Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
103:20 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các thiên sứ, hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, các anh hùng uy dũng thi hành lệnh Ngài, hãy vâng theo tiếng Ngài truyền dạy.
  • 新标点和合本 - 听从他命令、成全他旨意、 有大能的天使,都要称颂耶和华!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 听从他命令、成全他旨意、 有大能的天使啊,你们都要称颂耶和华!
  • 和合本2010(神版-简体) - 听从他命令、成全他旨意、 有大能的天使啊,你们都要称颂耶和华!
  • 当代译本 - 听从耶和华的命令、遵行祂吩咐的大能天使啊, 你们要称颂祂!
  • 圣经新译本 - 你们作他天使的, 就是那些大有能力,行他所吩咐, 以及听从他命令的,都要称颂耶和华。
  • 中文标准译本 - 你们作他天使的, 就是大有能力、 听从他命令 、遵行他话语的, 都要颂赞耶和华!
  • 现代标点和合本 - 听从他命令、成全他旨意、 有大能的天使,都要称颂耶和华!
  • 和合本(拼音版) - 听从他命令、成全他旨意、 有大能的天使,都要称颂耶和华。
  • New International Version - Praise the Lord, you his angels, you mighty ones who do his bidding, who obey his word.
  • New International Reader's Version - Praise the Lord, you angels of his. Praise him, you mighty ones who carry out his orders and obey his word.
  • English Standard Version - Bless the Lord, O you his angels, you mighty ones who do his word, obeying the voice of his word!
  • New Living Translation - Praise the Lord, you angels, you mighty ones who carry out his plans, listening for each of his commands.
  • Christian Standard Bible - Bless the Lord, all his angels of great strength, who do his word, obedient to his command.
  • New American Standard Bible - Bless the Lord, you His angels, Mighty in strength, who perform His word, Obeying the voice of His word!
  • New King James Version - Bless the Lord, you His angels, Who excel in strength, who do His word, Heeding the voice of His word.
  • Amplified Bible - Bless the Lord, you His angels, You mighty ones who do His commandments, Obeying the voice of His word!
  • American Standard Version - Bless Jehovah, ye his angels, That are mighty in strength, that fulfil his word, Hearkening unto the voice of his word.
  • King James Version - Bless the Lord, ye his angels, that excel in strength, that do his commandments, hearkening unto the voice of his word.
  • New English Translation - Praise the Lord, you angels of his, you powerful warriors who carry out his decrees and obey his orders!
  • World English Bible - Praise Yahweh, you angels of his, who are mighty in strength, who fulfill his word, obeying the voice of his word.
  • 新標點和合本 - 聽從他命令、成全他旨意、 有大能的天使,都要稱頌耶和華!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 聽從他命令、成全他旨意、 有大能的天使啊,你們都要稱頌耶和華!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 聽從他命令、成全他旨意、 有大能的天使啊,你們都要稱頌耶和華!
  • 當代譯本 - 聽從耶和華的命令、遵行祂吩咐的大能天使啊, 你們要稱頌祂!
  • 聖經新譯本 - 你們作他天使的, 就是那些大有能力,行他所吩咐, 以及聽從他命令的,都要稱頌耶和華。
  • 呂振中譯本 - 你們做他的天使的、 大有能力、行他所吩咐的、 聽他吩咐之聲音的、 都要祝頌永恆主!
  • 中文標準譯本 - 你們作他天使的, 就是大有能力、 聽從他命令 、遵行他話語的, 都要頌讚耶和華!
  • 現代標點和合本 - 聽從他命令、成全他旨意、 有大能的天使,都要稱頌耶和華!
  • 文理和合譯本 - 具有能力、成其旨、聽其命之諸使歟、其頌美耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之天使、具能力、遵其命、從其言、亦當頌美耶和華兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之天使、具大能力、遵行主命、聽從主言者、皆當讚美主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡百天神。敢不稽首。諦聽妙音。兢兢自守。
  • Nueva Versión Internacional - Alaben al Señor, ustedes sus ángeles, paladines que ejecutan su palabra y obedecen su mandato.
  • 현대인의 성경 - 그의 명령을 수행하며 그의 말씀에 순종하는 너희 능력 있는 천사들아, 여호와를 찬양하라.
  • Новый Русский Перевод - Ты простираешь тьму – и наступает ночь, в которой бродят все звери лесные.
  • Восточный перевод - Ты простираешь тьму, и наступает ночь, в которой бродят все звери лесные.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты простираешь тьму, и наступает ночь, в которой бродят все звери лесные.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты простираешь тьму, и наступает ночь, в которой бродят все звери лесные.
  • La Bible du Semeur 2015 - Bénissez l’Eternel, ╵vous tous ses anges à la force puissante, ╵vous qui exécutez ses ordres, prompts à lui obéir.
  • リビングバイブル - 神の命令を一つとして聞きもらさず、 すぐ実行に移す御使いたちよ、 主をほめたたえなさい。
  • Nova Versão Internacional - Bendigam o Senhor, vocês, seus anjos poderosos, que obedecem à sua palavra.
