Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
8:12 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta, Khôn Ngoan, đi chung với trí phán đoán. Ta biết sự tri thức và thận trọng.
  • 新标点和合本 - “我智慧以灵明为居所, 又寻得知识和谋略。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我—智慧以灵巧为居所, 又寻得知识和智谋。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我—智慧以灵巧为居所, 又寻得知识和智谋。
  • 当代译本 - “我智慧与谨慎同住, 我拥有知识和明辨力。
  • 圣经新译本 - 我─智慧─和精明同住, 我又获得知识和谋略。
  • 中文标准译本 - 我就是智慧,与聪明同住, 我寻得知识和谋略。
  • 现代标点和合本 - “我智慧以灵明为居所, 又寻得知识和谋略。
  • 和合本(拼音版) - 我智慧以灵明为居所, 又寻得知识和谋略。
  • New International Version - “I, wisdom, dwell together with prudence; I possess knowledge and discretion.
  • New International Reader's Version - “I, wisdom, live together with understanding. I have knowledge and good sense.
  • English Standard Version - “I, wisdom, dwell with prudence, and I find knowledge and discretion.
  • New Living Translation - “I, Wisdom, live together with good judgment. I know where to discover knowledge and discernment.
  • The Message - “I am Lady Wisdom, and I live next to Sanity; Knowledge and Discretion live just down the street. The Fear-of-God means hating Evil, whose ways I hate with a passion— pride and arrogance and crooked talk. Good counsel and common sense are my characteristics; I am both Insight and the Virtue to live it out. With my help, leaders rule, and lawmakers legislate fairly; With my help, governors govern, along with all in legitimate authority. I love those who love me; those who look for me find me. Wealth and Glory accompany me— also substantial Honor and a Good Name. My benefits are worth more than a big salary, even a very big salary; the returns on me exceed any imaginable bonus. You can find me on Righteous Road—that’s where I walk— at the intersection of Justice Avenue, Handing out life to those who love me, filling their arms with life—armloads of life!
  • Christian Standard Bible - I, wisdom, share a home with shrewdness and have knowledge and discretion.
  • New American Standard Bible - “I, wisdom, dwell with prudence, And I find knowledge and discretion.
  • New King James Version - “I, wisdom, dwell with prudence, And find out knowledge and discretion.
  • Amplified Bible - “I, [godly] wisdom, reside with prudence [good judgment, moral courage and astute common sense], And I find knowledge and discretion.
  • American Standard Version - I wisdom have made prudence my dwelling, And find out knowledge and discretion.
  • King James Version - I wisdom dwell with prudence, and find out knowledge of witty inventions.
  • New English Translation - “I, wisdom, live with prudence, and I find knowledge and discretion.
  • World English Bible - “I, wisdom, have made prudence my dwelling. Find out knowledge and discretion.
  • 新標點和合本 - 我-智慧以靈明為居所, 又尋得知識和謀略。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我-智慧以靈巧為居所, 又尋得知識和智謀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我—智慧以靈巧為居所, 又尋得知識和智謀。
  • 當代譯本 - 「我智慧與謹慎同住, 我擁有知識和明辨力。
  • 聖經新譯本 - 我─智慧─和精明同住, 我又獲得知識和謀略。
  • 呂振中譯本 - 我、智慧、和精明同居; 知識和謀略我都尋得到。 (
  • 中文標準譯本 - 我就是智慧,與聰明同住, 我尋得知識和謀略。
  • 現代標點和合本 - 「我智慧以靈明為居所, 又尋得知識和謀略。
  • 文理和合譯本 - 維我智慧、以聰明為居所、考究知識精明、
  • 文理委辦譯本 - 我素稱智慧、技能機巧、咸我所長。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我智慧與明哲同居、才智之謀畧、我所尋得、
  • Nueva Versión Internacional - »Yo, la sabiduría, convivo con la prudencia y poseo conocimiento y discreción.
  • 현대인의 성경 - “나는 지혜이다. 나에게는 총명도 있고 지식과 분별력도 있다.
  • Новый Русский Перевод - Я, мудрость, обитаю с благоразумием , обладаю знанием и рассудительностью.
  • Восточный перевод - Я, мудрость, обитаю с благоразумием, обладаю знанием и рассудительностью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я, мудрость, обитаю с благоразумием, обладаю знанием и рассудительностью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я, мудрость, обитаю с благоразумием, обладаю знанием и рассудительностью.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moi, je suis la Sagesse, ╵j’habite à côté de la réflexion, j’ai découvert l’art de penser.
