Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
106:1 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Tạ ơn Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là thiện! Sự nhân từ Ngài còn mãi đời đời.
  • 新标点和合本 - 你们要赞美耶和华! 要称谢耶和华,因他本为善; 他的慈爱永远长存!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 哈利路亚! 你们要称谢耶和华,因他本为善, 他的慈爱永远长存!
  • 和合本2010(神版-简体) - 哈利路亚! 你们要称谢耶和华,因他本为善, 他的慈爱永远长存!
  • 当代译本 - 你们要赞美耶和华! 要称谢耶和华, 因为祂是美善的, 祂的慈爱永远长存!
  • 圣经新译本 - 你们要赞美耶和华。 你们要称谢耶和华,因为他是美善的; 他的慈爱永远长存。
  • 中文标准译本 - 哈利路亚! 你们当称谢耶和华, 他是美善的,他的慈爱永远长存!
  • 现代标点和合本 - 你们要赞美耶和华! 要称谢耶和华,因他本为善, 他的慈爱永远长存!
  • 和合本(拼音版) - 你们要赞美耶和华! 要称谢耶和华,因他本为善, 他的慈爱永远长存。
  • New International Version - Praise the Lord. Give thanks to the Lord, for he is good; his love endures forever.
  • New International Reader's Version - Praise the Lord. Give thanks to the Lord, because he is good. His faithful love continues forever.
  • English Standard Version - Praise the Lord! Oh give thanks to the Lord, for he is good, for his steadfast love endures forever!
  • New Living Translation - Praise the Lord! Give thanks to the Lord, for he is good! His faithful love endures forever.
  • The Message - Hallelujah! Thank God! And why? Because he’s good, because his love lasts. But who on earth can do it— declaim God’s mighty acts, broadcast all his praises? You’re one happy man when you do what’s right, one happy woman when you form the habit of justice.
  • Christian Standard Bible - Hallelujah! Give thanks to the Lord, for he is good; his faithful love endures forever.
  • New American Standard Bible - Praise the Lord! Oh give thanks to the Lord, for He is good; For His mercy is everlasting.
  • New King James Version - Praise the Lord! Oh, give thanks to the Lord, for He is good! For His mercy endures forever.
  • Amplified Bible - Praise the Lord! (Hallelujah!) Oh give thanks to the Lord, for He is good; For His mercy and lovingkindness endure forever!
  • American Standard Version - Praise ye Jehovah. Oh give thanks unto Jehovah; for he is good; For his lovingkindness endureth forever.
  • King James Version - Praise ye the Lord. O give thanks unto the Lord; for he is good: for his mercy endureth for ever.
  • New English Translation - Praise the Lord! Give thanks to the Lord, for he is good, and his loyal love endures!
  • World English Bible - Praise Yahweh! Give thanks to Yahweh, for he is good, for his loving kindness endures forever.
  • 新標點和合本 - 你們要讚美耶和華! 要稱謝耶和華,因他本為善; 他的慈愛永遠長存!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 哈利路亞! 你們要稱謝耶和華,因他本為善, 他的慈愛永遠長存!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 哈利路亞! 你們要稱謝耶和華,因他本為善, 他的慈愛永遠長存!
  • 當代譯本 - 你們要讚美耶和華! 要稱謝耶和華, 因為祂是美善的, 祂的慈愛永遠長存!
  • 聖經新譯本 - 你們要讚美耶和華。 你們要稱謝耶和華,因為他是美善的; 他的慈愛永遠長存。
  • 呂振中譯本 - 哈利路亞 ! 你們要稱謝永恆主,因為他至善; 因為他堅固的愛永遠長存。
  • 中文標準譯本 - 哈利路亞! 你們當稱謝耶和華, 他是美善的,他的慈愛永遠長存!
  • 現代標點和合本 - 你們要讚美耶和華! 要稱謝耶和華,因他本為善, 他的慈愛永遠長存!
  • 文理和合譯本 - 爾其頌美耶和華、稱謝耶和華、以其為善、慈惠永存兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華無不善、恆懷矜憫、汝當頌美之、揄揚靡已兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 阿勒盧亞、爾曹當稱頌主、因主至善、主之恩惠、永遠長存、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 可懷惟主。肫肫其仁。慈恩不匱。萬古和春。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Aleluya! ¡Alabado sea el Señor! Den gracias al Señor, porque él es bueno; su gran amor perdura para siempre.
