Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
107:20 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài ra lệnh chữa lành bệnh tật, rút khỏi vòm cửa mộ âm u.
  • 新标点和合本 - 他发命医治他们, 救他们脱离死亡。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他发出自己的话语医治他们, 救他们脱离阴府。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他发出自己的话语医治他们, 救他们脱离阴府。
  • 当代译本 - 祂一发令,就医治了他们, 救他们脱离死亡。
  • 圣经新译本 - 他发出话语医治他们, 搭救他们脱离死亡。
  • 中文标准译本 - 他发出话语使他们痊愈, 救他们脱离陷坑。
  • 现代标点和合本 - 他发命医治他们, 救他们脱离死亡。
  • 和合本(拼音版) - 他发命医治他们, 救他们脱离死亡。
  • New International Version - He sent out his word and healed them; he rescued them from the grave.
  • New International Reader's Version - He gave his command and healed them. He saved them from the grave.
  • English Standard Version - He sent out his word and healed them, and delivered them from their destruction.
  • New Living Translation - He sent out his word and healed them, snatching them from the door of death.
  • Christian Standard Bible - He sent his word and healed them; he rescued them from their traps.
  • New American Standard Bible - He sent His word and healed them, And saved them from their destruction.
  • New King James Version - He sent His word and healed them, And delivered them from their destructions.
  • Amplified Bible - He sent His word and healed them, And rescued them from their destruction.
  • American Standard Version - He sendeth his word, and healeth them, And delivereth them from their destructions.
  • King James Version - He sent his word, and healed them, and delivered them from their destructions.
  • New English Translation - He sent them an assuring word and healed them; he rescued them from the pits where they were trapped.
  • World English Bible - He sends his word, and heals them, and delivers them from their graves.
  • 新標點和合本 - 他發命醫治他們, 救他們脫離死亡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他發出自己的話語醫治他們, 救他們脫離陰府。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他發出自己的話語醫治他們, 救他們脫離陰府。
  • 當代譯本 - 祂一發令,就醫治了他們, 救他們脫離死亡。
  • 聖經新譯本 - 他發出話語醫治他們, 搭救他們脫離死亡。
  • 呂振中譯本 - 永恆主 就發命令醫治他們, 搭救 他們 免下冥坑 。
  • 中文標準譯本 - 他發出話語使他們痊癒, 救他們脫離陷坑。
  • 現代標點和合本 - 他發命醫治他們, 救他們脫離死亡。
  • 文理和合譯本 - 出言醫之、援之於死亡兮、
  • 文理委辦譯本 - 主頒厥詔、醫痊其疾、脫於危亡兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主發命、醫愈之、使之免入墳墓、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 憑主一言。竟獲勿藥。主言洵奇。生死肉骨。
  • Nueva Versión Internacional - Envió su palabra para sanarlos, y así los rescató del sepulcro.
  • 현대인의 성경 - 자기 말씀을 보내 그들을 고치시며 파멸에서 그들을 건지셨다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il dit un mot et les guérit, et il les fit échapper à la tombe.
  • リビングバイブル - 主のひと声で病気はたちどころに治り、 死の入口から引き上げられました。
  • Nova Versão Internacional - Ele enviou a sua palavra e os curou, e os livrou da morte.
  • Hoffnung für alle - Er sprach nur ein Wort, und sie wurden gesund. So bewahrte er sie vor dem sicheren Tod.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัส พวกเขาก็ได้รับการรักษา พระองค์ทรงช่วยพวกเขาจากหลุมฝังศพ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​องค์​บัญชา โรค​ที่​พวก​เขา​เป็น​อยู่​ก็​หาย​ขาด พระ​องค์​ยัง​ช่วย​ให้​พ้น​จาก​ความ​พินาศ​อีก​ด้วย
交叉引用
  • Thi Thiên 30:2 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, con kêu cầu Chúa, và Ngài chữa lành con.
  • Thi Thiên 30:3 - Chúa đã đem con lên khỏi âm phủ, lạy Chúa Hằng Hữu. Ngài cho con sống, khỏi nằm dưới huyệt sâu.
  • Thi Thiên 49:15 - Nhưng, Đức Chúa Trời sẽ chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ. Và đem tôi lên với Ngài.
  • Thi Thiên 103:3 - Chính Chúa tha thứ các tội ác và chữa lành mọi bệnh tật.
  • Thi Thiên 103:4 - Chúa cứu khỏi chốn diệt vong và đội lên đầu mão triều nhân từ và thương xót.
  • Thi Thiên 147:18 - Rồi Chúa truyền lệnh, băng tuyết tan ra. Ngài sai gió thổi, nước chảy ra thành sông.
  • Thi Thiên 147:19 - Chúa công bố lời Ngài cho Gia-cốp, phép tắc và luật lệ cho Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 21:8 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con làm một con rắn lửa, treo trên một cây sào. Người nào bị rắn cắn chỉ cần nhìn nó là được sống.”
  • Dân Số Ký 21:9 - Vậy Môi-se làm một con rắn bằng đồng, treo trên một cây sào. Hễ ai bị rắn cắn nhìn lên con rắn đồng, liền được thoát chết.
