逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khôn ngoan sai tớ gái mời mọi người đến dự. Từ các nơi cao của thành, sự khôn ngoan kêu gọi.
- 新标点和合本 - 打发使女出去, 自己在城中至高处呼叫,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 派遣女仆出去, 自己在城中至高处呼唤:
- 和合本2010(神版-简体) - 派遣女仆出去, 自己在城中至高处呼唤:
- 当代译本 - 派婢女出去邀请宾客, 自己在城中高处呼喊:
- 圣经新译本 - 它差派几个使女出去, 自己又在城里的高处呼喊:
- 中文标准译本 - 她派遣使女们出去, 又在城的至高处呼唤:
- 现代标点和合本 - 打发使女出去, 自己在城中至高处呼叫,
- 和合本(拼音版) - 打发使女出去, 自己在城中至高处呼叫,
- New International Version - She has sent out her servants, and she calls from the highest point of the city,
- New International Reader's Version - She has sent out her servants. She calls out from the highest point of the city.
- English Standard Version - She has sent out her young women to call from the highest places in the town,
- New Living Translation - She has sent her servants to invite everyone to come. She calls out from the heights overlooking the city.
- Christian Standard Bible - She has sent out her female servants; she calls out from the highest points of the city:
- New American Standard Bible - She has sent out her attendants, she calls out From the tops of the heights of the city:
- New King James Version - She has sent out her maidens, She cries out from the highest places of the city,
- Amplified Bible - She has sent out her maidens, she calls From the highest places of the city:
- American Standard Version - She hath sent forth her maidens; She crieth upon the highest places of the city:
- King James Version - She hath sent forth her maidens: she crieth upon the highest places of the city,
- New English Translation - She has sent out her female servants; she calls out on the highest places of the city.
- World English Bible - She has sent out her maidens. She cries from the highest places of the city:
- 新標點和合本 - 打發使女出去, 自己在城中至高處呼叫,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 派遣女僕出去, 自己在城中至高處呼喚:
- 和合本2010(神版-繁體) - 派遣女僕出去, 自己在城中至高處呼喚:
- 當代譯本 - 派婢女出去邀請賓客, 自己在城中高處呼喊:
- 聖經新譯本 - 它差派幾個使女出去, 自己又在城裡的高處呼喊:
- 呂振中譯本 - 就打發幾個女僕, 去在城中的最高處呼叫 ,說:
- 中文標準譯本 - 她派遣使女們出去, 又在城的至高處呼喚:
- 現代標點和合本 - 打發使女出去, 自己在城中至高處呼叫,
- 文理和合譯本 - 遣婢速客、己於邑之高處呼曰、
- 文理委辦譯本 - 遣婢速客、智者登高而呼、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遣婢登邑之高處呼曰、
- Nueva Versión Internacional - Envió a sus doncellas, y ahora clama desde lo más alto de la ciudad.
- 현대인의 성경 - 여종을 보내 성의 제일 높은 곳에 가서
- Новый Русский Перевод - Она разослала своих служанок призывать с возвышенностей городских.
- Восточный перевод - Она разослала своих служанок призывать с возвышенностей городских,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Она разослала своих служанок призывать с возвышенностей городских,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Она разослала своих служанок призывать с возвышенностей городских,
- La Bible du Semeur 2015 - Elle a envoyé ses servantes ╵pour lancer ses invitations, elle appelle du haut des lieux ╵les plus élevés de la ville :
- リビングバイブル - 娘たちに客を呼びに行かせました。 娘たちは人通りの多い場所で呼びかけました。
- Nova Versão Internacional - Enviou suas servas para fazerem convites desde o ponto mais alto da cidade, clamando:
- Hoffnung für alle - Ihren Dienstmädchen befahl sie: »Geht auf den Marktplatz der Stadt und ruft:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วส่งสาวใช้ออกไปเชื้อเชิญทุกคน ปัญญาร้องเรียกจากจุดสูงสุดของเมืองว่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เธอได้ส่งสาวใช้ออกไป เธอร้องเรียก จากยอดสูงสุดในตัวเมืองว่า
交叉引用
- Rô-ma 10:15 - Nếu không được sai phái thì ai đi truyền giảng? Nên Thánh Kinh ghi nhận: “Bàn chân người đi truyền giảng Phúc Âm thật xinh đẹp biết bao!”
- Giăng 18:20 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai cũng biết Ta giảng dạy điều gì. Ta thường giảng dạy trong các hội trường và Đền Thờ, nơi mọi người thường tập họp lại. Ta chẳng có điều gì giấu diếm.
- Ma-thi-ơ 22:3 - Vua cho người nhắc nhở tân khách đã được mời đến dự tiệc, nhưng họ đều từ chối!
- Ma-thi-ơ 22:4 - Vua lại sai người khác giục giã: ‘Tiệc đã dọn sẵn. Bò và thú béo đã nấu xong. Mời tân khách đến dự!’
- 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
- Lu-ca 11:49 - Vì thế, Đức Chúa Trời đã nói: ‘Ta sẽ sai các tiên tri và sứ đồ đến, nhưng họ sẽ xử tử người này, khủng bố người kia.’
- Châm Ngôn 1:20 - Khôn ngoan lên tiếng ngoài đường. Loan truyền khắp phố phường.
- Châm Ngôn 1:21 - Kêu gọi nơi công cộng, tại cổng thành, trong đô thị:
- Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
- Châm Ngôn 1:23 - Hãy đến và nghe ta sửa dạy. Ta sẽ ban thần trí khôn ngoan để con thông suốt lời ta.
- Lu-ca 14:21 - Đầy tớ trở về phúc trình mọi việc. Chủ tức giận nói: ‘Hãy đi mau ra các đường lớn, ngõ hẻm trong thành phố, và mời về những người nghèo đói, tàn tật, khiếm thị, và khuyết tật.’
- Lu-ca 14:22 - Tuy nhiên, bàn tiệc vẫn còn nhiều chỗ trống.
- Lu-ca 14:23 - Chủ lại bảo đầy tớ: ‘Vào các con đường nhỏ trong làng, gặp ai mời nấy, đưa về cho đầy nhà.
- Ma-thi-ơ 22:9 - Vậy, cứ đi ra các đường phố lớn, gặp ai cũng mời về dự tiệc!’
- Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
- Lu-ca 14:17 - Đến giờ, ông sai đầy tớ đi báo cho tân khách: ‘Tiệc đã dọn, xin mời đến dự.’
- Châm Ngôn 8:1 - Hãy lắng nghe tiếng Khôn Ngoan kêu gọi! Lắng nghe sự thông sáng lên tiếng!
- Châm Ngôn 8:2 - Sự khôn ngoan ở trên các đỉnh cao, nơi các góc đường, và tại các giao lộ.
- Châm Ngôn 8:3 - Nơi cổng thành, đường vào đô thị, bên thềm cửa, khôn ngoan kêu lớn tiếng:
- Thi Thiên 68:11 - Chúa ra lệnh, vô số người tuân phục, loan tin mừng như đạo quân đông đảo.
- Châm Ngôn 9:14 - Nó ngồi trước cửa nhà, tại nơi góc đường đô thị.