  • 현대인의 성경 - 할렐루야, 여호와께 감사하라. 그는 선하시며 그의 사랑은 영원하다.
  • Новый Русский Перевод - Благодарите Господа, потому что Он благ и милость Его навеки!
  • Восточный перевод - Славьте Вечного, потому что Он благ и милость Его – навеки!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Славьте Вечного, потому что Он благ и милость Его – навеки!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Славьте Вечного, потому что Он благ и милость Его – навеки!
  • La Bible du Semeur 2015 - Louez tous l’Eternel ! Célébrez l’Eternel ╵car il est bon, car son amour ╵dure à toujours .
  • リビングバイブル - ハレルヤ。 主の恵み深さを感謝します。 その愛は、いつまでも変わることがありません。
  • Nova Versão Internacional - Aleluia! Deem graças ao Senhor porque ele é bom; o seu amor dura para sempre.
  • Hoffnung für alle - Halleluja – lobt den Herrn! Dankt dem Herrn, denn er ist gut, und seine Gnade hört niemals auf!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้า จงขอบพระคุณองค์พระผู้เป็นเจ้าเพราะพระองค์ทรงแสนดี ความรักมั่นคงของพระองค์ดำรงนิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ขอบคุณ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เพราะ​พระ​องค์​ประเสริฐ เพราะ​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​พระ​องค์​ดำรง​อยู่​ตลอด​กาล
交叉引用
  • E-xơ-ra 3:11 - Họ hát đối đáp để tôn vinh, cảm tạ Chúa Hằng Hữu: “Chúa là thiện mỹ! Ngài thương yêu Ít-ra-ên đến muôn đời!” Rồi toàn dân đồng thanh reo lớn lên, tôn vinh Chúa Hằng Hữu vì nền móng Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã đặt.
  • 1 Sử Ký 16:41 - Đa-vít cũng chỉ định Hê-man, Giê-đu-thun, và những người được chọn đích danh để hát cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì “lòng thương xót Ngài còn đến đời đời.”
  • Thi Thiên 119:68 - Chúa nhân lành chuyên làm việc thiện; xin cho con học tập bước theo Ngài.
  • Ma-thi-ơ 19:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Tại sao anh hỏi Ta về điều thiện? Chỉ có một Đấng Thánh Thiện là Đức Chúa Trời. Muốn hưởng sự sống vĩnh cửu, anh phải vâng giữ các điều răn.”
  • Thi Thiên 103:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn mãi nhân từ với những ai biết kính sợ Ngài. Chúa vẫn công chính với dòng dõi họ,
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Thi Thiên 100:4 - Hãy vào các cửa của Ngài với lời cảm tạ; vào hành lang Ngài với tiếng ngợi ca. Cảm tạ tôn vinh Danh Đấng Cao Cả.
  • Thi Thiên 100:5 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đấng toàn thiện. Đức bác ái Ngài hằng còn mãi, và đức thành tín Ngài còn đến đời đời.
  • Thi Thiên 136:1 - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu vì Ngài là thiện! Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 105:45 - Mọi việc xảy ra để họ vâng giữ giới răn Ngài, và tuân hành theo luật lệ Chúa ban. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 118:1 - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là thiện! Đức thành tín Ngài còn đến đời đời.
  • Giê-rê-mi 33:11 - những tiếng mừng rỡ và tiếng cười vui vẻ. Người ta sẽ lại nghe tiếng hân hoan của chú rể và cô dâu, cùng những bài hát của những người dâng lời tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ hát: ‘Cảm tạ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, vì Chúa Hằng Hữu thật nhân từ. Lòng thương xót Ngài còn đến đời đời!’ Vì Ta sẽ cho đất nước này vui tươi phồn thịnh hơn hẳn ngày xưa. Chúa Hằng Hữu phán.
  • Thi Thiên 107:1 - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là thiện! Sự thành tín Ngài còn mãi đời đời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:18 - tạ ơn Chúa trong mọi tình huống; Đức Chúa Trời muốn mỗi người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu thi hành điều ấy.
  • 1 Sử Ký 16:34 - Ô! Hãy cảm tạ Chúa vì Ngài chí thiện! Lòng từ ái Chúa tồn tại muôn năm.
  • Thi Thiên 105:1 - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu và công bố sự vĩ đại Ngài. Hãy cho cả thế giới biết việc Ngài làm.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Tạ ơn Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là thiện! Sự nhân từ Ngài còn mãi đời đời.
