逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì kiêu ngạo, người ác hăm hở đuổi theo người bị hại. Nhưng xin cho họ sa vào mưu chước họ đã bày ra.
- 新标点和合本 - 恶人在骄横中把困苦人追得火急; 愿他们陷在自己所设的计谋里。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人骄横地追逼困苦人; 愿他们陷在自己所设的计谋里。
- 和合本2010(神版-简体) - 恶人骄横地追逼困苦人; 愿他们陷在自己所设的计谋里。
- 当代译本 - 恶人狂妄地追逼穷苦人, 愿他们落入自己所设的圈套。
- 圣经新译本 - 恶人骄横地追逼困苦人, 愿恶人陷入自己所设的阴谋中。
- 中文标准译本 - 恶人因着自高追逼困苦人, 愿他们被自己谋划的诡计抓住!
- 现代标点和合本 - 恶人在骄横中把困苦人追得火急, 愿他们陷在自己所设的计谋里。
- 和合本(拼音版) - 恶人在骄横中把困苦人追得火急, 愿他们陷在自己所设的计谋里。
- New International Version - In his arrogance the wicked man hunts down the weak, who are caught in the schemes he devises.
- New International Reader's Version - An evil person is proud and hunts down those who are weak. He catches weak people by making clever plans.
- English Standard Version - In arrogance the wicked hotly pursue the poor; let them be caught in the schemes that they have devised.
- New Living Translation - The wicked arrogantly hunt down the poor. Let them be caught in the evil they plan for others.
- Christian Standard Bible - In arrogance the wicked relentlessly pursue their victims; let them be caught in the schemes they have devised.
- New American Standard Bible - In arrogance the wicked hotly pursue the needy; Let them be caught in the plots which they have devised.
- New King James Version - The wicked in his pride persecutes the poor; Let them be caught in the plots which they have devised.
- Amplified Bible - In pride and arrogance the wicked hotly pursue and persecute the afflicted; Let them be caught in the plots which they have devised.
- American Standard Version - In the pride of the wicked the poor is hotly pursued; Let them be taken in the devices that they have conceived.
- King James Version - The wicked in his pride doth persecute the poor: let them be taken in the devices that they have imagined.
- New English Translation - The wicked arrogantly chase the oppressed; the oppressed are trapped by the schemes the wicked have dreamed up.
- World English Bible - In arrogance, the wicked hunt down the weak. They are caught in the schemes that they devise.
- 新標點和合本 - 惡人在驕橫中把困苦人追得火急; 願他們陷在自己所設的計謀裏。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人驕橫地追逼困苦人; 願他們陷在自己所設的計謀裏。
- 和合本2010(神版-繁體) - 惡人驕橫地追逼困苦人; 願他們陷在自己所設的計謀裏。
- 當代譯本 - 惡人狂妄地追逼窮苦人, 願他們落入自己所設的圈套。
- 聖經新譯本 - 惡人驕橫地追逼困苦人, 願惡人陷入自己所設的陰謀中。
- 呂振中譯本 - 由於驕橫、惡人把困苦人追得火急; 願他們在自己設的計謀裏被捉住。
- 中文標準譯本 - 惡人因著自高追逼困苦人, 願他們被自己謀劃的詭計抓住!
- 現代標點和合本 - 惡人在驕橫中把困苦人追得火急, 願他們陷在自己所設的計謀裡。
- 文理和合譯本 - 惡人驕肆、窘迫貧民、願其陷於己謀兮、
- 文理委辦譯本 - 惡者驕肆、虐遇貧乏、設謀以陷之兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人驕橫、逼迫窮民、願其陷於自設之計謀、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惡人橫行兮無度。窮人被逼兮無路。設詭計兮逞狂圖。欺孤寡兮陷無辜。
- Nueva Versión Internacional - Con arrogancia persigue el malvado al indefenso, pero se enredará en sus propias artimañas.
- 현대인의 성경 - 악한 자들이 교만하여 가난한 자들을 학대하고 있습니다. 여호와여, 그들이 자기 꾀에 빠지게 하소서.
- Новый Русский Перевод - Вот, нечестивые уже натянули лук, положили стрелу на тетиву, чтобы во тьме стрелять в правых сердцем.
- Восточный перевод - Вот нечестивые уже натянули лук, положили стрелу на тетиву, чтобы во тьме стрелять в правых сердцем.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот нечестивые уже натянули лук, положили стрелу на тетиву, чтобы во тьме стрелять в правых сердцем.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот нечестивые уже натянули лук, положили стрелу на тетиву, чтобы во тьме стрелять в правых сердцем.
