逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tại Mê-ri-ba, họ chọc giận Chúa Hằng Hữu, vì họ mà Môi-se hứng chịu tai họa.
- 新标点和合本 - 他们在米利巴水又叫耶和华发怒, 甚至摩西也受了亏损,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们在米利巴水又惹耶和华发怒, 甚至摩西也因他们的缘故受亏损,
- 和合本2010(神版-简体) - 他们在米利巴水又惹耶和华发怒, 甚至摩西也因他们的缘故受亏损,
- 当代译本 - 他们在米利巴泉边惹耶和华发怒, 连累了摩西。
- 圣经新译本 - 他们在米利巴水边惹耶和华发怒, 以致 摩西因他们的缘故也受了惩罚。
- 中文标准译本 - 他们又在米利巴的水边惹神发怒, 以致摩西也因他们的缘故受了亏损;
- 现代标点和合本 - 他们在米利巴水又叫耶和华发怒, 甚至摩西也受了亏损;
- 和合本(拼音版) - 他们在米利巴水又叫耶和华发怒, 甚至摩西也受了亏损,
- New International Version - By the waters of Meribah they angered the Lord, and trouble came to Moses because of them;
- New International Reader's Version - By the waters of Meribah the Lord’s people made him angry. Moses got in trouble because of them.
- English Standard Version - They angered him at the waters of Meribah, and it went ill with Moses on their account,
- New Living Translation - At Meribah, too, they angered the Lord, causing Moses serious trouble.
- The Message - They angered God again at Meribah Springs; this time Moses got mixed up in their evil; Because they defied God yet again, Moses exploded and lost his temper.
- Christian Standard Bible - They angered the Lord at the Waters of Meribah, and Moses suffered because of them,
- New American Standard Bible - They also provoked Him to wrath at the waters of Meribah, So that it went badly for Moses on their account.
- New King James Version - They angered Him also at the waters of strife, So that it went ill with Moses on account of them;
- Amplified Bible - They provoked Him to anger at the waters of Meribah, So that it went hard with Moses on their account;
- American Standard Version - They angered him also at the waters of Meribah, So that it went ill with Moses for their sakes;
- King James Version - They angered him also at the waters of strife, so that it went ill with Moses for their sakes:
- New English Translation - They made him angry by the waters of Meribah, and Moses suffered because of them,
- World English Bible - They angered him also at the waters of Meribah, so that Moses was troubled for their sakes;
- 新標點和合本 - 他們在米利巴水又叫耶和華發怒, 甚至摩西也受了虧損,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們在米利巴水又惹耶和華發怒, 甚至摩西也因他們的緣故受虧損,
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們在米利巴水又惹耶和華發怒, 甚至摩西也因他們的緣故受虧損,
- 當代譯本 - 他們在米利巴泉邊惹耶和華發怒, 連累了摩西。
- 聖經新譯本 - 他們在米利巴水邊惹耶和華發怒, 以致 摩西因他們的緣故也受了懲罰。
- 呂振中譯本 - 他們因了 米利巴 水的緣故 惹了 永恆主 的震怒, 以致 摩西 為了他們的緣故 也喫虧受損;
- 中文標準譯本 - 他們又在米利巴的水邊惹神發怒, 以致摩西也因他們的緣故受了虧損;
- 現代標點和合本 - 他們在米利巴水又叫耶和華發怒, 甚至摩西也受了虧損;
- 文理和合譯本 - 民在米利巴水、復干厥怒、累及摩西兮、
- 文理委辦譯本 - 在米利巴水濱、民干主怒摩西因此、亦遭患難兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 民在 米利巴 水干犯主怒、 摩西 亦因之遭遇患難、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 風波之地。民亦忤主。 每瑟 受累。實為彼故。
- Nueva Versión Internacional - Junto a las aguas de Meribá hicieron enojar al Señor, y a Moisés le fue mal por culpa de ellos,
- 현대인의 성경 - 그들이 므리바에서 여호와를 노하게 하자 모세가 궁지에 빠졌으니
- Новый Русский Перевод - да превозносят Его в народном собрании и хвалят Его в кругу старейшин.
- Восточный перевод - да превозносят Его в народном собрании и хвалят Его в кругу старейшин.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - да превозносят Его в народном собрании и хвалят Его в кругу старейшин.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - да превозносят Его в народном собрании и хвалят Его в кругу старейшин.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils ont irrité Dieu à Meriba et ils ont causé du tort à Moïse.
