Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
8:35 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì ai tìm ta thì được sự sống, và hưởng ân huệ Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 因为寻得我的,就寻得生命, 也必蒙耶和华的恩惠。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为寻得我的,就寻得生命, 他必蒙耶和华的恩惠。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为寻得我的,就寻得生命, 他必蒙耶和华的恩惠。
  • 当代译本 - 因为找到我的,便找到了生命, 他必蒙耶和华的恩惠。
  • 圣经新译本 - 因为找到我的,就找到生命, 他也必得着耶和华的恩惠。
  • 中文标准译本 - 要知道,找到我的,就找到生命, 他也从耶和华蒙了恩典;
  • 现代标点和合本 - 因为寻得我的就寻得生命, 也必蒙耶和华的恩惠。
  • 和合本(拼音版) - 因为寻得我的,就寻得生命, 也必蒙耶和华的恩惠。
  • New International Version - For those who find me find life and receive favor from the Lord.
  • New International Reader's Version - Those who find me find life. They receive blessing from the Lord.
  • English Standard Version - For whoever finds me finds life and obtains favor from the Lord,
  • New Living Translation - For whoever finds me finds life and receives favor from the Lord.
  • Christian Standard Bible - For the one who finds me finds life and obtains favor from the Lord,
  • New American Standard Bible - For one who finds me finds life, And obtains favor from the Lord.
  • New King James Version - For whoever finds me finds life, And obtains favor from the Lord;
  • Amplified Bible - For whoever finds me (Wisdom) finds life And obtains favor and grace from the Lord.
  • American Standard Version - For whoso findeth me findeth life, And shall obtain favor of Jehovah.
  • King James Version - For whoso findeth me findeth life, and shall obtain favour of the Lord.
  • New English Translation - For the one who finds me finds life and receives favor from the Lord.
  • World English Bible - For whoever finds me, finds life, and will obtain favor from Yahweh.
  • 新標點和合本 - 因為尋得我的,就尋得生命, 也必蒙耶和華的恩惠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為尋得我的,就尋得生命, 他必蒙耶和華的恩惠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為尋得我的,就尋得生命, 他必蒙耶和華的恩惠。
  • 當代譯本 - 因為找到我的,便找到了生命, 他必蒙耶和華的恩惠。
  • 聖經新譯本 - 因為找到我的,就找到生命, 他也必得著耶和華的恩惠。
  • 呂振中譯本 - 因為尋得智慧的、是尋得生命; 他是從永恆主取得恩悅。
  • 中文標準譯本 - 要知道,找到我的,就找到生命, 他也從耶和華蒙了恩典;
  • 現代標點和合本 - 因為尋得我的就尋得生命, 也必蒙耶和華的恩惠。
  • 文理和合譯本 - 得我者則得生、並蒙耶和華之恩寵、
  • 文理委辦譯本 - 得我者得生、沾耶和華之恩寵。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 得我者得生命、並蒙主之恩寵、
  • Nueva Versión Internacional - En verdad, quien me encuentra halla la vida y recibe el favor del Señor.
  • 현대인의 성경 - 이것은 나를 얻는 자가 생명을 얻고 여호와께 은총을 받을 것이기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь тот, кто найдет меня, найдет жизнь, и Господь будет милостив к нему.
  • Восточный перевод - Ведь тот, кто найдёт меня, найдёт жизнь, и Вечный будет милостив к нему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь тот, кто найдёт меня, найдёт жизнь, и Вечный будет милостив к нему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь тот, кто найдёт меня, найдёт жизнь, и Вечный будет милостив к нему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car celui qui me trouve ╵a découvert la vie, il obtient la faveur ╵de l’Eternel.
