Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
106:14 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại hoang mạc dân Chúa để dục vọng mình nổi dậy không kiềm chế, thách thức Ngài giữa chốn đồng hoang.
  • 新标点和合本 - 反倒在旷野大起欲心, 在荒地试探 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 反倒在旷野起了贪婪之心, 在荒地试探上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 反倒在旷野起了贪婪之心, 在荒地试探 神。
  • 当代译本 - 他们在旷野大起贪念, 在荒野试探上帝。
  • 圣经新译本 - 反而在旷野大起贪欲, 在沙漠试探 神。
  • 中文标准译本 - 他们在旷野贪图口腹之欲, 在荒漠中试探神。
  • 现代标点和合本 - 反倒在旷野大起欲心, 在荒地试探神。
  • 和合本(拼音版) - 反倒在旷野大起欲心, 在荒地试探上帝。
  • New International Version - In the desert they gave in to their craving; in the wilderness they put God to the test.
  • New International Reader's Version - In the desert they longed for food. In that dry and empty land they tested God.
  • English Standard Version - But they had a wanton craving in the wilderness, and put God to the test in the desert;
  • New Living Translation - In the wilderness their desires ran wild, testing God’s patience in that dry wasteland.
  • Christian Standard Bible - They were seized with craving in the wilderness and tested God in the desert.
  • New American Standard Bible - But became lustfully greedy in the wilderness, And put God to the test in the desert.
  • New King James Version - But lusted exceedingly in the wilderness, And tested God in the desert.
  • Amplified Bible - But lusted intensely in the wilderness And tempted God [with their insistent desires] in the desert.
  • American Standard Version - But lusted exceedingly in the wilderness, And tempted God in the desert.
  • King James Version - But lusted exceedingly in the wilderness, and tempted God in the desert.
  • New English Translation - In the wilderness they had an insatiable craving for meat; they challenged God in the desert.
  • World English Bible - but gave in to craving in the desert, and tested God in the wasteland.
  • 新標點和合本 - 反倒在曠野大起慾心, 在荒地試探神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 反倒在曠野起了貪婪之心, 在荒地試探上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 反倒在曠野起了貪婪之心, 在荒地試探 神。
  • 當代譯本 - 他們在曠野大起貪念, 在荒野試探上帝。
  • 聖經新譯本 - 反而在曠野大起貪慾, 在沙漠試探 神。
  • 呂振中譯本 - 反倒在曠野大起貪慾之心, 在荒野中試探着上帝;
  • 中文標準譯本 - 他們在曠野貪圖口腹之慾, 在荒漠中試探神。
  • 現代標點和合本 - 反倒在曠野大起慾心, 在荒地試探神。
  • 文理和合譯本 - 在曠野縱其欲、在荒原試上帝兮、
  • 文理委辦譯本 - 爰至曠野、縱欲妄行、以試上帝兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在曠野有貪心、在荒墟試探天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 纔得安寧。便恣淫佚。率彼曠野。惟求口實。
  • Nueva Versión Internacional - En el desierto cedieron a sus propios deseos; en los páramos pusieron a prueba a Dios.
  • 현대인의 성경 - 광야에서 지나친 것을 요구하여 하나님을 시험하였다.
  • Новый Русский Перевод - Вывел их из темноты и из тени смерти, сломав их оковы.
  • Восточный перевод - Вывел их из кромешной тьмы, сломав их оковы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вывел их из кромешной тьмы, сломав их оковы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вывел их из кромешной тьмы, сломав их оковы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans le désert, ╵ils ont été remplis de convoitise, ils ont voulu forcer la main à Dieu ╵dans les terres arides .
  • リビングバイブル - もっとおいしいものを食べたいと注文をつけました。 こうして、もはや赦しを頂くことができない時点まで、 神の忍耐を試したのです。
  • Nova Versão Internacional - Dominados pela gula no deserto, puseram Deus à prova nas regiões áridas.