  • 新标点和合本 - 你们要赞美耶和华! 要称谢耶和华,因他本为善; 他的慈爱永远长存!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 哈利路亚! 你们要称谢耶和华,因他本为善, 他的慈爱永远长存!
  • 和合本2010(神版-简体) - 哈利路亚! 你们要称谢耶和华,因他本为善, 他的慈爱永远长存!
  • 当代译本 - 你们要赞美耶和华! 要称谢耶和华, 因为祂是美善的, 祂的慈爱永远长存!
  • 圣经新译本 - 你们要赞美耶和华。 你们要称谢耶和华,因为他是美善的; 他的慈爱永远长存。
  • 中文标准译本 - 哈利路亚! 你们当称谢耶和华, 他是美善的,他的慈爱永远长存!
  • 现代标点和合本 - 你们要赞美耶和华! 要称谢耶和华,因他本为善, 他的慈爱永远长存!
  • 和合本(拼音版) - 你们要赞美耶和华! 要称谢耶和华,因他本为善, 他的慈爱永远长存。
  • New International Version - Praise the Lord. Give thanks to the Lord, for he is good; his love endures forever.
  • New International Reader's Version - Praise the Lord. Give thanks to the Lord, because he is good. His faithful love continues forever.
  • English Standard Version - Praise the Lord! Oh give thanks to the Lord, for he is good, for his steadfast love endures forever!
  • New Living Translation - Praise the Lord! Give thanks to the Lord, for he is good! His faithful love endures forever.
  • The Message - Hallelujah! Thank God! And why? Because he’s good, because his love lasts. But who on earth can do it— declaim God’s mighty acts, broadcast all his praises? You’re one happy man when you do what’s right, one happy woman when you form the habit of justice.
  • Christian Standard Bible - Hallelujah! Give thanks to the Lord, for he is good; his faithful love endures forever.
  • New American Standard Bible - Praise the Lord! Oh give thanks to the Lord, for He is good; For His mercy is everlasting.
  • New King James Version - Praise the Lord! Oh, give thanks to the Lord, for He is good! For His mercy endures forever.
  • Amplified Bible - Praise the Lord! (Hallelujah!) Oh give thanks to the Lord, for He is good; For His mercy and lovingkindness endure forever!
  • American Standard Version - Praise ye Jehovah. Oh give thanks unto Jehovah; for he is good; For his lovingkindness endureth forever.
  • King James Version - Praise ye the Lord. O give thanks unto the Lord; for he is good: for his mercy endureth for ever.
  • New English Translation - Praise the Lord! Give thanks to the Lord, for he is good, and his loyal love endures!
  • World English Bible - Praise Yahweh! Give thanks to Yahweh, for he is good, for his loving kindness endures forever.
  • 新標點和合本 - 你們要讚美耶和華! 要稱謝耶和華,因他本為善; 他的慈愛永遠長存!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 哈利路亞! 你們要稱謝耶和華,因他本為善, 他的慈愛永遠長存!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 哈利路亞! 你們要稱謝耶和華,因他本為善, 他的慈愛永遠長存!
  • 當代譯本 - 你們要讚美耶和華! 要稱謝耶和華, 因為祂是美善的, 祂的慈愛永遠長存!
  • 聖經新譯本 - 你們要讚美耶和華。 你們要稱謝耶和華,因為他是美善的; 他的慈愛永遠長存。
  • 呂振中譯本 - 哈利路亞 ! 你們要稱謝永恆主,因為他至善; 因為他堅固的愛永遠長存。
  • 中文標準譯本 - 哈利路亞! 你們當稱謝耶和華, 他是美善的,他的慈愛永遠長存!
  • 現代標點和合本 - 你們要讚美耶和華! 要稱謝耶和華,因他本為善, 他的慈愛永遠長存!
  • 文理和合譯本 - 爾其頌美耶和華、稱謝耶和華、以其為善、慈惠永存兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華無不善、恆懷矜憫、汝當頌美之、揄揚靡已兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 阿勒盧亞、爾曹當稱頌主、因主至善、主之恩惠、永遠長存、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 可懷惟主。肫肫其仁。慈恩不匱。萬古和春。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Aleluya! ¡Alabado sea el Señor! Den gracias al Señor, porque él es bueno; su gran amor perdura para siempre.
