet He sets the poor on high, far from affliction, And makes their families like a flock.
  • Amplified Bible - Yet He sets the needy securely on high, away from affliction, And makes their families like a flock.
  • American Standard Version - Yet setteth he the needy on high from affliction, And maketh him families like a flock.
  • King James Version - Yet setteth he the poor on high from affliction, and maketh him families like a flock.
  • New English Translation - Yet he protected the needy from oppression, and cared for his families like a flock of sheep.
  • World English Bible - Yet he lifts the needy out of their affliction, and increases their families like a flock.
  • 新標點和合本 - 他卻將窮乏人安置在高處,脫離苦難, 使他的家屬多如羊羣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 卻將窮乏人安置在高處,脫離苦難, 使他的家屬多如羊羣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 卻將窮乏人安置在高處,脫離苦難, 使他的家屬多如羊羣。
  • 當代譯本 - 但祂搭救貧苦的人脫離苦難, 使他們家族興旺,多如羊群。
  • 聖經新譯本 - 他卻把貧窮的人安置在高處,免受苦難, 使他的家族 繁衍,好像羊群。
  • 呂振中譯本 - 他卻保護窮人於高處, 免受苦難, 使他的家屬 多 如羊羣。
  • 中文標準譯本 - 但他把貧窮的人安置在高處, 脫離苦難, 使他們的家族多 如羊群。
  • 現代標點和合本 - 他卻將窮乏人安置在高處,脫離苦難, 使他的家屬多如羊群。
  • 文理和合譯本 - 惟脫貧人於患難、置之高處、俾有家屬成羣兮、
  • 文理委辦譯本 - 貧乏者流、罹於患難、主拯救之、俾其子孫昌熾、譬彼群羊兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 救援貧窮人、脫離苦境、使其子孫如羊群蕃衍、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 恤此寡弱。錫以寧康。靡暴於眾。無凌於強。子孫振振。多於群羊。民生裕哉。如熙春陽。
  • Nueva Versión Internacional - Pero a los necesitados los saca de su miseria, y hace que sus familias crezcan como rebaños.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그는 가난한 자들을 그 고통에서 구하시고 그 가족을 양떼처럼 많게 하셨다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais il délivre le pauvre de la détresse et rend les familles fécondes ╵comme le petit bétail.
  • リビングバイブル - しかし、神を信じて従う貧しい人には救いを与え、 多くの子どもを与え、繁栄をもたらされます。
  • Nova Versão Internacional - Mas tira os pobres da miséria e aumenta as suas famílias como rebanhos.
  • Hoffnung für alle - Die Hilflosen aber rettet er aus ihrem Elend und lässt ihre Familien wachsen wie große Herden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระองค์ทรงยกชูผู้ยากไร้ออกจากความทุกข์ลำเค็ญ และให้มีลูกหลานมากมายอย่าง ฝูงแพะแกะ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​องค์​ฉุด​คน​ยากไร้​ขึ้น​จาก​ความ​ทุกข์​ทรมาน และ​ทำให้​ครอบครัว​ของ​คน​เหล่า​นั้น​เพิ่ม​จำนวน​มาก​ขึ้น​ดั่ง​ฝูง​แกะ
交叉引用
  • Thi Thiên 128:6 - Nguyện ngươi sẽ thấy cháu chắt mình. Nguyện cầu bình an cho Giê-ru-sa-lem!
  • Gióp 42:16 - Gióp còn sống thêm 140 năm nữa, ông được thấy đến đời con, cháu, chắt, chít, tức đến thế hệ thứ tư.
  • Gia-cơ 5:11 - Chúng ta biết hiện nay họ hưởng phước lớn, vì đã trung thành với Chúa qua bao gian khổ. Anh chị em biết gương kiên nhẫn của Gióp, và cuối cùng Chúa ban phước cho ông, vì Ngài là Đấng nhân từ, thương xót.
  • Ru-tơ 4:14 - Phụ nữ trong thành nói với Na-ô-mi: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đấng đã ban một người chuộc lại sản nghiệp cho bà. Cầu Chúa cho cậu bé mới sinh được nổi tiếng trong Ít-ra-ên.