  • Gióp 33:23 - Nhưng nếu có một thiên sứ từ trời xuất hiện— một sứ giả đặc biệt can thiệp cho người và dạy bảo người điều chính trực—
  • Gióp 33:24 - thương xót người và nói: ‘Hãy giải thoát người khỏi tử vong vì tôi đã tìm ra giá chuộc tội cho người.’
  • Gióp 33:25 - Rồi thân thể người lại mịn màng như con trẻ, sức mạnh phục hồi như thuở xuân xanh.
  • Gióp 33:26 - Người sẽ cầu khẩn với Đức Chúa Trời, Ngài sẵn lòng ban ơn rộng lượng. Người vui mừng khi nhìn ngắm Đức Chúa Trời và Ngài khôi phục sự công chính cho người.
  • Thi Thiên 56:13 - Vì Chúa giải thoát con khỏi tay thần chết; giữ chân con khỏi ngã, nằm dài. Trước mặt Ngài cho con vững bước, lạy Đức Chúa Trời, ánh sáng Ngài là sự sống của con.
  • Thi Thiên 147:3 - Chúa chữa lành tấm lòng tan vỡ và băng bó những vết thương.
  • 2 Các Vua 20:4 - Trước khi Y-sai ra khỏi hoàng cung, Chúa Hằng Hữu phán bảo ông:
  • 2 Các Vua 20:5 - “Quay lại, nói với Ê-xê-chia, vua của dân Ta, như sau: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Đa-vít, ông tổ của con, đã nghe lời con cầu nguyện và đã thấy nước mắt con. Ta sẽ chữa con khỏi bệnh. Ba ngày nữa, con sẽ lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Gióp 33:28 - Đức Chúa Trời cứu chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ và bây giờ tôi được sống để thấy ánh sáng.’
  • Gióp 33:29 - Đúng vậy, Đức Chúa Trời làm những việc này lặp đi lặp lại cho loài người.
  • Gióp 33:30 - Chúa giải cứu họ khỏi diệt vong để họ thấy ánh sáng của sự sống.
  • Thi Thiên 147:15 - Chúa ra lệnh cho cả thế giới— lời Ngài loan truyền nhanh chóng!
  • Ma-thi-ơ 8:8 - Viên đội trưởng thưa: “Chúa không phải đến, vì tôi không xứng đáng rước Chúa về nhà, Chúa chỉ truyền lệnh từ đây, đầy tớ tôi sẽ được lành.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài ra lệnh chữa lành bệnh tật, rút khỏi vòm cửa mộ âm u.
  • 新标点和合本 - 他发命医治他们, 救他们脱离死亡。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他发出自己的话语医治他们, 救他们脱离阴府。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他发出自己的话语医治他们, 救他们脱离阴府。
  • 当代译本 - 祂一发令,就医治了他们, 救他们脱离死亡。
  • 圣经新译本 - 他发出话语医治他们, 搭救他们脱离死亡。
  • 中文标准译本 - 他发出话语使他们痊愈, 救他们脱离陷坑。
  • 现代标点和合本 - 他发命医治他们, 救他们脱离死亡。
  • 和合本(拼音版) - 他发命医治他们, 救他们脱离死亡。
  • New International Version - He sent out his word and healed them; he rescued them from the grave.
  • New International Reader's Version - He gave his command and healed them. He saved them from the grave.
  • English Standard Version - He sent out his word and healed them, and delivered them from their destruction.
  • New Living Translation - He sent out his word and healed them, snatching them from the door of death.
  • Christian Standard Bible - He sent his word and healed them; he rescued them from their traps.
  • New American Standard Bible - He sent His word and healed them, And saved them from their destruction.
  • New King James Version - He sent His word and healed them, And delivered them from their destructions.
  • Amplified Bible - He sent His word and healed them, And rescued them from their destruction.
  • American Standard Version - He sendeth his word, and healeth them, And delivereth them from their destructions.
  • King James Version - He sent his word, and healed them, and delivered them from their destructions.
  • New English Translation - He sent them an assuring word and healed them; he rescued them from the pits where they were trapped.
  • World English Bible - He sends his word, and heals them, and delivers them from their graves.
  • 新標點和合本 - 他發命醫治他們, 救他們脫離死亡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他發出自己的話語醫治他們, 救他們脫離陰府。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他發出自己的話語醫治他們, 救他們脫離陰府。
  • 當代譯本 - 祂一發令,就醫治了他們, 救他們脫離死亡。
  • 聖經新譯本 - 他發出話語醫治他們, 搭救他們脫離死亡。
  • 呂振中譯本 - 永恆主 就發命令醫治他們, 搭救 他們 免下冥坑 。
  • 中文標準譯本 - 他發出話語使他們痊癒, 救他們脫離陷坑。
  • 現代標點和合本 - 他發命醫治他們, 救他們脫離死亡。
  • 文理和合譯本 - 出言醫之、援之於死亡兮、
  • 文理委辦譯本 - 主頒厥詔、醫痊其疾、脫於危亡兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主發命、醫愈之、使之免入墳墓、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 憑主一言。竟獲勿藥。主言洵奇。生死肉骨。
  • Nueva Versión Internacional - Envió su palabra para sanarlos, y así los rescató del sepulcro.
