逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin cho con thấy tuyển dân được hưng thịnh. Xin cho con chia sẻ niềm vui cùng dân Chúa; và cùng họ vui hưởng cơ nghiệp Ngài.
- 新标点和合本 - 使我见你选民的福, 乐你国民的乐, 与你的产业一同夸耀。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 好使我经历你选民的福分, 享受你国民的喜乐, 与你的产业一同夸耀。
- 和合本2010(神版-简体) - 好使我经历你选民的福分, 享受你国民的喜乐, 与你的产业一同夸耀。
- 当代译本 - 使我看到你所拣选的人繁荣昌盛, 与他们同乐, 与你的子民一同夸耀。
- 圣经新译本 - 使我得见你选民的福乐, 因你国民的欢乐而欢乐, 与你的产业一同夸耀。
- 中文标准译本 - 好让我看到你选民的福份, 以你国民的欢喜为欢喜, 与你的继业一同夸耀!
- 现代标点和合本 - 使我见你选民的福, 乐你国民的乐, 与你的产业一同夸耀。
- 和合本(拼音版) - 使我见你选民的福, 乐你国民的乐, 与你的产业一同夸耀。
- New International Version - that I may enjoy the prosperity of your chosen ones, that I may share in the joy of your nation and join your inheritance in giving praise.
- New International Reader's Version - Then I will enjoy the good things you give your chosen ones. I will be joyful together with your people. I will join them when they praise you.
- English Standard Version - that I may look upon the prosperity of your chosen ones, that I may rejoice in the gladness of your nation, that I may glory with your inheritance.
- New Living Translation - Let me share in the prosperity of your chosen ones. Let me rejoice in the joy of your people; let me praise you with those who are your heritage.
- Christian Standard Bible - so that I may enjoy the prosperity of your chosen ones, rejoice in the joy of your nation, and boast about your heritage.
- New American Standard Bible - So that I may see the prosperity of Your chosen ones, That I may rejoice in the joy of Your nation, That I may boast with Your inheritance.
- New King James Version - That I may see the benefit of Your chosen ones, That I may rejoice in the gladness of Your nation, That I may glory with Your inheritance.
- Amplified Bible - That I may see the prosperity of Your chosen ones, That I may rejoice in the gladness of Your nation, That I may glory with Your inheritance.
- American Standard Version - That I may see the prosperity of thy chosen, That I may rejoice in the gladness of thy nation, That I may glory with thine inheritance.
- King James Version - That I may see the good of thy chosen, that I may rejoice in the gladness of thy nation, that I may glory with thine inheritance.
- New English Translation - so I may see the prosperity of your chosen ones, rejoice along with your nation, and boast along with the people who belong to you.
- World English Bible - that I may see the prosperity of your chosen, that I may rejoice in the gladness of your nation, that I may glory with your inheritance.
- 新標點和合本 - 使我見你選民的福, 樂你國民的樂, 與你的產業一同誇耀。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 好使我經歷你選民的福分, 享受你國民的喜樂, 與你的產業一同誇耀。
- 和合本2010(神版-繁體) - 好使我經歷你選民的福分, 享受你國民的喜樂, 與你的產業一同誇耀。
- 當代譯本 - 使我看到你所揀選的人繁榮昌盛, 與他們同樂, 與你的子民一同誇耀。
- 聖經新譯本 - 使我得見你選民的福樂, 因你國民的歡樂而歡樂, 與你的產業一同誇耀。
- 呂振中譯本 - 使我得見你選民之福, 得樂你國之樂, 得和你的產業一同誇勝。
- 中文標準譯本 - 好讓我看到你選民的福份, 以你國民的歡喜為歡喜, 與你的繼業一同誇耀!
- 現代標點和合本 - 使我見你選民的福, 樂你國民的樂, 與你的產業一同誇耀。
- 文理和合譯本 - 俾我見爾選民之昌、致樂爾民之樂、與爾業共其榮兮、○
- 文理委辦譯本 - 俾予享選民之福、與彼同樂、欣喜無窮兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 俾我與主所選者同享福祉、與主之百姓同喜樂、與主之子民同誇耀、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 俾我親沾。天民之福。俾我同享。帝族之樂。爾國發榮。吾心乃足。
- Nueva Versión Internacional - Hazme disfrutar del bienestar de tus escogidos, participar de la alegría de tu pueblo y expresar mis alabanzas con tu heredad.
- 현대인의 성경 - 주의 백성이 번영하는 것을 내가 보게 하시고 나도 주의 나라의 기쁨을 누리고 주의 백성이 된 것을 그들과 함께 자랑하게 하소서.