  • Ru-tơ 4:15 - Nhờ có cậu, mong rằng bà được phục hồi sinh lực trong hiện tại, và trong tương lai, cậu sẽ phụng dưỡng bà. Vì cậu là con của dâu bà, người yêu kính bà vô cùng và có nàng còn tốt hơn có bảy con trai!”
  • Ru-tơ 4:16 - Na-ô-mi ẵm bồng, săn sóc đứa bé như con của mình.
  • Ru-tơ 4:17 - Các bà láng giềng nói: “Cháu bé này được sinh ra vì Na-ô-mi!” Họ đặt tên nó là Ô-bết. Ô-bết là cha của Gie-sê và là ông nội của Đa-vít.
  • Sáng Thế Ký 23:5 - Hê-tít đáp với Áp-ra-ham:
  • Sáng Thế Ký 23:6 - “Vâng, chúng tôi vẫn coi ông là một bậc vương hầu của Đức Chúa Trời. Ông muốn chọn nghĩa trang nào tùy ý, chúng tôi không từ khước đâu!”
  • Sáng Thế Ký 23:7 - Áp-ra-ham cúi đầu trước mặt họ và
  • Châm Ngôn 17:6 - Cháu chắt là vương miện của người già; tổ phụ là vinh dự cho con cháu.
  • Giê-rê-mi 52:31 - Vào năm lưu đày thứ ba mươi bảy của Vua Giê-hô-gia-kin, nước Giu-đa, Ê-vinh Mê-rô-đác lên ngôi vua Ba-by-lôn. Vua ân xá cho Giê-hô-gia-kin và thả ra khỏi ngục vào ngày hai mươi lăm tháng chạp năm đó.
  • Giê-rê-mi 52:32 - Vua chuyện trò với Giê-hô-gia-kin cách nhã nhặn và cho người ngai cao hơn các vua bị lưu đày khác trong Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 52:33 - Vua cung cấp quần áo mới cho Giê-hô-gia-kin thay thế bộ áo tù bằng vải gai và cho người được ăn uống hằng ngày tại bàn ăn của vua trọn đời.
  • Giê-rê-mi 52:34 - Vậy, vua Ba-by-lôn ban bổng lộc cho Giê-hô-gia-kin trong suốt cuộc đời ông. Việc này được tiếp tục cho đến ngày vua qua đời.
  • 1 Sa-mu-ên 2:21 - Chúa Hằng Hữu cho An-ne sinh thêm được ba trai và hai gái nữa. Còn Sa-mu-ên lớn khôn trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Gióp 8:7 - Dù mới đầu chẳng có bao nhiêu, nhưng về sau sẽ gia tăng gấp bội.
  • Gióp 11:15 - Anh sẽ ngẩng mặt lên, không hổ thẹn. Sống vững vàng, không sợ hãi lo âu.
  • Gióp 11:16 - Anh sẽ quên đi thời khổ nạn; như dòng nước đã chảy xa.
  • Gióp 11:17 - Đời anh sẽ rực rỡ như ban ngày. Ngay cả tăm tối cũng sẽ sáng như bình minh.
  • Gióp 11:18 - Anh sẽ tin tưởng và hy vọng. Sống thảnh thơi và ngơi nghỉ an bình.
  • Gióp 11:19 - Anh sẽ nằm yên không kinh hãi, và nhiều người đến xin anh giúp đỡ.
  • Thi Thiên 113:7 - Ngài nâng người nghèo khổ từ tro bụi và cứu người đói khát khỏi rác rơm.
  • Thi Thiên 113:8 - Ngài đặt họ ngang hàng các hoàng tử, chung với các hoàng tử của dân Ngài.
  • Thi Thiên 113:9 - Chúa ban con cái cho người hiếm muộn, cho họ làm người mẹ hạnh phúc. Chúc tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Sáng Thế Ký 48:11 - Ít-ra-ên nói với Giô-sép: “Trước kia, cha tưởng không bao giờ thấy lại mặt con, mà bây giờ Đức Chúa Trời cho cha thấy được các cháu nữa.”