- La Bible du Semeur 2015 - Le méchant, dans son arrogance, ╵poursuit les pauvres, il les prend dans ses traquenards.
- リビングバイブル - 今来て、貧しい者を邪険に扱う 高慢な者どもに立ち向かってください。 彼らの悪だくみを、その頭上に返してください。
- Nova Versão Internacional - Em sua arrogância o ímpio persegue o pobre, que é apanhado em suas tramas.
- Hoffnung für alle - Gottlose Menschen schrecken vor nichts zurück. Auf den Schwachen und Hilflosen machen sie Jagd und bringen ihn mit ihren hinterlistigen Plänen zur Strecke.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ด้วยความหยิ่งผยอง คนชั่วไล่ล่าคนอ่อนแอ ผู้ซึ่งติดกับในอุบายที่เขาคิดขึ้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยความยโสคนชั่วกดขี่ข่มเหงคนขัดสน พวกเขาวางแผนอย่างไร ก็ขอให้ถูกจับได้ตามแผนของเขาเถิด
交叉引用
- Thi Thiên 9:15 - Các dân rơi ngay vào hầm hố họ đã đào. Chân họ sa vào lưới họ đã giăng.
- Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
- Xuất Ai Cập 18:11 - Bây giờ cha biết rằng Chúa Hằng Hữu vĩ đại hơn tất cả các thần, vì đã giải thoát dân Ngài khỏi thế lực kiêu cường Ai Cập.”
- Xuất Ai Cập 9:17 - Nếu ngươi còn dám ra mặt ngăn cản việc ra đi của dân Ta.
- Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
- Y-sai 10:13 - Vua ấy đã khoác lác: “Bằng sức mạnh của tay ta đã làm những việc này. Với khôn ngoan của mình, ta đã lên kế hoạch. Ta đã dời đổi biên giới các nước, cướp phá các kho tàng. Ta đã đánh hạ vua của chúng như một dũng sĩ.
- Thi Thiên 140:5 - Bọn kiêu ngạo đặt bẫy bắt con; họ giăng dây, căng lưới; họ gài bẫy dọc bên đường.
- Y-sai 14:16 - Những ai gặp sẽ nhìn ngươi chăm chú và hỏi: ‘Đây là kẻ có thể làm đảo lộn thế giới và xáo trộn các quốc gia sao?
- Thi Thiên 119:122 - Xin đưa tay phù trì đầy tớ Chúa. Đừng để cho bọn cường bạo áp bức!
- Thi Thiên 119:85 - Bọn kiêu ngạo đào hầm hại con, trái hẳn với luật lệ Chúa.
- Thi Thiên 119:5 - Con muốn sống một đời kiên định, luôn vâng theo quy tắc của Ngài!
- Giê-rê-mi 43:2 - A-xa-ria, con Hô-sai, và Giô-ha-nan, con Ca-rê-át, và những người ngạo mạn nói với Giê-rê-mi: “Ông nói dối! Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, không cấm chúng ta đi xuống Ai Cập!
- Thi Thiên 119:69 - Người vô đạo thêu dệt lời vu cáo, nhưng con hết lòng giữ lời Chúa dạy.
- Y-sai 14:13 - Ngươi tự nhủ trong lòng: ‘Ta sẽ lên trời và sẽ đặt ngai ta trên các ngôi sao của Đức Chúa Trời. Ta sẽ ngự ngai ta trên núi tụ tập đông người, trên những nơi cao nhất của phương bắc.
- Thi Thiên 31:18 - Cho câm nín đôi môi dối trá— theo thói quen láo xược kiêu căng xúc phạm người công chính.
- Thi Thiên 36:11 - Xin đừng cho người kiêu ngạo giẫm chân con hay người ác xô đùa con xuống hố.
- Châm Ngôn 5:22 - Người ác sẽ bị chính việc ác mình sập bẫy; họ sẽ bị tội lỗi mình trói buộc.
- Thi Thiên 7:16 - Điều tàn hại họ gây ra lại giáng trên họ. Mưu gian ác lại đổ lên đầu họ.
- Thi Thiên 59:12 - Tội của môi miệng chúng nó, tội của miệng họ là cái lưỡi xảo quyệt, xin cho họ mắc bẫy kiêu căng, vì lời nguyền rủa và dối gạt.