  • Hoffnung für alle - In der Wüste forderten sie Gott heraus, in ihrer Gier verlangten sie, Fleisch zu essen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในทะเลทรายพวกเขายอมแพ้แก่ความอยาก ในถิ่นกันดารพวกเขาลองดีกับพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​เกิด​ความ​อยาก​ยิ่ง​นัก​ขณะ​ที่​อยู่​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร และ​ลองดี​กับ​พระ​เจ้า​ใน​ที่​ร้าง​อัน​แร้นแค้น
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 3:8 - Đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn trong thời kỳ thử nghiệm giữa hoang mạc.
  • Hê-bơ-rơ 3:9 - Nơi ấy, tổ phụ các con thử nghiệm, thách thức Ta, mặc dù họ đã thấy công việc Ta suốt bốn mươi năm.
  • Hê-bơ-rơ 3:10 - Vì thế, Ta nổi giận với họ, và than rằng: ‘Lòng họ luôn lầm lạc, không chịu vâng lời.’
  • Dân Số Ký 11:33 - Nhưng khi người ta bắt đầu ăn thịt chim, cơn phẫn nộ của Chúa Hằng Hữu nổi lên, Ngài giáng tai họa khủng khiếp trên họ.
  • Dân Số Ký 11:34 - Và nơi ấy được gọi là Kíp-rốt Ha-tha-va, vì là nơi chôn xác của những người tham ăn.
  • Thi Thiên 95:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Chớ cứng lòng như Ít-ra-ên tại Mê-ri-ba, hoặc như điều họ đã làm tại Ma-sa trong hoang mạc.
  • Thi Thiên 95:9 - Vì tại đó tổ phụ ngươi thử thách và khiêu khích Ta, dù họ đã thấy mọi việc Ta làm.
  • Dân Số Ký 14:22 - Trong tất cả những người thấy vinh quang Ta, sẽ không cho một ai được thấy đất đai Ta đã hứa cho tổ tiên họ. Họ đã thấy các phép lạ Ta làm tại Ai Cập cũng như
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:22 - Anh em lại còn khiêu khích Chúa Hằng Hữu tại Tha-bê-ra, tại Ma-sa, và tại Kíp-rốt Ha-tha-va.
  • Thi Thiên 78:40 - Ôi, bao lần họ nổi loạn trong hoang mạc, và làm buồn lòng Ngài giữa đồng hoang.
  • Thi Thiên 78:41 - Họ dại dột thử sự nhẫn nại của Đức Chúa Trời, và trêu chọc Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 78:18 - Lòng ngang bướng, họ cố tình thử Đức Chúa Trời, đòi món ăn theo dục vọng trần gian.
  • Thi Thiên 78:19 - Họ nói nghịch, thách thức Đức Chúa Trời rằng: “Đức Chúa Trời không thể ban thức ăn trong hoang mạc.
  • Thi Thiên 78:20 - Phải, Chúa có thể đập vầng đá cho nước trào tuôn nhưng Ngài không thể ban dân Ngài bánh và thịt.”
  • Thi Thiên 78:30 - Nhưng trước khi họ thỏa mãn ham mê, trong khi miệng vẫn còn đầy thịt,
  • 1 Cô-rinh-tô 10:6 - Những điều này đã xảy ra như lời cảnh cáo cho chúng ta, vì vậy, chúng ta đừng ham muốn những điều xấu xa như họ.
  • Dân Số Ký 11:4 - Đã thế, những người ngoại quốc đi chung với người Ít-ra-ên lại đòi hỏi, thèm thuồng, nên người Ít-ra-ên lại kêu khóc: “Làm sao được miếng thịt mà ăn!
  • Xuất Ai Cập 17:2 - Họ gây chuyện với Môi-se: “Nước đâu cho chúng tôi uống?” Môi-se hỏi: “Tại sao sinh sự với tôi? Anh chị em muốn thử Chúa Hằng Hữu phải không?”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:9 - Đừng thử thách Chúa Cứu Thế như một số người xưa để rồi bị rắn cắn chết.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại hoang mạc dân Chúa để dục vọng mình nổi dậy không kiềm chế, thách thức Ngài giữa chốn đồng hoang.