  • Gióp 42:10 - Ngay khi Gióp cầu thay cho các bạn hữu, Chúa Hằng Hữu liền phục hồi vận mệnh của Gióp. Chúa Hằng Hữu ban cho ông gấp đôi lúc trước.
  • Gióp 42:11 - Bấy giờ, tất cả anh em, chị em của ông, và tất cả bà con quen biết đều đến thăm và ăn mừng trong nhà ông. Họ chia buồn và an ủi ông về những thử thách tai ương Chúa Hằng Hữu đã đem lại. Mỗi người đều tặng ông một nén bạc và một chiếc nhẫn vàng.
  • Gióp 42:12 - Như thế, Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho Gióp trong tuổi già còn nhiều hơn trong lúc thanh xuân. Bây giờ, tài sản của ông gồm có 14.000 chiên, 6.000 lạc đà, 1.000 đôi bò, và 1.000 lừa cái.
  • Thi Thiên 78:52 - Nhưng Chúa hướng dẫn dân Ngài như đàn chiên, dìu dắt họ an toàn giữa hoang mạc.
  • Y-sai 49:20 - Những thế hệ được sinh ra trong thời gian lưu đày sẽ trở về và nói: ‘Nơi này chật hẹp quá, xin cho chúng con chỗ rộng hơn!’
  • Y-sai 49:21 - Lúc ấy, con sẽ tự hỏi: ‘Ai đã sinh đàn con này cho tôi? Vì hầu hết con cháu tôi đã bị giết, và phần còn lại thì bị mang đi lưu đày? Chỉ một mình tôi ở lại đây. Đoàn dân này từ đâu đến? Ai đã sinh ra con cháu này? Ai đã nuôi chúng lớn cho tôi?’”
  • Y-sai 49:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này, Ta sẽ đưa một dấu hiệu cho các nước không có Chúa. Chúng sẽ bồng các con trai của con trong lòng; chúng sẽ cõng các con gái của con trên vai mà đến.
  • Ê-xơ-tê 8:15 - Mạc-đô-chê, mặc triều phục xanh và trắng, đầu đội mão miện bằng vàng với chiếc áo dài màu tím, từ hoàng cung bước ra đường phố, được dân thành Su-sa hoan hô nhiệt liệt.
  • Ê-xơ-tê 8:16 - Người Do Thái khắp nơi đều vui mừng, sung sướng, rạng rỡ, hãnh diện.
  • Ê-xơ-tê 8:17 - Tại các tỉnh và đô thị, khi đạo luật của vua gửi đến, người Do Thái mở tiệc ăn mừng, liên hoan như ngày hội. Nhiều người dân bản xứ cũng tự xưng là Do Thái, vì họ quá sợ người Do Thái.
  • Gióp 5:11 - Ngài cất nhắc người thấp kém và bảo vệ người sầu khổ.
  • Gióp 21:11 - Chúng đưa đàn con ra như bầy chiên. Con cái chúng mặc sức nô đùa nhảy múa.
  • 1 Sa-mu-ên 2:8 - Ngài nhắc người nghèo lên từ bụi đất, đem người ăn xin lên từ nơi dơ bẩn. Ngài đặt họ ngang hàng với các hoàng tử, cho họ ngồi ghế danh dự. Vì cả thế giới đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài sắp xếp thế gian trong trật tự.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ngài giải cứu người nghèo khổ khỏi hoạn nạn và cho con cháu họ thêm đông như bầy chiên.
  • 新标点和合本 - 他却将穷乏人安置在高处,脱离苦难, 使他的家属多如羊群。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 却将穷乏人安置在高处,脱离苦难, 使他的家属多如羊群。
  • 和合本2010(神版-简体) - 却将穷乏人安置在高处,脱离苦难, 使他的家属多如羊群。
  • 当代译本 - 但祂搭救贫苦的人脱离苦难, 使他们家族兴旺,多如羊群。
  • 圣经新译本 - 他却把贫穷的人安置在高处,免受苦难, 使他的家族 繁衍,好像羊群。
  • 中文标准译本 - 但他把贫穷的人安置在高处, 脱离苦难, 使他们的家族多 如羊群。
  • 现代标点和合本 - 他却将穷乏人安置在高处,脱离苦难, 使他的家属多如羊群。
  • 和合本(拼音版) - 他却将穷乏人安置在高处,脱离苦难, 使他的家属多如羊群。
  • New International Version - But he lifted the needy out of their affliction and increased their families like flocks.