  • 현대인의 성경 - 할렐루야, 여호와께 감사하라. 그는 선하시며 그의 사랑은 영원하다.
  • Новый Русский Перевод - Благодарите Господа, потому что Он благ и милость Его навеки!
  • Восточный перевод - Славьте Вечного, потому что Он благ и милость Его – навеки!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Славьте Вечного, потому что Он благ и милость Его – навеки!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Славьте Вечного, потому что Он благ и милость Его – навеки!
  • La Bible du Semeur 2015 - Louez tous l’Eternel ! Célébrez l’Eternel ╵car il est bon, car son amour ╵dure à toujours .
  • リビングバイブル - ハレルヤ。 主の恵み深さを感謝します。 その愛は、いつまでも変わることがありません。
  • Nova Versão Internacional - Aleluia! Deem graças ao Senhor porque ele é bom; o seu amor dura para sempre.
  • Hoffnung für alle - Halleluja – lobt den Herrn! Dankt dem Herrn, denn er ist gut, und seine Gnade hört niemals auf!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้า จงขอบพระคุณองค์พระผู้เป็นเจ้าเพราะพระองค์ทรงแสนดี ความรักมั่นคงของพระองค์ดำรงนิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ขอบคุณ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เพราะ​พระ​องค์​ประเสริฐ เพราะ​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​พระ​องค์​ดำรง​อยู่​ตลอด​กาล
  • E-xơ-ra 3:11 - Họ hát đối đáp để tôn vinh, cảm tạ Chúa Hằng Hữu: “Chúa là thiện mỹ! Ngài thương yêu Ít-ra-ên đến muôn đời!” Rồi toàn dân đồng thanh reo lớn lên, tôn vinh Chúa Hằng Hữu vì nền móng Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã đặt.
  • 1 Sử Ký 16:41 - Đa-vít cũng chỉ định Hê-man, Giê-đu-thun, và những người được chọn đích danh để hát cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì “lòng thương xót Ngài còn đến đời đời.”
  • Thi Thiên 119:68 - Chúa nhân lành chuyên làm việc thiện; xin cho con học tập bước theo Ngài.
  • Ma-thi-ơ 19:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Tại sao anh hỏi Ta về điều thiện? Chỉ có một Đấng Thánh Thiện là Đức Chúa Trời. Muốn hưởng sự sống vĩnh cửu, anh phải vâng giữ các điều răn.”
  • Thi Thiên 103:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn mãi nhân từ với những ai biết kính sợ Ngài. Chúa vẫn công chính với dòng dõi họ,
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Thi Thiên 100:4 - Hãy vào các cửa của Ngài với lời cảm tạ; vào hành lang Ngài với tiếng ngợi ca. Cảm tạ tôn vinh Danh Đấng Cao Cả.
  • Thi Thiên 100:5 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đấng toàn thiện. Đức bác ái Ngài hằng còn mãi, và đức thành tín Ngài còn đến đời đời.
  • Thi Thiên 136:1 - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu vì Ngài là thiện! Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 105:45 - Mọi việc xảy ra để họ vâng giữ giới răn Ngài, và tuân hành theo luật lệ Chúa ban. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 118:1 - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là thiện! Đức thành tín Ngài còn đến đời đời.
  • Giê-rê-mi 33:11 - những tiếng mừng rỡ và tiếng cười vui vẻ. Người ta sẽ lại nghe tiếng hân hoan của chú rể và cô dâu, cùng những bài hát của những người dâng lời tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ hát: ‘Cảm tạ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, vì Chúa Hằng Hữu thật nhân từ. Lòng thương xót Ngài còn đến đời đời!’ Vì Ta sẽ cho đất nước này vui tươi phồn thịnh hơn hẳn ngày xưa. Chúa Hằng Hữu phán.
  • Thi Thiên 107:1 - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là thiện! Sự thành tín Ngài còn mãi đời đời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:18 - tạ ơn Chúa trong mọi tình huống; Đức Chúa Trời muốn mỗi người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu thi hành điều ấy.
  • 1 Sử Ký 16:34 - Ô! Hãy cảm tạ Chúa vì Ngài chí thiện! Lòng từ ái Chúa tồn tại muôn năm.
  • Thi Thiên 105:1 - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu và công bố sự vĩ đại Ngài. Hãy cho cả thế giới biết việc Ngài làm.
聖經
資源
計劃
奉獻