  • 현대인의 성경 - 자기 말씀을 보내 그들을 고치시며 파멸에서 그들을 건지셨다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il dit un mot et les guérit, et il les fit échapper à la tombe.
  • リビングバイブル - 主のひと声で病気はたちどころに治り、 死の入口から引き上げられました。
  • Nova Versão Internacional - Ele enviou a sua palavra e os curou, e os livrou da morte.
  • Hoffnung für alle - Er sprach nur ein Wort, und sie wurden gesund. So bewahrte er sie vor dem sicheren Tod.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัส พวกเขาก็ได้รับการรักษา พระองค์ทรงช่วยพวกเขาจากหลุมฝังศพ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​องค์​บัญชา โรค​ที่​พวก​เขา​เป็น​อยู่​ก็​หาย​ขาด พระ​องค์​ยัง​ช่วย​ให้​พ้น​จาก​ความ​พินาศ​อีก​ด้วย
  • Thi Thiên 30:2 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, con kêu cầu Chúa, và Ngài chữa lành con.
  • Thi Thiên 30:3 - Chúa đã đem con lên khỏi âm phủ, lạy Chúa Hằng Hữu. Ngài cho con sống, khỏi nằm dưới huyệt sâu.
  • Thi Thiên 49:15 - Nhưng, Đức Chúa Trời sẽ chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ. Và đem tôi lên với Ngài.
  • Thi Thiên 103:3 - Chính Chúa tha thứ các tội ác và chữa lành mọi bệnh tật.
  • Thi Thiên 103:4 - Chúa cứu khỏi chốn diệt vong và đội lên đầu mão triều nhân từ và thương xót.
  • Thi Thiên 147:18 - Rồi Chúa truyền lệnh, băng tuyết tan ra. Ngài sai gió thổi, nước chảy ra thành sông.
  • Thi Thiên 147:19 - Chúa công bố lời Ngài cho Gia-cốp, phép tắc và luật lệ cho Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 21:8 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con làm một con rắn lửa, treo trên một cây sào. Người nào bị rắn cắn chỉ cần nhìn nó là được sống.”
  • Dân Số Ký 21:9 - Vậy Môi-se làm một con rắn bằng đồng, treo trên một cây sào. Hễ ai bị rắn cắn nhìn lên con rắn đồng, liền được thoát chết.
  • Gióp 33:23 - Nhưng nếu có một thiên sứ từ trời xuất hiện— một sứ giả đặc biệt can thiệp cho người và dạy bảo người điều chính trực—
  • Gióp 33:24 - thương xót người và nói: ‘Hãy giải thoát người khỏi tử vong vì tôi đã tìm ra giá chuộc tội cho người.’
  • Gióp 33:25 - Rồi thân thể người lại mịn màng như con trẻ, sức mạnh phục hồi như thuở xuân xanh.
  • Gióp 33:26 - Người sẽ cầu khẩn với Đức Chúa Trời, Ngài sẵn lòng ban ơn rộng lượng. Người vui mừng khi nhìn ngắm Đức Chúa Trời và Ngài khôi phục sự công chính cho người.
  • Thi Thiên 56:13 - Vì Chúa giải thoát con khỏi tay thần chết; giữ chân con khỏi ngã, nằm dài. Trước mặt Ngài cho con vững bước, lạy Đức Chúa Trời, ánh sáng Ngài là sự sống của con.
  • Thi Thiên 147:3 - Chúa chữa lành tấm lòng tan vỡ và băng bó những vết thương.
  • 2 Các Vua 20:4 - Trước khi Y-sai ra khỏi hoàng cung, Chúa Hằng Hữu phán bảo ông:
  • 2 Các Vua 20:5 - “Quay lại, nói với Ê-xê-chia, vua của dân Ta, như sau: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Đa-vít, ông tổ của con, đã nghe lời con cầu nguyện và đã thấy nước mắt con. Ta sẽ chữa con khỏi bệnh. Ba ngày nữa, con sẽ lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Gióp 33:28 - Đức Chúa Trời cứu chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ và bây giờ tôi được sống để thấy ánh sáng.’
  • Gióp 33:29 - Đúng vậy, Đức Chúa Trời làm những việc này lặp đi lặp lại cho loài người.
  • Gióp 33:30 - Chúa giải cứu họ khỏi diệt vong để họ thấy ánh sáng của sự sống.
  • Thi Thiên 147:15 - Chúa ra lệnh cho cả thế giới— lời Ngài loan truyền nhanh chóng!
  • Ma-thi-ơ 8:8 - Viên đội trưởng thưa: “Chúa không phải đến, vì tôi không xứng đáng rước Chúa về nhà, Chúa chỉ truyền lệnh từ đây, đầy tớ tôi sẽ được lành.
聖經
資源
計劃
奉獻