  • New International Reader's Version - But he lifted needy people out of their suffering. He made their families increase like flocks of sheep.
  • English Standard Version - but he raises up the needy out of affliction and makes their families like flocks.
  • New Living Translation - But he rescues the poor from trouble and increases their families like flocks of sheep.
  • Christian Standard Bible - But he lifts the needy out of their suffering and makes their families multiply like flocks.
  • New American Standard Bible - But He sets the needy securely on high, away from affliction, And makes his families like a flock.
  • New King James Version - Yet He sets the poor on high, far from affliction, And makes their families like a flock.
  • Amplified Bible - Yet He sets the needy securely on high, away from affliction, And makes their families like a flock.
  • American Standard Version - Yet setteth he the needy on high from affliction, And maketh him families like a flock.
  • King James Version - Yet setteth he the poor on high from affliction, and maketh him families like a flock.
  • New English Translation - Yet he protected the needy from oppression, and cared for his families like a flock of sheep.
  • World English Bible - Yet he lifts the needy out of their affliction, and increases their families like a flock.
  • 新標點和合本 - 他卻將窮乏人安置在高處,脫離苦難, 使他的家屬多如羊羣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 卻將窮乏人安置在高處,脫離苦難, 使他的家屬多如羊羣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 卻將窮乏人安置在高處,脫離苦難, 使他的家屬多如羊羣。
  • 當代譯本 - 但祂搭救貧苦的人脫離苦難, 使他們家族興旺,多如羊群。
  • 聖經新譯本 - 他卻把貧窮的人安置在高處,免受苦難, 使他的家族 繁衍,好像羊群。
  • 呂振中譯本 - 他卻保護窮人於高處, 免受苦難, 使他的家屬 多 如羊羣。
  • 中文標準譯本 - 但他把貧窮的人安置在高處, 脫離苦難, 使他們的家族多 如羊群。
  • 現代標點和合本 - 他卻將窮乏人安置在高處,脫離苦難, 使他的家屬多如羊群。
  • 文理和合譯本 - 惟脫貧人於患難、置之高處、俾有家屬成羣兮、
  • 文理委辦譯本 - 貧乏者流、罹於患難、主拯救之、俾其子孫昌熾、譬彼群羊兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 救援貧窮人、脫離苦境、使其子孫如羊群蕃衍、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 恤此寡弱。錫以寧康。靡暴於眾。無凌於強。子孫振振。多於群羊。民生裕哉。如熙春陽。
  • Nueva Versión Internacional - Pero a los necesitados los saca de su miseria, y hace que sus familias crezcan como rebaños.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그는 가난한 자들을 그 고통에서 구하시고 그 가족을 양떼처럼 많게 하셨다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais il délivre le pauvre de la détresse et rend les familles fécondes ╵comme le petit bétail.
  • リビングバイブル - しかし、神を信じて従う貧しい人には救いを与え、 多くの子どもを与え、繁栄をもたらされます。
  • Nova Versão Internacional - Mas tira os pobres da miséria e aumenta as suas famílias como rebanhos.
  • Hoffnung für alle - Die Hilflosen aber rettet er aus ihrem Elend und lässt ihre Familien wachsen wie große Herden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระองค์ทรงยกชูผู้ยากไร้ออกจากความทุกข์ลำเค็ญ และให้มีลูกหลานมากมายอย่าง ฝูงแพะแกะ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​องค์​ฉุด​คน​ยากไร้​ขึ้น​จาก​ความ​ทุกข์​ทรมาน และ​ทำให้​ครอบครัว​ของ​คน​เหล่า​นั้น​เพิ่ม​จำนวน​มาก​ขึ้น​ดั่ง​ฝูง​แกะ
  • Thi Thiên 128:6 - Nguyện ngươi sẽ thấy cháu chắt mình. Nguyện cầu bình an cho Giê-ru-sa-lem!