  • リビングバイブル - 知恵のある人は正しい判断ができます。 知恵がその人に、いろいろなことを教えるからです。
  • Nova Versão Internacional - “Eu, a sabedoria, moro com a prudência, e tenho o conhecimento que vem do bom senso.
  • Hoffnung für alle - Ich bin die Weisheit, und zu mir gehört die Klugheit. Ich handle überlegt und besonnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เรา ปัญญา อยู่คู่ความสุขุมรอบคอบ เรามีความรู้และความเฉลียวฉลาด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​คือ​สติ​ปัญญา เรา​อยู่​ใน​ความ​ฉลาด​รอบคอบ และ​เรา​พบ​กับ​ความรู้​และ​ปฏิภาณ
交叉引用
  • 2 Sử Ký 13:14 - Khi quân Giu-đa nhận ra họ bị tấn công từ phía sau, họ liền kêu cầu Chúa Hằng Hữu. Rồi các thầy tế lễ nhất loạt thổi kèn,
  • 1 Các Vua 7:14 - Mẹ Hu-ram là một bà góa thuộc đại tộc Nép-ta-li, còn cha là người Ty-rơ, làm thợ đồng. Hi-ram là một người thợ đồng có tài khéo và giàu kinh nghiệm. Vậy, ông đến làm việc cho Vua Sa-lô-môn.
  • 1 Sử Ký 28:12 - Đa-vít cũng trao Sa-lô-môn sơ đồ về hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, các phòng bên ngoài, kho đền thờ, và kho chứa các vật dâng hiến, đó là các sơ đồ được bày tỏ cho Đa-vít.
  • Ê-phê-sô 1:11 - Mọi việc đều diễn tiến đúng theo chương trình Đức Chúa Trời đã ấn định. Theo chương trình đó, Ngài đã lựa chọn chúng tôi làm cơ nghiệp Ngài.
  • 1 Sử Ký 28:19 - Đa-vít bảo Sa-lô-môn: “Tất cả các sơ đồ này, chính tay Chúa Hằng Hữu đã ghi lại cho ta.”
  • Ê-phê-sô 3:10 - Ngày nay các bậc cầm quyền trên trời nhận biết được sự khôn ngoan vô hạn của Đức Chúa Trời, khi họ nhìn thấy Hội Thánh Ngài gồm đủ tất cả dân tộc.
  • Ê-phê-sô 1:8 - Đức Chúa Trời khôn ngoan sáng suốt đã ban ơn phước vô cùng dư dật cho chúng ta.
  • Y-sai 28:26 - Người nông dân biết phải làm gì, vì Đức Chúa Trời đã cho anh ta sự hiểu biết.
  • Thi Thiên 104:24 - Lạy Chúa Hằng Hữu, công việc Chúa vô biên, huyền diệu! Sự khôn ngoan Ngài thực hiện lắm kỳ công. Khắp đất đầy dẫy các tạo vật của Ngài.
  • Cô-lô-se 2:3 - Vì Chúa Cứu Thế là kho báu tiềm tàng mọi khôn ngoan và tri thức.
  • Y-sai 55:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ý tưởng Ta khác hẳn ý tưởng các con. Đường lối các con khác hẳn đường lối Ta.
  • Y-sai 55:9 - Vì như các trời cao hơn đất bao nhiêu, thì đường lối Ta cao xa hơn đường lối các con, và tư tưởng Ta cao hơn tư tưởng các con bấy nhiêu.
  • Rô-ma 11:33 - Ôi, tri thức và khôn ngoan của Đức Chúa Trời thật phong phú, sâu xa vô tận! Cách Ngài phán đoán chẳng ai dò biết được, đường lối Ngài chẳng ai tìm hiểu được!
  • Xuất Ai Cập 31:3 - cho người này đầy dẫy Thần Linh của Đức Chúa Trời, có trí khôn, khả năng, và khéo tay
  • Xuất Ai Cập 31:4 - để vẽ kiểu và chế tạo các vật bằng vàng, bạc và đồng,
  • Xuất Ai Cập 31:5 - để cắt ngọc, chạm gỗ, và làm mọi công tác nghệ thuật khác.
  • Xuất Ai Cập 31:6 - Ta cũng chọn Ô-hô-li-áp (con trai A-hi-sa-mạc, thuộc đại tộc Đan) làm phụ tá cho Bê-sa-lê. Ngoài ra, Ta còn phú tài năng khéo léo cho một số người khác để họ thực hiện các công tác Ta dặn con làm:
  • Châm Ngôn 1:4 - Để giúp người đơn sơ được sáng suốt, và người trẻ tuổi hiểu biết và thận trọng.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta, Khôn Ngoan, đi chung với trí phán đoán. Ta biết sự tri thức và thận trọng.
