Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
107:29 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ban lệnh trên gió nước đại dương, cho yên bão lớn, cho ngừng sóng to.
  • 新标点和合本 - 他使狂风止息, 波浪就平静。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他使狂风止息, 波浪平静,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他使狂风止息, 波浪平静,
  • 当代译本 - 祂使狂风止息,海浪平静。
  • 圣经新译本 - 他使狂风止息, 海浪就平静无声。
  • 中文标准译本 - 他使狂风止息,归于静寂, 海洋的波涛也平静了。
  • 现代标点和合本 - 他使狂风止息, 波浪就平静。
  • 和合本(拼音版) - 他使狂风止息, 波浪就平静。
  • New International Version - He stilled the storm to a whisper; the waves of the sea were hushed.
  • New International Reader's Version - He made the storm as quiet as a whisper. The waves of the ocean calmed down.
  • English Standard Version - He made the storm be still, and the waves of the sea were hushed.
  • New Living Translation - He calmed the storm to a whisper and stilled the waves.
  • Christian Standard Bible - He stilled the storm to a whisper, and the waves of the sea were hushed.
  • New American Standard Bible - He caused the storm to be still, So that the waves of the sea were hushed.
  • New King James Version - He calms the storm, So that its waves are still.
  • Amplified Bible - He hushed the storm to a gentle whisper, So that the waves of the sea were still.
  • American Standard Version - He maketh the storm a calm, So that the waves thereof are still.
  • King James Version - He maketh the storm a calm, so that the waves thereof are still.
  • New English Translation - He calmed the storm, and the waves grew silent.
  • World English Bible - He makes the storm a calm, so that its waves are still.
  • 新標點和合本 - 他使狂風止息, 波浪就平靜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他使狂風止息, 波浪平靜,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他使狂風止息, 波浪平靜,
  • 當代譯本 - 祂使狂風止息,海浪平靜。
  • 聖經新譯本 - 他使狂風止息, 海浪就平靜無聲。
  • 呂振中譯本 - 永恆主 就使狂風低微下來, 海 的波浪就平靜無聲。
  • 中文標準譯本 - 他使狂風止息,歸於靜寂, 海洋的波濤也平靜了。
  • 現代標點和合本 - 他使狂風止息, 波浪就平靜。
  • 文理和合譯本 - 息其狂風、平其波浪兮、
  • 文理委辦譯本 - 主使風恬浪靜、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 靖息狂風、平定波浪、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 狂風懾威。噤若寒蟬。駭浪順命。靜如蠶眠。
  • Nueva Versión Internacional - Cambió la tempestad en suave brisa: se sosegaron las olas del mar.
  • 현대인의 성경 - 광풍을 그치게 하여 물결을 잠잠하게 하셨다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il calma la tempête, et fit taire les flots ╵qui s’étaient soulevés contre eux.
  • リビングバイブル - 主は嵐を静め、波を穏やかにされます。
  • Nova Versão Internacional - Reduziu a tempestade a uma brisa e serenou as ondas.
  • Hoffnung für alle - Er bannte die tödliche Gefahr: Der Sturm legte sich, und die Wellen wurden ruhig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทำให้พายุสงบลงเป็นเพียงเสียงกระซิบ ทำให้คลื่นในทะเลเงียบสงบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ทำให้​พายุ​สงบ และ​คลื่น​สงบ​นิ่ง
交叉引用
  • Lu-ca 8:23 - Khi thuyền đang chạy, Chúa Giê-xu nằm ngủ. Thình lình, một cơn bão nổi lên, nước tràn vào thuyền thật nguy ngập.
  • Lu-ca 8:24 - Các môn đệ đến đánh thức Ngài dậy, hớt hải thưa: “Thầy ơi, chúng ta chết mất!” Chúa Giê-xu thức dậy quở sóng gió. Sóng gió liền ngưng; biển lặng yên.
  • Lu-ca 8:25 - Chúa hỏi các môn đệ: “Đức tin các con ở đâu?” Mọi người đều kinh ngạc, sợ hãi bảo nhau: “Người là ai, mà có quyền lực bảo sóng gió phải vâng lời Người!”
  • Mác 4:39 - Khi Chúa Giê-xu thức dậy, Ngài liền quở gió và ra lệnh cho biển: “Yên lặng đi!” Gió liền ngưng bặt và biển lặng yên!
  • Mác 4:40 - Rồi Ngài bảo các môn đệ: “Sao các con sợ hãi đến thế? Các con không có đức tin sao?”
  • Mác 4:41 - Mọi người đều khiếp sợ bảo nhau: “Người là ai mà đến gió và biển cũng phải vâng lời?”
  • Giô-na 1:15 - Rồi họ nâng bổng Giô-na lên, ném xuống biển, và sóng gió liền lặng yên!
  • Thi Thiên 89:9 - Chúa khiến mặt biển cuồng loạn lặng yên. Ngài dẹp yên sóng gió phũ phàng.
  • Thi Thiên 65:7 - Làm im tiếng gào của biển cả và tiếng sóng ồn ào. Cũng như rối loạn của các dân.
  • Ma-thi-ơ 8:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Sao các con sợ hãi thế? Đức tin các con thật kém cỏi!” Rồi Ngài đứng dậy quở gió và biển, lập tức biển lặng gió yên.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ban lệnh trên gió nước đại dương, cho yên bão lớn, cho ngừng sóng to.