  • Gióp 42:16 - Gióp còn sống thêm 140 năm nữa, ông được thấy đến đời con, cháu, chắt, chít, tức đến thế hệ thứ tư.
  • Gia-cơ 5:11 - Chúng ta biết hiện nay họ hưởng phước lớn, vì đã trung thành với Chúa qua bao gian khổ. Anh chị em biết gương kiên nhẫn của Gióp, và cuối cùng Chúa ban phước cho ông, vì Ngài là Đấng nhân từ, thương xót.
  • Ru-tơ 4:14 - Phụ nữ trong thành nói với Na-ô-mi: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đấng đã ban một người chuộc lại sản nghiệp cho bà. Cầu Chúa cho cậu bé mới sinh được nổi tiếng trong Ít-ra-ên.
  • Ru-tơ 4:15 - Nhờ có cậu, mong rằng bà được phục hồi sinh lực trong hiện tại, và trong tương lai, cậu sẽ phụng dưỡng bà. Vì cậu là con của dâu bà, người yêu kính bà vô cùng và có nàng còn tốt hơn có bảy con trai!”
  • Ru-tơ 4:16 - Na-ô-mi ẵm bồng, săn sóc đứa bé như con của mình.
  • Ru-tơ 4:17 - Các bà láng giềng nói: “Cháu bé này được sinh ra vì Na-ô-mi!” Họ đặt tên nó là Ô-bết. Ô-bết là cha của Gie-sê và là ông nội của Đa-vít.
  • Sáng Thế Ký 23:5 - Hê-tít đáp với Áp-ra-ham:
  • Sáng Thế Ký 23:6 - “Vâng, chúng tôi vẫn coi ông là một bậc vương hầu của Đức Chúa Trời. Ông muốn chọn nghĩa trang nào tùy ý, chúng tôi không từ khước đâu!”
  • Sáng Thế Ký 23:7 - Áp-ra-ham cúi đầu trước mặt họ và
  • Châm Ngôn 17:6 - Cháu chắt là vương miện của người già; tổ phụ là vinh dự cho con cháu.
  • Giê-rê-mi 52:31 - Vào năm lưu đày thứ ba mươi bảy của Vua Giê-hô-gia-kin, nước Giu-đa, Ê-vinh Mê-rô-đác lên ngôi vua Ba-by-lôn. Vua ân xá cho Giê-hô-gia-kin và thả ra khỏi ngục vào ngày hai mươi lăm tháng chạp năm đó.
  • Giê-rê-mi 52:32 - Vua chuyện trò với Giê-hô-gia-kin cách nhã nhặn và cho người ngai cao hơn các vua bị lưu đày khác trong Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 52:33 - Vua cung cấp quần áo mới cho Giê-hô-gia-kin thay thế bộ áo tù bằng vải gai và cho người được ăn uống hằng ngày tại bàn ăn của vua trọn đời.
  • Giê-rê-mi 52:34 - Vậy, vua Ba-by-lôn ban bổng lộc cho Giê-hô-gia-kin trong suốt cuộc đời ông. Việc này được tiếp tục cho đến ngày vua qua đời.
  • 1 Sa-mu-ên 2:21 - Chúa Hằng Hữu cho An-ne sinh thêm được ba trai và hai gái nữa. Còn Sa-mu-ên lớn khôn trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Gióp 8:7 - Dù mới đầu chẳng có bao nhiêu, nhưng về sau sẽ gia tăng gấp bội.
  • Gióp 11:15 - Anh sẽ ngẩng mặt lên, không hổ thẹn. Sống vững vàng, không sợ hãi lo âu.
  • Gióp 11:16 - Anh sẽ quên đi thời khổ nạn; như dòng nước đã chảy xa.
  • Gióp 11:17 - Đời anh sẽ rực rỡ như ban ngày. Ngay cả tăm tối cũng sẽ sáng như bình minh.
  • Gióp 11:18 - Anh sẽ tin tưởng và hy vọng. Sống thảnh thơi và ngơi nghỉ an bình.