  • 新标点和合本 - “我智慧以灵明为居所, 又寻得知识和谋略。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我—智慧以灵巧为居所, 又寻得知识和智谋。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我—智慧以灵巧为居所, 又寻得知识和智谋。
  • 当代译本 - “我智慧与谨慎同住, 我拥有知识和明辨力。
  • 圣经新译本 - 我─智慧─和精明同住, 我又获得知识和谋略。
  • 中文标准译本 - 我就是智慧,与聪明同住, 我寻得知识和谋略。
  • 现代标点和合本 - “我智慧以灵明为居所, 又寻得知识和谋略。
  • 和合本(拼音版) - 我智慧以灵明为居所, 又寻得知识和谋略。
  • New International Version - “I, wisdom, dwell together with prudence; I possess knowledge and discretion.
  • New International Reader's Version - “I, wisdom, live together with understanding. I have knowledge and good sense.
  • English Standard Version - “I, wisdom, dwell with prudence, and I find knowledge and discretion.
  • New Living Translation - “I, Wisdom, live together with good judgment. I know where to discover knowledge and discernment.
  • The Message - “I am Lady Wisdom, and I live next to Sanity; Knowledge and Discretion live just down the street. The Fear-of-God means hating Evil, whose ways I hate with a passion— pride and arrogance and crooked talk. Good counsel and common sense are my characteristics; I am both Insight and the Virtue to live it out. With my help, leaders rule, and lawmakers legislate fairly; With my help, governors govern, along with all in legitimate authority. I love those who love me; those who look for me find me. Wealth and Glory accompany me— also substantial Honor and a Good Name. My benefits are worth more than a big salary, even a very big salary; the returns on me exceed any imaginable bonus. You can find me on Righteous Road—that’s where I walk— at the intersection of Justice Avenue, Handing out life to those who love me, filling their arms with life—armloads of life!
  • Christian Standard Bible - I, wisdom, share a home with shrewdness and have knowledge and discretion.
  • New American Standard Bible - “I, wisdom, dwell with prudence, And I find knowledge and discretion.
  • New King James Version - “I, wisdom, dwell with prudence, And find out knowledge and discretion.
  • Amplified Bible - “I, [godly] wisdom, reside with prudence [good judgment, moral courage and astute common sense], And I find knowledge and discretion.
  • American Standard Version - I wisdom have made prudence my dwelling, And find out knowledge and discretion.
  • King James Version - I wisdom dwell with prudence, and find out knowledge of witty inventions.
  • New English Translation - “I, wisdom, live with prudence, and I find knowledge and discretion.
  • World English Bible - “I, wisdom, have made prudence my dwelling. Find out knowledge and discretion.
  • 新標點和合本 - 我-智慧以靈明為居所, 又尋得知識和謀略。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我-智慧以靈巧為居所, 又尋得知識和智謀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我—智慧以靈巧為居所, 又尋得知識和智謀。
  • 當代譯本 - 「我智慧與謹慎同住, 我擁有知識和明辨力。
  • 聖經新譯本 - 我─智慧─和精明同住, 我又獲得知識和謀略。
  • 呂振中譯本 - 我、智慧、和精明同居; 知識和謀略我都尋得到。 (
  • 中文標準譯本 - 我就是智慧,與聰明同住, 我尋得知識和謀略。
  • 現代標點和合本 - 「我智慧以靈明為居所, 又尋得知識和謀略。
  • 文理和合譯本 - 維我智慧、以聰明為居所、考究知識精明、
  • 文理委辦譯本 - 我素稱智慧、技能機巧、咸我所長。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我智慧與明哲同居、才智之謀畧、我所尋得、
  • Nueva Versión Internacional - »Yo, la sabiduría, convivo con la prudencia y poseo conocimiento y discreción.
  • 현대인의 성경 - “나는 지혜이다. 나에게는 총명도 있고 지식과 분별력도 있다.
  • Новый Русский Перевод - Я, мудрость, обитаю с благоразумием , обладаю знанием и рассудительностью.
  • Восточный перевод - Я, мудрость, обитаю с благоразумием, обладаю знанием и рассудительностью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я, мудрость, обитаю с благоразумием, обладаю знанием и рассудительностью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я, мудрость, обитаю с благоразумием, обладаю знанием и рассудительностью.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moi, je suis la Sagesse, ╵j’habite à côté de la réflexion, j’ai découvert l’art de penser.