  • リビングバイブル - わたしを見いだす人はいのちを見いだし、 主に受け入れていただくことができる。
  • Nova Versão Internacional - Pois todo aquele que me encontra, encontra a vida e recebe o favor do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Wer mich findet, der findet das Leben, und an einem solchen Menschen hat der Herr Gefallen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะผู้ใดก็ตามที่พบเราย่อมพบชีวิต และได้รับความโปรดปรานจากองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า คน​ที่​พบ​เรา​ก็​พบ​ชีวิต และ​ได้รับ​ความ​โปรดปราน​จาก​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Châm Ngôn 4:22 - Vì lời ta đem sinh lực cho ai tìm được nó, và chữa lành cho toàn thân họ.
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • Châm Ngôn 3:13 - Phước cho người tìm được khôn ngoan, vì nhận được sự thông sáng.
  • Châm Ngôn 3:14 - Vì được nó có ích hơn được bạc, và sinh lợi hơn vàng.
  • Châm Ngôn 3:15 - Khôn ngoan quý hơn hồng ngọc; không có gì con ao ước sánh kịp.
  • Châm Ngôn 3:16 - Tay phải của khôn ngoan có trường thọ, còn tay trái có giàu sang và vinh dự.
  • Châm Ngôn 3:17 - Các đường của khôn ngoan đều thích thú; mọi nẻo của nó đều an vui.
  • Châm Ngôn 3:18 - Nó là cây vĩnh sinh cho người nắm lấy; và hạnh phúc cho ai giữ chặt.
  • Châm Ngôn 1:33 - Nhưng ai nghe ta sẽ sống bình an, không lo tai họa.”
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
  • 1 Giăng 5:11 - Đức Chúa Trời đã tuyên bố Ngài ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu và Chúa Cứu Thế là Nguồn Sống.
  • 1 Giăng 5:12 - Ai tiếp nhận Con Đức Chúa Trời mới có sự sống. Ai khước từ Con Đức Chúa Trời làm sao có sự sống được?
  • Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 12:2 - Chúa Hằng Hữu ban phước cho người ngay thẳng, nhưng đoán phạt người mưu đồ việc ác.
  • Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì ai tìm ta thì được sự sống, và hưởng ân huệ Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 因为寻得我的,就寻得生命, 也必蒙耶和华的恩惠。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为寻得我的,就寻得生命, 他必蒙耶和华的恩惠。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为寻得我的,就寻得生命, 他必蒙耶和华的恩惠。
  • 当代译本 - 因为找到我的,便找到了生命, 他必蒙耶和华的恩惠。
  • 圣经新译本 - 因为找到我的,就找到生命, 他也必得着耶和华的恩惠。
  • 中文标准译本 - 要知道,找到我的,就找到生命, 他也从耶和华蒙了恩典;
  • 现代标点和合本 - 因为寻得我的就寻得生命, 也必蒙耶和华的恩惠。
  • 和合本(拼音版) - 因为寻得我的,就寻得生命, 也必蒙耶和华的恩惠。
  • New International Version - For those who find me find life and receive favor from the Lord.
  • New International Reader's Version - Those who find me find life. They receive blessing from the Lord.
  • English Standard Version - For whoever finds me finds life and obtains favor from the Lord,
  • New Living Translation - For whoever finds me finds life and receives favor from the Lord.
  • Christian Standard Bible - For the one who finds me finds life and obtains favor from the Lord,
  • New American Standard Bible - For one who finds me finds life, And obtains favor from the Lord.
  • New King James Version - For whoever finds me finds life, And obtains favor from the Lord;
  • Amplified Bible - For whoever finds me (Wisdom) finds life And obtains favor and grace from the Lord.
  • American Standard Version - For whoso findeth me findeth life, And shall obtain favor of Jehovah.
  • King James Version - For whoso findeth me findeth life, and shall obtain favour of the Lord.
  • New English Translation - For the one who finds me finds life and receives favor from the Lord.
  • World English Bible - For whoever finds me, finds life, and will obtain favor from Yahweh.