  • 新标点和合本 - 反倒在旷野大起欲心, 在荒地试探 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 反倒在旷野起了贪婪之心, 在荒地试探上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 反倒在旷野起了贪婪之心, 在荒地试探 神。
  • 当代译本 - 他们在旷野大起贪念, 在荒野试探上帝。
  • 圣经新译本 - 反而在旷野大起贪欲, 在沙漠试探 神。
  • 中文标准译本 - 他们在旷野贪图口腹之欲, 在荒漠中试探神。
  • 现代标点和合本 - 反倒在旷野大起欲心, 在荒地试探神。
  • 和合本(拼音版) - 反倒在旷野大起欲心, 在荒地试探上帝。
  • New International Version - In the desert they gave in to their craving; in the wilderness they put God to the test.
  • New International Reader's Version - In the desert they longed for food. In that dry and empty land they tested God.
  • English Standard Version - But they had a wanton craving in the wilderness, and put God to the test in the desert;
  • New Living Translation - In the wilderness their desires ran wild, testing God’s patience in that dry wasteland.
  • Christian Standard Bible - They were seized with craving in the wilderness and tested God in the desert.
  • New American Standard Bible - But became lustfully greedy in the wilderness, And put God to the test in the desert.
  • New King James Version - But lusted exceedingly in the wilderness, And tested God in the desert.
  • Amplified Bible - But lusted intensely in the wilderness And tempted God [with their insistent desires] in the desert.
  • American Standard Version - But lusted exceedingly in the wilderness, And tempted God in the desert.
  • King James Version - But lusted exceedingly in the wilderness, and tempted God in the desert.
  • New English Translation - In the wilderness they had an insatiable craving for meat; they challenged God in the desert.
  • World English Bible - but gave in to craving in the desert, and tested God in the wasteland.
  • 新標點和合本 - 反倒在曠野大起慾心, 在荒地試探神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 反倒在曠野起了貪婪之心, 在荒地試探上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 反倒在曠野起了貪婪之心, 在荒地試探 神。
  • 當代譯本 - 他們在曠野大起貪念, 在荒野試探上帝。
  • 聖經新譯本 - 反而在曠野大起貪慾, 在沙漠試探 神。
  • 呂振中譯本 - 反倒在曠野大起貪慾之心, 在荒野中試探着上帝;
  • 中文標準譯本 - 他們在曠野貪圖口腹之慾, 在荒漠中試探神。
  • 現代標點和合本 - 反倒在曠野大起慾心, 在荒地試探神。
  • 文理和合譯本 - 在曠野縱其欲、在荒原試上帝兮、
  • 文理委辦譯本 - 爰至曠野、縱欲妄行、以試上帝兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在曠野有貪心、在荒墟試探天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 纔得安寧。便恣淫佚。率彼曠野。惟求口實。
  • Nueva Versión Internacional - En el desierto cedieron a sus propios deseos; en los páramos pusieron a prueba a Dios.
  • 현대인의 성경 - 광야에서 지나친 것을 요구하여 하나님을 시험하였다.
  • Новый Русский Перевод - Вывел их из темноты и из тени смерти, сломав их оковы.
  • Восточный перевод - Вывел их из кромешной тьмы, сломав их оковы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вывел их из кромешной тьмы, сломав их оковы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вывел их из кромешной тьмы, сломав их оковы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans le désert, ╵ils ont été remplis de convoitise, ils ont voulu forcer la main à Dieu ╵dans les terres arides .
  • リビングバイブル - もっとおいしいものを食べたいと注文をつけました。 こうして、もはや赦しを頂くことができない時点まで、 神の忍耐を試したのです。
  • Nova Versão Internacional - Dominados pela gula no deserto, puseram Deus à prova nas regiões áridas.