  • Hoffnung für alle - Lobt den Herrn, ihr mächtigen Engel, die ihr seinen Worten gehorcht und seine Befehle ausführt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้าเถิด ทูตสวรรค์ของพระองค์เอ๋ย ท่านผู้มีฤทธิ์ซึ่งปฏิบัติตามพระบัญชาของพระองค์ ผู้เชื่อฟังพระวจนะของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ผู้​เป็น​เหล่า​ทูต​สวรรค์​ของ​พระ​องค์ จง​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พวก​ท่าน​เป็น​ผู้​มี​อานุภาพ​ที่​กระทำ​ตาม​คำ​พูด​ของ​พระ​องค์ เชื่อฟัง​คำ​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • 2 Các Vua 19:35 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Giô-ên 2:11 - Chúa Hằng Hữu đứng trước đạo quân. Ngài hô vang truyền lệnh xuất quân. Đây là một đội quân hùng mạnh, và chúng nghe theo lệnh Ngài. Ngày của Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại và vô cùng kinh khiếp. Ai có thể chịu đựng nổi?
  • Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
  • Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
  • Thi Thiên 29:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi các con của Đức Chúa Trời; hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Ma-thi-ơ 6:10 - Xin Nước Cha sớm đến, Ý muốn Cha thực hiện dưới đất như đã từng thực hiện trên trời.
  • Y-sai 6:2 - Bên trên Ngài có các sê-ra-phim, mỗi sê-ra-phim có sáu cánh. Hai cánh che mặt, hai cánh phủ chân, và hai cánh để bay.
  • Lu-ca 2:13 - Thình lình, vô số các thiên sứ hiện ra, hợp với thiên sứ ấy ca ngợi Đức Chúa Trời:
  • Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
  • Thi Thiên 78:25 - Họ được ăn thực phẩm thiên thần! Đức Chúa Trời cho họ ăn no nê.
  • Ma-thi-ơ 26:53 - Con chẳng biết Ta có quyền xin Cha mười hai quân đoàn thiên sứ đến bảo vệ Ta sao?
  • Lu-ca 1:19 - Thiên sứ đáp: “Tôi là Gáp-ri-ên! Tôi thường đứng trước mặt Đức Chúa Trời. Chính Ngài sai tôi đến báo tin mừng cho ông.
  • Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
  • Thi Thiên 148:2 - Tất cả thiên sứ, hãy chúc tụng Chúa! Tất cả thiên binh, hãy tán dương Ngài!
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các thiên sứ, hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, các anh hùng uy dũng thi hành lệnh Ngài, hãy vâng theo tiếng Ngài truyền dạy.
  • 新标点和合本 - 听从他命令、成全他旨意、 有大能的天使,都要称颂耶和华!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 听从他命令、成全他旨意、 有大能的天使啊,你们都要称颂耶和华!
  • 和合本2010(神版-简体) - 听从他命令、成全他旨意、 有大能的天使啊,你们都要称颂耶和华!
  • 当代译本 - 听从耶和华的命令、遵行祂吩咐的大能天使啊, 你们要称颂祂!
  • 圣经新译本 - 你们作他天使的, 就是那些大有能力,行他所吩咐, 以及听从他命令的,都要称颂耶和华。
  • 中文标准译本 - 你们作他天使的, 就是大有能力、 听从他命令 、遵行他话语的, 都要颂赞耶和华!
  • 现代标点和合本 - 听从他命令、成全他旨意、 有大能的天使,都要称颂耶和华!
  • 和合本(拼音版) - 听从他命令、成全他旨意、 有大能的天使,都要称颂耶和华。
  • New International Version - Praise the Lord, you his angels, you mighty ones who do his bidding, who obey his word.
  • New International Reader's Version - Praise the Lord, you angels of his. Praise him, you mighty ones who carry out his orders and obey his word.
  • English Standard Version - Bless the Lord, O you his angels, you mighty ones who do his word, obeying the voice of his word!
  • New Living Translation - Praise the Lord, you angels, you mighty ones who carry out his plans, listening for each of his commands.
  • Christian Standard Bible - Bless the Lord, all his angels of great strength, who do his word, obedient to his command.
  • New American Standard Bible - Bless the Lord, you His angels, Mighty in strength, who perform His word, Obeying the voice of His word!
  • New King James Version - Bless the Lord, you His angels, Who excel in strength, who do His word, Heeding the voice of His word.
  • Amplified Bible - Bless the Lord, you His angels, You mighty ones who do His commandments, Obeying the voice of His word!
  • American Standard Version - Bless Jehovah, ye his angels, That are mighty in strength, that fulfil his word, Hearkening unto the voice of his word.
  • King James Version - Bless the Lord, ye his angels, that excel in strength, that do his commandments, hearkening unto the voice of his word.
  • New English Translation - Praise the Lord, you angels of his, you powerful warriors who carry out his decrees and obey his orders!
  • World English Bible - Praise Yahweh, you angels of his, who are mighty in strength, who fulfill his word, obeying the voice of his word.