  • リビングバイブル - 知恵のある人は正しい判断ができます。 知恵がその人に、いろいろなことを教えるからです。
  • Nova Versão Internacional - “Eu, a sabedoria, moro com a prudência, e tenho o conhecimento que vem do bom senso.
  • Hoffnung für alle - Ich bin die Weisheit, und zu mir gehört die Klugheit. Ich handle überlegt und besonnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เรา ปัญญา อยู่คู่ความสุขุมรอบคอบ เรามีความรู้และความเฉลียวฉลาด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​คือ​สติ​ปัญญา เรา​อยู่​ใน​ความ​ฉลาด​รอบคอบ และ​เรา​พบ​กับ​ความรู้​และ​ปฏิภาณ
  • 2 Sử Ký 13:14 - Khi quân Giu-đa nhận ra họ bị tấn công từ phía sau, họ liền kêu cầu Chúa Hằng Hữu. Rồi các thầy tế lễ nhất loạt thổi kèn,
  • 1 Các Vua 7:14 - Mẹ Hu-ram là một bà góa thuộc đại tộc Nép-ta-li, còn cha là người Ty-rơ, làm thợ đồng. Hi-ram là một người thợ đồng có tài khéo và giàu kinh nghiệm. Vậy, ông đến làm việc cho Vua Sa-lô-môn.
  • 1 Sử Ký 28:12 - Đa-vít cũng trao Sa-lô-môn sơ đồ về hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, các phòng bên ngoài, kho đền thờ, và kho chứa các vật dâng hiến, đó là các sơ đồ được bày tỏ cho Đa-vít.
  • Ê-phê-sô 1:11 - Mọi việc đều diễn tiến đúng theo chương trình Đức Chúa Trời đã ấn định. Theo chương trình đó, Ngài đã lựa chọn chúng tôi làm cơ nghiệp Ngài.
  • 1 Sử Ký 28:19 - Đa-vít bảo Sa-lô-môn: “Tất cả các sơ đồ này, chính tay Chúa Hằng Hữu đã ghi lại cho ta.”
  • Ê-phê-sô 3:10 - Ngày nay các bậc cầm quyền trên trời nhận biết được sự khôn ngoan vô hạn của Đức Chúa Trời, khi họ nhìn thấy Hội Thánh Ngài gồm đủ tất cả dân tộc.
  • Ê-phê-sô 1:8 - Đức Chúa Trời khôn ngoan sáng suốt đã ban ơn phước vô cùng dư dật cho chúng ta.
  • Y-sai 28:26 - Người nông dân biết phải làm gì, vì Đức Chúa Trời đã cho anh ta sự hiểu biết.
  • Thi Thiên 104:24 - Lạy Chúa Hằng Hữu, công việc Chúa vô biên, huyền diệu! Sự khôn ngoan Ngài thực hiện lắm kỳ công. Khắp đất đầy dẫy các tạo vật của Ngài.
  • Cô-lô-se 2:3 - Vì Chúa Cứu Thế là kho báu tiềm tàng mọi khôn ngoan và tri thức.
  • Y-sai 55:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ý tưởng Ta khác hẳn ý tưởng các con. Đường lối các con khác hẳn đường lối Ta.
  • Y-sai 55:9 - Vì như các trời cao hơn đất bao nhiêu, thì đường lối Ta cao xa hơn đường lối các con, và tư tưởng Ta cao hơn tư tưởng các con bấy nhiêu.
  • Rô-ma 11:33 - Ôi, tri thức và khôn ngoan của Đức Chúa Trời thật phong phú, sâu xa vô tận! Cách Ngài phán đoán chẳng ai dò biết được, đường lối Ngài chẳng ai tìm hiểu được!
  • Xuất Ai Cập 31:3 - cho người này đầy dẫy Thần Linh của Đức Chúa Trời, có trí khôn, khả năng, và khéo tay
  • Xuất Ai Cập 31:4 - để vẽ kiểu và chế tạo các vật bằng vàng, bạc và đồng,
  • Xuất Ai Cập 31:5 - để cắt ngọc, chạm gỗ, và làm mọi công tác nghệ thuật khác.
  • Xuất Ai Cập 31:6 - Ta cũng chọn Ô-hô-li-áp (con trai A-hi-sa-mạc, thuộc đại tộc Đan) làm phụ tá cho Bê-sa-lê. Ngoài ra, Ta còn phú tài năng khéo léo cho một số người khác để họ thực hiện các công tác Ta dặn con làm:
  • Châm Ngôn 1:4 - Để giúp người đơn sơ được sáng suốt, và người trẻ tuổi hiểu biết và thận trọng.
聖經
資源
計劃
奉獻