  • Hoffnung für alle - In der Wüste forderten sie Gott heraus, in ihrer Gier verlangten sie, Fleisch zu essen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในทะเลทรายพวกเขายอมแพ้แก่ความอยาก ในถิ่นกันดารพวกเขาลองดีกับพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​เกิด​ความ​อยาก​ยิ่ง​นัก​ขณะ​ที่​อยู่​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร และ​ลองดี​กับ​พระ​เจ้า​ใน​ที่​ร้าง​อัน​แร้นแค้น
  • Hê-bơ-rơ 3:8 - Đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn trong thời kỳ thử nghiệm giữa hoang mạc.
  • Hê-bơ-rơ 3:9 - Nơi ấy, tổ phụ các con thử nghiệm, thách thức Ta, mặc dù họ đã thấy công việc Ta suốt bốn mươi năm.
  • Hê-bơ-rơ 3:10 - Vì thế, Ta nổi giận với họ, và than rằng: ‘Lòng họ luôn lầm lạc, không chịu vâng lời.’
  • Dân Số Ký 11:33 - Nhưng khi người ta bắt đầu ăn thịt chim, cơn phẫn nộ của Chúa Hằng Hữu nổi lên, Ngài giáng tai họa khủng khiếp trên họ.
  • Dân Số Ký 11:34 - Và nơi ấy được gọi là Kíp-rốt Ha-tha-va, vì là nơi chôn xác của những người tham ăn.
  • Thi Thiên 95:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Chớ cứng lòng như Ít-ra-ên tại Mê-ri-ba, hoặc như điều họ đã làm tại Ma-sa trong hoang mạc.
  • Thi Thiên 95:9 - Vì tại đó tổ phụ ngươi thử thách và khiêu khích Ta, dù họ đã thấy mọi việc Ta làm.
  • Dân Số Ký 14:22 - Trong tất cả những người thấy vinh quang Ta, sẽ không cho một ai được thấy đất đai Ta đã hứa cho tổ tiên họ. Họ đã thấy các phép lạ Ta làm tại Ai Cập cũng như
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:22 - Anh em lại còn khiêu khích Chúa Hằng Hữu tại Tha-bê-ra, tại Ma-sa, và tại Kíp-rốt Ha-tha-va.
  • Thi Thiên 78:40 - Ôi, bao lần họ nổi loạn trong hoang mạc, và làm buồn lòng Ngài giữa đồng hoang.
  • Thi Thiên 78:41 - Họ dại dột thử sự nhẫn nại của Đức Chúa Trời, và trêu chọc Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 78:18 - Lòng ngang bướng, họ cố tình thử Đức Chúa Trời, đòi món ăn theo dục vọng trần gian.
  • Thi Thiên 78:19 - Họ nói nghịch, thách thức Đức Chúa Trời rằng: “Đức Chúa Trời không thể ban thức ăn trong hoang mạc.
  • Thi Thiên 78:20 - Phải, Chúa có thể đập vầng đá cho nước trào tuôn nhưng Ngài không thể ban dân Ngài bánh và thịt.”
  • Thi Thiên 78:30 - Nhưng trước khi họ thỏa mãn ham mê, trong khi miệng vẫn còn đầy thịt,
  • 1 Cô-rinh-tô 10:6 - Những điều này đã xảy ra như lời cảnh cáo cho chúng ta, vì vậy, chúng ta đừng ham muốn những điều xấu xa như họ.
  • Dân Số Ký 11:4 - Đã thế, những người ngoại quốc đi chung với người Ít-ra-ên lại đòi hỏi, thèm thuồng, nên người Ít-ra-ên lại kêu khóc: “Làm sao được miếng thịt mà ăn!
  • Xuất Ai Cập 17:2 - Họ gây chuyện với Môi-se: “Nước đâu cho chúng tôi uống?” Môi-se hỏi: “Tại sao sinh sự với tôi? Anh chị em muốn thử Chúa Hằng Hữu phải không?”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:9 - Đừng thử thách Chúa Cứu Thế như một số người xưa để rồi bị rắn cắn chết.
聖經
資源
計劃
奉獻