- リビングバイブル - イスラエルはメリバでも主を怒らせ、 モーセを窮地に追い込みました。
- Nova Versão Internacional - Provocaram a ira de Deus junto às águas de Meribá; e, por causa deles, Moisés foi castigado;
- Hoffnung für alle - Auch bei der Felsenquelle von Meriba forderten die Israeliten Gottes Zorn heraus, ihretwegen brach über Mose das Verhängnis herein:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่แหล่งน้ำเมรีบาห์ก็เช่นกัน พวกเขาทำให้พระองค์ทรงพระพิโรธ และทำให้โมเสสเดือดร้อนไปด้วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาทำให้พระองค์กริ้วที่แหล่งน้ำเมรีบาห์ และเป็นเหตุให้โมเสสเดือดร้อน
交叉引用
- Dân Số Ký 27:13 - Xem xong, con sẽ qua đời như A-rôn vậy,
- Dân Số Ký 27:14 - vì con đã chống lại lệnh Ta trong hoang mạc Xin, khi dân chúng nổi loạn. Con đã không tôn trọng Ta trước mặt họ.” (Đây là vụ “nước Mê-ri-ba” ở Ca-đe, trong hoang mạc Xin.)
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:21 - Nhưng Chúa Hằng Hữu giận tôi vì anh em phạm tội. Ngài nhất quyết không cho tôi qua Sông Giô-đan, vào đất tốt đẹp Ngài hứa cho anh em làm sản nghiệp.
- Dân Số Ký 20:23 - Tại núi Hô-rơ, cạnh biên giới Ê-đôm, Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se và A-rôn:
- Dân Số Ký 20:24 - “A-rôn sẽ về với tổ phụ mình, không được vào đất hứa cho Ít-ra-ên, vì hai con đã phản nghịch Ta tại Mê-ri-ba.
- Thi Thiên 78:40 - Ôi, bao lần họ nổi loạn trong hoang mạc, và làm buồn lòng Ngài giữa đồng hoang.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:26 - Nhưng vì lỗi anh em, nên Chúa Hằng Hữu giận, không chấp nhận lời tôi xin. Ngài phán: ‘Đủ rồi! Đừng nhắc đến việc này nữa.
- Dân Số Ký 20:2 - Khi thấy không có nước uống, dân chúng họp nhau lại chống đối Môi-se và A-rôn.
- Dân Số Ký 20:3 - Họ hỏi Môi-se: “Thà chúng tôi chết cùng anh em chúng tôi trong lần họ chết trước mặt Chúa Hằng Hữu vừa rồi.
- Dân Số Ký 20:4 - Tại sao ông đem dân của Chúa Hằng Hữu vào hoang mạc cho chết khát cả người lẫn súc vật?
- Dân Số Ký 20:5 - Tại sao ông bắt chúng tôi bỏ Ai Cập để vào nơi khốn nạn này, là nơi không có ai gieo giống, trồng cây vả, cây nho, cây lựu gì được, là nơi không có nước uống?”
- Dân Số Ký 20:6 - Môi-se và A-rôn liền bỏ họ, đi đến cửa Đền Tạm, quỳ mọp xuống. Vinh quang của Chúa Hằng Hữu hiện ra,
- Dân Số Ký 20:7 - và Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
- Dân Số Ký 20:8 - “Cầm cây gậy này, rồi con và A-rôn triệu tập dân chúng lại. Trước mặt họ, con sẽ bảo vầng đá kia phun nước ra, con sẽ cho họ và bầy gia súc của họ uống nước chảy ra từ vầng đá.”
- Dân Số Ký 20:9 - Vậy Môi-se lấy cây gậy trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo lời Ngài phán dạy.
- Dân Số Ký 20:10 - Môi-se cùng với A-rôn triệu tập mọi người đến bên vầng đá, xong ông nói: “Dân phản loạn, nghe đây! Chúng ta phải lấy nước từ trong vầng đá này ra cho mọi người uống sao?”
- Dân Số Ký 20:11 - Nói xong, Môi-se vung gậy đập vào vầng đá hai lần. Nước liền bắn vọt ra lai láng. Vậy toàn dân và thú vật đều uống.
- Dân Số Ký 20:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu trách Môi-se và A-rôn: “Vì các con không tin Ta, không tôn thánh Ta trước mắt người Ít-ra-ên, nên các con sẽ không dẫn họ vào đất Ta hứa cho!”
- Dân Số Ký 20:13 - Nơi đó được gọi là nước Mê-ri-ba, vì người Ít-ra-ên đã cãi lẽ với Chúa Hằng Hữu tại đó, nhưng Ngài đã tỏ đức thánh khiết của Ngài cho họ thấy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:37 - Chúa Hằng Hữu cũng giận cả tôi vì lỗi của anh em, phán rằng: ‘Con cũng không được vào đất hứa!’
- Thi Thiên 81:7 - Trong gian truân các con kêu cầu, Ta đã giải cứu; Ta đáp lời từ trong mây vang tiếng sấm và Ta thử các con tại suối Mê-ri-ba.