  • 新標點和合本 - 因為尋得我的,就尋得生命, 也必蒙耶和華的恩惠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為尋得我的,就尋得生命, 他必蒙耶和華的恩惠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為尋得我的,就尋得生命, 他必蒙耶和華的恩惠。
  • 當代譯本 - 因為找到我的,便找到了生命, 他必蒙耶和華的恩惠。
  • 聖經新譯本 - 因為找到我的,就找到生命, 他也必得著耶和華的恩惠。
  • 呂振中譯本 - 因為尋得智慧的、是尋得生命; 他是從永恆主取得恩悅。
  • 中文標準譯本 - 要知道,找到我的,就找到生命, 他也從耶和華蒙了恩典;
  • 現代標點和合本 - 因為尋得我的就尋得生命, 也必蒙耶和華的恩惠。
  • 文理和合譯本 - 得我者則得生、並蒙耶和華之恩寵、
  • 文理委辦譯本 - 得我者得生、沾耶和華之恩寵。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 得我者得生命、並蒙主之恩寵、
  • Nueva Versión Internacional - En verdad, quien me encuentra halla la vida y recibe el favor del Señor.
  • 현대인의 성경 - 이것은 나를 얻는 자가 생명을 얻고 여호와께 은총을 받을 것이기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь тот, кто найдет меня, найдет жизнь, и Господь будет милостив к нему.
  • Восточный перевод - Ведь тот, кто найдёт меня, найдёт жизнь, и Вечный будет милостив к нему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь тот, кто найдёт меня, найдёт жизнь, и Вечный будет милостив к нему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь тот, кто найдёт меня, найдёт жизнь, и Вечный будет милостив к нему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car celui qui me trouve ╵a découvert la vie, il obtient la faveur ╵de l’Eternel.
  • リビングバイブル - わたしを見いだす人はいのちを見いだし、 主に受け入れていただくことができる。
  • Nova Versão Internacional - Pois todo aquele que me encontra, encontra a vida e recebe o favor do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Wer mich findet, der findet das Leben, und an einem solchen Menschen hat der Herr Gefallen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะผู้ใดก็ตามที่พบเราย่อมพบชีวิต และได้รับความโปรดปรานจากองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า คน​ที่​พบ​เรา​ก็​พบ​ชีวิต และ​ได้รับ​ความ​โปรดปราน​จาก​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Châm Ngôn 4:22 - Vì lời ta đem sinh lực cho ai tìm được nó, và chữa lành cho toàn thân họ.
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • Châm Ngôn 3:13 - Phước cho người tìm được khôn ngoan, vì nhận được sự thông sáng.
  • Châm Ngôn 3:14 - Vì được nó có ích hơn được bạc, và sinh lợi hơn vàng.
  • Châm Ngôn 3:15 - Khôn ngoan quý hơn hồng ngọc; không có gì con ao ước sánh kịp.
  • Châm Ngôn 3:16 - Tay phải của khôn ngoan có trường thọ, còn tay trái có giàu sang và vinh dự.
  • Châm Ngôn 3:17 - Các đường của khôn ngoan đều thích thú; mọi nẻo của nó đều an vui.
  • Châm Ngôn 3:18 - Nó là cây vĩnh sinh cho người nắm lấy; và hạnh phúc cho ai giữ chặt.
  • Châm Ngôn 1:33 - Nhưng ai nghe ta sẽ sống bình an, không lo tai họa.”
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
  • 1 Giăng 5:11 - Đức Chúa Trời đã tuyên bố Ngài ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu và Chúa Cứu Thế là Nguồn Sống.
  • 1 Giăng 5:12 - Ai tiếp nhận Con Đức Chúa Trời mới có sự sống. Ai khước từ Con Đức Chúa Trời làm sao có sự sống được?
  • Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 12:2 - Chúa Hằng Hữu ban phước cho người ngay thẳng, nhưng đoán phạt người mưu đồ việc ác.
  • Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
聖經
資源
計劃
奉獻