  • 新标点和合本 - 他使狂风止息, 波浪就平静。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他使狂风止息, 波浪平静,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他使狂风止息, 波浪平静,
  • 当代译本 - 祂使狂风止息,海浪平静。
  • 圣经新译本 - 他使狂风止息, 海浪就平静无声。
  • 中文标准译本 - 他使狂风止息,归于静寂, 海洋的波涛也平静了。
  • 现代标点和合本 - 他使狂风止息, 波浪就平静。
  • 和合本(拼音版) - 他使狂风止息, 波浪就平静。
  • New International Version - He stilled the storm to a whisper; the waves of the sea were hushed.
  • New International Reader's Version - He made the storm as quiet as a whisper. The waves of the ocean calmed down.
  • English Standard Version - He made the storm be still, and the waves of the sea were hushed.
  • New Living Translation - He calmed the storm to a whisper and stilled the waves.
  • Christian Standard Bible - He stilled the storm to a whisper, and the waves of the sea were hushed.
  • New American Standard Bible - He caused the storm to be still, So that the waves of the sea were hushed.
  • New King James Version - He calms the storm, So that its waves are still.
  • Amplified Bible - He hushed the storm to a gentle whisper, So that the waves of the sea were still.
  • American Standard Version - He maketh the storm a calm, So that the waves thereof are still.
  • King James Version - He maketh the storm a calm, so that the waves thereof are still.
  • New English Translation - He calmed the storm, and the waves grew silent.
  • World English Bible - He makes the storm a calm, so that its waves are still.
  • 新標點和合本 - 他使狂風止息, 波浪就平靜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他使狂風止息, 波浪平靜,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他使狂風止息, 波浪平靜,
  • 當代譯本 - 祂使狂風止息,海浪平靜。
  • 聖經新譯本 - 他使狂風止息, 海浪就平靜無聲。
  • 呂振中譯本 - 永恆主 就使狂風低微下來, 海 的波浪就平靜無聲。
  • 中文標準譯本 - 他使狂風止息,歸於靜寂, 海洋的波濤也平靜了。
  • 現代標點和合本 - 他使狂風止息, 波浪就平靜。
  • 文理和合譯本 - 息其狂風、平其波浪兮、
  • 文理委辦譯本 - 主使風恬浪靜、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 靖息狂風、平定波浪、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 狂風懾威。噤若寒蟬。駭浪順命。靜如蠶眠。
  • Nueva Versión Internacional - Cambió la tempestad en suave brisa: se sosegaron las olas del mar.
  • 현대인의 성경 - 광풍을 그치게 하여 물결을 잠잠하게 하셨다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il calma la tempête, et fit taire les flots ╵qui s’étaient soulevés contre eux.
  • リビングバイブル - 主は嵐を静め、波を穏やかにされます。
  • Nova Versão Internacional - Reduziu a tempestade a uma brisa e serenou as ondas.
  • Hoffnung für alle - Er bannte die tödliche Gefahr: Der Sturm legte sich, und die Wellen wurden ruhig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทำให้พายุสงบลงเป็นเพียงเสียงกระซิบ ทำให้คลื่นในทะเลเงียบสงบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ทำให้​พายุ​สงบ และ​คลื่น​สงบ​นิ่ง
  • Lu-ca 8:23 - Khi thuyền đang chạy, Chúa Giê-xu nằm ngủ. Thình lình, một cơn bão nổi lên, nước tràn vào thuyền thật nguy ngập.
  • Lu-ca 8:24 - Các môn đệ đến đánh thức Ngài dậy, hớt hải thưa: “Thầy ơi, chúng ta chết mất!” Chúa Giê-xu thức dậy quở sóng gió. Sóng gió liền ngưng; biển lặng yên.
  • Lu-ca 8:25 - Chúa hỏi các môn đệ: “Đức tin các con ở đâu?” Mọi người đều kinh ngạc, sợ hãi bảo nhau: “Người là ai, mà có quyền lực bảo sóng gió phải vâng lời Người!”
  • Mác 4:39 - Khi Chúa Giê-xu thức dậy, Ngài liền quở gió và ra lệnh cho biển: “Yên lặng đi!” Gió liền ngưng bặt và biển lặng yên!
  • Mác 4:40 - Rồi Ngài bảo các môn đệ: “Sao các con sợ hãi đến thế? Các con không có đức tin sao?”
  • Mác 4:41 - Mọi người đều khiếp sợ bảo nhau: “Người là ai mà đến gió và biển cũng phải vâng lời?”
  • Giô-na 1:15 - Rồi họ nâng bổng Giô-na lên, ném xuống biển, và sóng gió liền lặng yên!
  • Thi Thiên 89:9 - Chúa khiến mặt biển cuồng loạn lặng yên. Ngài dẹp yên sóng gió phũ phàng.
  • Thi Thiên 65:7 - Làm im tiếng gào của biển cả và tiếng sóng ồn ào. Cũng như rối loạn của các dân.
  • Ma-thi-ơ 8:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Sao các con sợ hãi thế? Đức tin các con thật kém cỏi!” Rồi Ngài đứng dậy quở gió và biển, lập tức biển lặng gió yên.
聖經
資源
計劃
奉獻