  • 新標點和合本 - 聽從他命令、成全他旨意、 有大能的天使,都要稱頌耶和華!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 聽從他命令、成全他旨意、 有大能的天使啊,你們都要稱頌耶和華!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 聽從他命令、成全他旨意、 有大能的天使啊,你們都要稱頌耶和華!
  • 當代譯本 - 聽從耶和華的命令、遵行祂吩咐的大能天使啊, 你們要稱頌祂!
  • 聖經新譯本 - 你們作他天使的, 就是那些大有能力,行他所吩咐, 以及聽從他命令的,都要稱頌耶和華。
  • 呂振中譯本 - 你們做他的天使的、 大有能力、行他所吩咐的、 聽他吩咐之聲音的、 都要祝頌永恆主!
  • 中文標準譯本 - 你們作他天使的, 就是大有能力、 聽從他命令 、遵行他話語的, 都要頌讚耶和華!
  • 現代標點和合本 - 聽從他命令、成全他旨意、 有大能的天使,都要稱頌耶和華!
  • 文理和合譯本 - 具有能力、成其旨、聽其命之諸使歟、其頌美耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之天使、具能力、遵其命、從其言、亦當頌美耶和華兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之天使、具大能力、遵行主命、聽從主言者、皆當讚美主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡百天神。敢不稽首。諦聽妙音。兢兢自守。
  • Nueva Versión Internacional - Alaben al Señor, ustedes sus ángeles, paladines que ejecutan su palabra y obedecen su mandato.
  • 현대인의 성경 - 그의 명령을 수행하며 그의 말씀에 순종하는 너희 능력 있는 천사들아, 여호와를 찬양하라.
  • Новый Русский Перевод - Ты простираешь тьму – и наступает ночь, в которой бродят все звери лесные.
  • Восточный перевод - Ты простираешь тьму, и наступает ночь, в которой бродят все звери лесные.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты простираешь тьму, и наступает ночь, в которой бродят все звери лесные.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты простираешь тьму, и наступает ночь, в которой бродят все звери лесные.
  • La Bible du Semeur 2015 - Bénissez l’Eternel, ╵vous tous ses anges à la force puissante, ╵vous qui exécutez ses ordres, prompts à lui obéir.
  • リビングバイブル - 神の命令を一つとして聞きもらさず、 すぐ実行に移す御使いたちよ、 主をほめたたえなさい。
  • Nova Versão Internacional - Bendigam o Senhor, vocês, seus anjos poderosos, que obedecem à sua palavra.
  • Hoffnung für alle - Lobt den Herrn, ihr mächtigen Engel, die ihr seinen Worten gehorcht und seine Befehle ausführt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้าเถิด ทูตสวรรค์ของพระองค์เอ๋ย ท่านผู้มีฤทธิ์ซึ่งปฏิบัติตามพระบัญชาของพระองค์ ผู้เชื่อฟังพระวจนะของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ผู้​เป็น​เหล่า​ทูต​สวรรค์​ของ​พระ​องค์ จง​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พวก​ท่าน​เป็น​ผู้​มี​อานุภาพ​ที่​กระทำ​ตาม​คำ​พูด​ของ​พระ​องค์ เชื่อฟัง​คำ​ของ​พระ​องค์
  • 2 Các Vua 19:35 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Giô-ên 2:11 - Chúa Hằng Hữu đứng trước đạo quân. Ngài hô vang truyền lệnh xuất quân. Đây là một đội quân hùng mạnh, và chúng nghe theo lệnh Ngài. Ngày của Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại và vô cùng kinh khiếp. Ai có thể chịu đựng nổi?
  • Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
  • Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
  • Thi Thiên 29:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi các con của Đức Chúa Trời; hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Ma-thi-ơ 6:10 - Xin Nước Cha sớm đến, Ý muốn Cha thực hiện dưới đất như đã từng thực hiện trên trời.
  • Y-sai 6:2 - Bên trên Ngài có các sê-ra-phim, mỗi sê-ra-phim có sáu cánh. Hai cánh che mặt, hai cánh phủ chân, và hai cánh để bay.
  • Lu-ca 2:13 - Thình lình, vô số các thiên sứ hiện ra, hợp với thiên sứ ấy ca ngợi Đức Chúa Trời:
  • Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
  • Thi Thiên 78:25 - Họ được ăn thực phẩm thiên thần! Đức Chúa Trời cho họ ăn no nê.
  • Ma-thi-ơ 26:53 - Con chẳng biết Ta có quyền xin Cha mười hai quân đoàn thiên sứ đến bảo vệ Ta sao?
  • Lu-ca 1:19 - Thiên sứ đáp: “Tôi là Gáp-ri-ên! Tôi thường đứng trước mặt Đức Chúa Trời. Chính Ngài sai tôi đến báo tin mừng cho ông.
  • Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
  • Thi Thiên 148:2 - Tất cả thiên sứ, hãy chúc tụng Chúa! Tất cả thiên binh, hãy tán dương Ngài!
聖經
資源
計劃
奉獻