逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng con với tổ tiên đều mang trọng tội. Chúng con đã làm điều sai! Chúng con hành động quá độc ác!
- 新标点和合本 - 我们与我们的祖宗一同犯罪; 我们作了孽,行了恶。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们与我们的祖宗一同犯罪, 偏邪行恶。
- 和合本2010(神版-简体) - 我们与我们的祖宗一同犯罪, 偏邪行恶。
- 当代译本 - 我们跟祖先一样也犯了罪, 行事邪恶。
- 圣经新译本 - 我们和我们的列祖都犯了罪, 我们作了孽,也行了恶。
- 中文标准译本 - 我们与我们的祖先一同犯了罪, 我们行事扭曲,做事邪恶。
- 现代标点和合本 - 我们与我们的祖宗一同犯罪, 我们作了孽,行了恶。
- 和合本(拼音版) - 我们与我们的祖宗一同犯罪, 我们作了孽,行了恶。
- New International Version - We have sinned, even as our ancestors did; we have done wrong and acted wickedly.
- New International Reader's Version - We have sinned, just as our people of long ago did. We too have done what is evil and wrong.
- English Standard Version - Both we and our fathers have sinned; we have committed iniquity; we have done wickedness.
- New Living Translation - Like our ancestors, we have sinned. We have done wrong! We have acted wickedly!
- The Message - We’ve sinned a lot, both we and our parents; We’ve fallen short, hurt a lot of people. After our parents left Egypt, they took your wonders for granted, forgot your great and wonderful love. They were barely beyond the Red Sea when they defied the High God —the very place he saved them! —the place he revealed his amazing power! He rebuked the Red Sea so that it dried up on the spot —he paraded them right through! —no one so much as got wet feet! He saved them from a life of oppression, pried them loose from the grip of the enemy. Then the waters flowed back on their oppressors; there wasn’t a single survivor. Then they believed his words were true and broke out in songs of praise.
- Christian Standard Bible - Both we and our ancestors have sinned; we have done wrong and have acted wickedly.
- New American Standard Bible - We have sinned like our fathers, We have gone astray, we have behaved wickedly.
- New King James Version - We have sinned with our fathers, We have committed iniquity, We have done wickedly.
- Amplified Bible - We have sinned like our fathers; We have committed iniquity, we have behaved wickedly.
- American Standard Version - We have sinned with our fathers, We have committed iniquity, we have done wickedly.
- King James Version - We have sinned with our fathers, we have committed iniquity, we have done wickedly.
- New English Translation - We have sinned like our ancestors; we have done wrong, we have done evil.
- World English Bible - We have sinned with our fathers. We have committed iniquity. We have done wickedly.
- 新標點和合本 - 我們與我們的祖宗一同犯罪; 我們作了孽,行了惡。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們與我們的祖宗一同犯罪, 偏邪行惡。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們與我們的祖宗一同犯罪, 偏邪行惡。
- 當代譯本 - 我們跟祖先一樣也犯了罪, 行事邪惡。
- 聖經新譯本 - 我們和我們的列祖都犯了罪, 我們作了孽,也行了惡。
- 呂振中譯本 - 我們和我們祖宗一同犯了罪; 我們有了罪孽; 我們行了惡。
- 中文標準譯本 - 我們與我們的祖先一同犯了罪, 我們行事扭曲,做事邪惡。
- 現代標點和合本 - 我們與我們的祖宗一同犯罪, 我們作了孽,行了惡。
- 文理和合譯本 - 我與列祖同干罪戾、行邪作惡兮、
- 文理委辦譯本 - 列祖犯罪、我儕濟其惡、愆尤叢集、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕與列祖、俱是犯罪行邪作惡、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾與列祖。一丘之貉。心跡未清。懷邪作惡。
- Nueva Versión Internacional - Hemos pecado, lo mismo que nuestros padres; hemos hecho lo malo y actuado con iniquidad.
- 현대인의 성경 - 우리도 우리 조상들처럼 범죄하여 악을 행하였습니다.
- Новый Русский Перевод - Но воззвали они к Господу в своем несчастье, и Он освободил их от бедствий.
- Восточный перевод - Но воззвали они к Вечному в своём несчастье, и Он освободил их от бедствий.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но воззвали они к Вечному в своём несчастье, и Он освободил их от бедствий.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но воззвали они к Вечному в своём несчастье, и Он освободил их от бедствий.
- La Bible du Semeur 2015 - Comme nos pères, nous avons péché, nous avons commis le mal, ╵nous avons été coupables.
- リビングバイブル - 私たちも先祖と同じように、 はなはだしく悪の道にそれました。
- Nova Versão Internacional - Pecamos como os nossos antepassados; fizemos o mal e fomos rebeldes.