- Новый Русский Перевод - Они голодали и жаждали, и томилась их душа.
- Восточный перевод - Они голодали и жаждали, и томилась их душа.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они голодали и жаждали, и томилась их душа.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они голодали и жаждали, и томилась их душа.
- La Bible du Semeur 2015 - Fais-moi voir le bonheur de tes élus ! Viens me réjouir de la joie de ton peuple pour que je puisse me féliciter, ╵de concert avec ceux qui t’appartiennent !
- リビングバイブル - この身をも、選ばれた民の繁栄にあずからせ、 彼らと同じ喜びに浸り、 ご栄光を共に味わわせてください。
- Nova Versão Internacional - para que eu possa testemunhar o bem-estar dos teus escolhidos, alegrar-me com a alegria do teu povo e louvar-te com a tua herança.
- Hoffnung für alle - Lass mich mit eigenen Augen sehen, wie du dein auserwähltes Volk beschenkst! Ich will mich gemeinsam mit ihnen freuen und mit denen jubeln, die zu dir gehören.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อข้าพระองค์จะร่วมชื่นบานกับความเจริญรุ่งเรืองของผู้ที่ทรงเลือกสรรไว้ เพื่อข้าพระองค์จะร่วมยินดีกับชนชาติของพระองค์ และร่วมสรรเสริญกับชนชาติซึ่งเป็นกรรมสิทธิ์ของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อข้าพเจ้าจะได้เห็นคนที่พระองค์เลือกเจริญก้าวหน้ารุ่งเรืองขึ้น และข้าพเจ้าจะได้เป็นสุขด้วยกันกับประชาชาติของพระองค์ และสรรเสริญร่วมกับผู้สืบมรดกของพระองค์
交叉引用
- Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
- Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
- Y-sai 66:10 - “Hãy hân hoan với Giê-ru-sa-lem! Hãy vui với nó, hỡi những ai yêu thương nó, hỡi những ai từng than khóc nó.
- Ê-phê-sô 1:4 - Trước khi sáng tạo trời đất, Đức Chúa Trời đã yêu và chọn chúng ta trong Chúa Cứu Thế để thánh hóa chúng ta đến mức toàn hảo trước mặt Ngài.
- Thi Thiên 118:15 - Bài hát vui mừng và chiến thắng vang dội trong trại người công chính. Tay hữu Chúa Hằng Hữu làm những việc vinh quang!
- Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
- Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
- Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
- Thi Thiên 48:11 - Núi Si-ôn, hãy hớn hở. Thôn làng Giu-đa, hãy vui mừng vì sự công bằng của Chúa.
- Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
- Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
- Giô-ên 2:23 - Hãy hân hoan, hỡi cư dân Giê-ru-sa-lem! Hãy vui mừng trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, Vì các trận mưa Ngài đổ xuống là dấu hiệu chọ sự thành tín của Ngài. Mùa thu cũng sẽ có nhiều trận mưa, lớn như mưa mùa xuân.
- 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
- Thi Thiên 1:3 - Những người như thể ấy như cây bên dòng suối, sinh hoa trái thơm lành. Lá xanh mãi không tàn, và mọi việc người làm đều hưng thịnh.
- Thi Thiên 14:7 - Ôi ước gì sự cứu rỗi cho Ít-ra-ên sẽ từ Si-ôn đến. Khi Chúa khôi phục sự hưng thịnh của dân Ngài, con cháu Gia-cốp sẽ reo vui mừng rỡ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:15 - Nhưng Chúa phán: “Con cứ đi, Ta đã lựa chọn người này để truyền bá Danh Ta cho Dân Ngoại, cho các vua cũng như cho người Ít-ra-ên.
- Sô-phô-ni 3:14 - Con gái Si-ôn, hãy hớn hở; Ít-ra-ên, hãy reo vui! Con gái Giê-ru-sa-lem, hãy phấn khởi mừng rỡ.
- Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
- Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:6 - Vì anh em là một dân thánh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em; Ngài đã chọn anh em trong tất cả các dân tộc trên hoàn cầu làm dân tộc đặc biệt của Ngài.
- Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
- Thi Thiên 105:43 - Đưa dân Ngài vui mừng rời Ai Cập, tuyển dân Ngài ra đi với tiếng hát vui mừng.
- Thi Thiên 105:6 - cho dòng dõi Áp-ra-ham, đầy tớ Chúa, con cháu Gia-cốp, người Ngài đã chọn.