  • Gióp 11:19 - Anh sẽ nằm yên không kinh hãi, và nhiều người đến xin anh giúp đỡ.
  • Thi Thiên 113:7 - Ngài nâng người nghèo khổ từ tro bụi và cứu người đói khát khỏi rác rơm.
  • Thi Thiên 113:8 - Ngài đặt họ ngang hàng các hoàng tử, chung với các hoàng tử của dân Ngài.
  • Thi Thiên 113:9 - Chúa ban con cái cho người hiếm muộn, cho họ làm người mẹ hạnh phúc. Chúc tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Sáng Thế Ký 48:11 - Ít-ra-ên nói với Giô-sép: “Trước kia, cha tưởng không bao giờ thấy lại mặt con, mà bây giờ Đức Chúa Trời cho cha thấy được các cháu nữa.”
  • Gióp 42:10 - Ngay khi Gióp cầu thay cho các bạn hữu, Chúa Hằng Hữu liền phục hồi vận mệnh của Gióp. Chúa Hằng Hữu ban cho ông gấp đôi lúc trước.
  • Gióp 42:11 - Bấy giờ, tất cả anh em, chị em của ông, và tất cả bà con quen biết đều đến thăm và ăn mừng trong nhà ông. Họ chia buồn và an ủi ông về những thử thách tai ương Chúa Hằng Hữu đã đem lại. Mỗi người đều tặng ông một nén bạc và một chiếc nhẫn vàng.
  • Gióp 42:12 - Như thế, Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho Gióp trong tuổi già còn nhiều hơn trong lúc thanh xuân. Bây giờ, tài sản của ông gồm có 14.000 chiên, 6.000 lạc đà, 1.000 đôi bò, và 1.000 lừa cái.
  • Thi Thiên 78:52 - Nhưng Chúa hướng dẫn dân Ngài như đàn chiên, dìu dắt họ an toàn giữa hoang mạc.
  • Y-sai 49:20 - Những thế hệ được sinh ra trong thời gian lưu đày sẽ trở về và nói: ‘Nơi này chật hẹp quá, xin cho chúng con chỗ rộng hơn!’
  • Y-sai 49:21 - Lúc ấy, con sẽ tự hỏi: ‘Ai đã sinh đàn con này cho tôi? Vì hầu hết con cháu tôi đã bị giết, và phần còn lại thì bị mang đi lưu đày? Chỉ một mình tôi ở lại đây. Đoàn dân này từ đâu đến? Ai đã sinh ra con cháu này? Ai đã nuôi chúng lớn cho tôi?’”
  • Y-sai 49:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này, Ta sẽ đưa một dấu hiệu cho các nước không có Chúa. Chúng sẽ bồng các con trai của con trong lòng; chúng sẽ cõng các con gái của con trên vai mà đến.
  • Ê-xơ-tê 8:15 - Mạc-đô-chê, mặc triều phục xanh và trắng, đầu đội mão miện bằng vàng với chiếc áo dài màu tím, từ hoàng cung bước ra đường phố, được dân thành Su-sa hoan hô nhiệt liệt.
  • Ê-xơ-tê 8:16 - Người Do Thái khắp nơi đều vui mừng, sung sướng, rạng rỡ, hãnh diện.
  • Ê-xơ-tê 8:17 - Tại các tỉnh và đô thị, khi đạo luật của vua gửi đến, người Do Thái mở tiệc ăn mừng, liên hoan như ngày hội. Nhiều người dân bản xứ cũng tự xưng là Do Thái, vì họ quá sợ người Do Thái.
  • Gióp 5:11 - Ngài cất nhắc người thấp kém và bảo vệ người sầu khổ.
  • Gióp 21:11 - Chúng đưa đàn con ra như bầy chiên. Con cái chúng mặc sức nô đùa nhảy múa.
  • 1 Sa-mu-ên 2:8 - Ngài nhắc người nghèo lên từ bụi đất, đem người ăn xin lên từ nơi dơ bẩn. Ngài đặt họ ngang hàng với các hoàng tử, cho họ ngồi ghế danh dự. Vì cả thế giới đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài sắp xếp thế gian trong trật tự.
聖經
資源
計劃
奉獻