- Hoffnung für alle - Wir haben schwere Schuld auf uns geladen – wie schon unsere Vorfahren. Wir haben Unrecht begangen und dich missachtet!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ทั้งหลายได้ทำบาปเช่นเดียวกับบรรพบุรุษ ข้าพระองค์ทั้งหลายได้ทำสิ่งที่ผิดและชั่วช้าเลวทราม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเราได้ทำบาปเหมือนๆ กับบรรพบุรุษของเรา เรากระทำผิดไปแล้ว เรากระทำความชั่ว
交叉引用
- Dân Số Ký 32:14 - Và bây giờ, anh em là một lũ tội lỗi, cũng phạm tội như cha ông mình, làm gia tăng cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
- Nê-hê-mi 9:32 - Lạy Chúa—Đức Chúa Trời vĩ đại, uy dũng, đáng sợ; Đấng luôn giữ lời hứa, giàu tình thương—bây giờ xin đừng coi những sự hoạn nạn của chúng con là không đáng kể. Hoạn nạn đã xảy ra cho tất cả chúng con—từ nhà vua đến quan, từ thầy tế lễ, các vị tiên tri cho đến thường dân—từ đời tổ tiên chúng con, thời các vua A-sy-ri đến đánh phá, cho tới ngày nay.
- Nê-hê-mi 9:33 - Các hoạn nạn Chúa dùng để trừng phạt chúng con đều đích đáng với tội ác chúng con, vì Chúa rất công bằng.
- Nê-hê-mi 9:34 - Từ vua quan đến các thầy tế lễ và cha ông chúng con đều đã không tuân giữ Luật Chúa, cũng không nghe lời cảnh cáo.
- Giê-rê-mi 3:25 - Chúng con nằm rạp trong sỉ nhục và bị bao trùm trong nỗi hoang mang xao xuyến, vì chúng con và tổ phụ chúng con đã phạm tội nghịch với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con. Từ khi còn niên thiếu đến nay, chúng con chưa bao giờ vâng theo Ngài.”
- Ma-thi-ơ 23:32 - Các ông theo gót người xưa, làm cho tội ác của họ thêm đầy tràn.
- Đa-ni-ên 9:5 - Nhưng chúng con đã phạm tội, làm điều gian ác, xử sự cách hung dữ, phản loạn với Ngài, bỏ các điều răn và luật lệ Ngài.
- Đa-ni-ên 9:6 - Chúng con không chịu vâng lời các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri đã nhân danh Chúa kêu gọi các vua chúa, các nhà lãnh đạo và các tổ phụ chúng con cũng như toàn thể người dân trong nước.
- Đa-ni-ên 9:7 - Lạy Chúa, Ngài là Đấng tuyệt đối công bằng; còn chúng con đáng bị phỉ nhổ vào mặt. Đúng như cảnh sỉ nhục ngày nay, chúng con là dân tộc Giu-đa và Ít-ra-ên, là dân cư Giê-ru-sa-lem, là tất cả dân tộc gần xa, kể cả những người bị tản lạc khắp các nước vì Chúa hình phạt tội lỗi họ đã phạm chống lại Ngài.
- Đa-ni-ên 9:8 - Lạy Chúa, chúng con cũng như các vua chúa, các nhà lãnh đạo, các tổ phụ chúng con đáng bị sỉ nhục vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
- Nê-hê-mi 1:7 - Chúng con làm điều rất gian ác, không tuân hành điều răn và luật lệ Chúa truyền cho Môi-se, đầy tớ Chúa.
- E-xơ-ra 9:6 - Tôi thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, con xấu hổ quá, không dám ngước mặt lên, vì chúng con tội chất ngập đầu, lỗi chúng con tăng đến trời cao.
- E-xơ-ra 9:7 - Từ đời tổ tiên đến nay, tội lỗi chúng con đầy dẫy. Vì thế, chúng con, các vua, các thầy tế lễ bị các vua ngoại giáo chém giết, bức hại, cướp bóc, làm sỉ nhục như tình cảnh hiện nay.
- Thi Thiên 78:8 - Để họ sẽ không như tổ tiên họ— cứng đầu, phản nghịch, và bất trung, không chịu đặt lòng tin cậy Đức Chúa Trời.
- Nê-hê-mi 9:16 - Nhưng tổ tiên chúng con kiêu căng, ương ngạnh, không tuân giữ điều răn Chúa.
- Lê-vi Ký 26:40 - Nhưng nếu họ xưng nhận tội mình và tội của tổ tiên phạm vì chống nghịch Ta, đi ngược lại đường lối Ta,
- 1 Các Vua 8:47 - Nếu họ hồi tâm, tỏ lòng ăn năn, và kêu xin với Chúa: ‘Chúng con có tội, làm điều tà ác.’