逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nó sẽ dẫn dắt con khi đi. Gìn giữ con lúc ngủ. Trò chuyện khi con thức dậy.
- 新标点和合本 - 你行走,它必引导你; 你躺卧,它必保守你; 你睡醒,它必与你谈论。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你行走,她必引导你, 你躺卧,她必保护你, 你睡醒,她必与你谈论。
- 和合本2010(神版-简体) - 你行走,她必引导你, 你躺卧,她必保护你, 你睡醒,她必与你谈论。
- 当代译本 - 你行走,它们必引领你; 你躺卧,它们必护卫你; 你醒来,它们必与你交谈。
- 圣经新译本 - 你行走的时候,它们必引导你; 你睡觉的时候,它们必保护你; 你醒来的时候,它们必和你交谈。
- 中文标准译本 - 你往来行走时,她就引导你; 你躺下时,她就保守你; 你醒来时,她就与你谈论;
- 现代标点和合本 - 你行走,它必引导你; 你躺卧,它必保守你; 你睡醒,它必与你谈论。
- 和合本(拼音版) - 你行走,它必引导你; 你躺卧,它必保守你; 你睡醒,它必与你谈论。
- New International Version - When you walk, they will guide you; when you sleep, they will watch over you; when you awake, they will speak to you.
- New International Reader's Version - When you walk, they will guide you. When you sleep, they will watch over you. When you wake up, they will speak to you.
- English Standard Version - When you walk, they will lead you; when you lie down, they will watch over you; and when you awake, they will talk with you.
- New Living Translation - When you walk, their counsel will lead you. When you sleep, they will protect you. When you wake up, they will advise you.
- Christian Standard Bible - When you walk here and there, they will guide you; when you lie down, they will watch over you; when you wake up, they will talk to you.
- New American Standard Bible - When you walk, they will guide you; When you sleep, they will watch over you; And when you awake, they will talk to you.
- New King James Version - When you roam, they will lead you; When you sleep, they will keep you; And when you awake, they will speak with you.
- Amplified Bible - When you walk about, they (the godly teachings of your parents) will guide you; When you sleep, they will keep watch over you; And when you awake, they will talk to you.
- American Standard Version - When thou walkest, it shall lead thee; When thou sleepest, it shall watch over thee; And when thou awakest, it shall talk with thee.
- King James Version - When thou goest, it shall lead thee; when thou sleepest, it shall keep thee; and when thou awakest, it shall talk with thee.
- New English Translation - When you walk about, they will guide you; when you lie down, they will watch over you; when you wake up, they will talk to you.
- World English Bible - When you walk, it will lead you. When you sleep, it will watch over you. When you awake, it will talk with you.
- 新標點和合本 - 你行走,它必引導你; 你躺臥,它必保守你; 你睡醒,它必與你談論。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你行走,她必引導你, 你躺臥,她必保護你, 你睡醒,她必與你談論。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你行走,她必引導你, 你躺臥,她必保護你, 你睡醒,她必與你談論。
- 當代譯本 - 你行走,它們必引領你; 你躺臥,它們必護衛你; 你醒來,它們必與你交談。
- 聖經新譯本 - 你行走的時候,它們必引導你; 你睡覺的時候,它們必保護你; 你醒來的時候,它們必和你交談。
- 呂振中譯本 - 你出入往來、她必引導你; 你躺着睡,她必看護你; 你醒來,她必跟你談話。
- 中文標準譯本 - 你往來行走時,她就引導你; 你躺下時,她就保守你; 你醒來時,她就與你談論;
- 現代標點和合本 - 你行走,它必引導你; 你躺臥,它必保守你; 你睡醒,它必與你談論。
- 文理和合譯本 - 行時則導爾、臥時則衛爾、寤時則語爾、
- 文理委辦譯本 - 行時則導爾、寢時則保爾、寤時則語爾。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行時則導爾、寢時則保爾、醒時則語 語或作諭 爾、
- Nueva Versión Internacional - Cuando camines, te servirán de guía; cuando duermas, vigilarán tu sueño; cuando despiertes, hablarán contigo.
- 현대인의 성경 - 그것은 네가 다닐 때에 너를 인도하며 밤에는 너를 보호하고 낮에는 너에게 조언을 해 줄 것이다.
- Новый Русский Перевод - Когда ты пойдешь, они тебя поведут; когда ты уснешь, они тебя будут охранять; когда ты встанешь, они будут с тобой разговаривать.
- Восточный перевод - Когда ты пойдёшь, они тебя поведут, когда ты уснёшь, они тебя будут охранять, когда ты встанешь, они дадут тебе совет.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда ты пойдёшь, они тебя поведут, когда ты уснёшь, они тебя будут охранять, когда ты встанешь, они дадут тебе совет.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда ты пойдёшь, они тебя поведут, когда ты уснёшь, они тебя будут охранять, когда ты встанешь, они дадут тебе совет.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils te guideront quand tu voyageras, ils veilleront sur toi durant ton sommeil et s’entretiendront avec toi à ton réveil.
- リビングバイブル - 昼も夜も彼らの助言に従えば、いつも安全です。 朝、目を覚ましたら、教えどおりに一日を始めなさい。
- Nova Versão Internacional - Quando você andar, eles o guiarão; quando dormir, o estarão protegendo; quando acordar, falarão com você.
- Hoffnung für alle - Tag und Nacht sollen sie dich begleiten, dich beschützen, wenn du schläfst, und dich beraten, sobald du morgens aufwachst.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยามเจ้าเดิน คำสอนนั้นจะช่วยชี้นำ ยามเจ้าหลับ มันจะคอยดูแล ครั้นยามเจ้าตื่น มันจะพูดกับเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลาเจ้าเดินไป มันจะเป็นผู้นำทางเจ้า เวลาเจ้านอน มันจะเฝ้าดูแลเจ้า และเวลาเจ้าตื่นขึ้น มันจะพูดกับเจ้า
交叉引用
- Đa-ni-ên 11:18 - Sau đó, vua phương bắc sẽ chuyển quân về đánh chiếm các hải đảo, nhưng bị một tướng chỉ huy của quân địch chận đứng rồi đẩy lui.
- Đa-ni-ên 11:19 - Thất bại nhục nhã, vua quay về nước, nhưng nửa đường gặp nạn bất ngờ nên mất tích.
- Đa-ni-ên 11:20 - Vua kế vị sẽ cử một người thu thuế vô cùng hà khắc, bóc lột người Ít-ra-ên, nhưng vua chỉ trị vì một thời gian ngắn rồi chết cách bí mật, không phải vì thù hận hay chiến trận.
- Đa-ni-ên 11:21 - Vua mới lên ngôi là một kẻ gian ác, không phải là người được quyền kế vị nhưng khéo dùng lời xiểm nịnh và vận động ngầm mà cướp chính quyền nhân một cuộc khủng hoảng chính trị.
- Thi Thiên 119:148 - Mắt con không chớp giữa canh khuya, để con tỉnh táo suy ngẫm lời Ngài hứa.
- Thi Thiên 17:4 - Còn hành động của loài người, con nhờ lời Chúa giữ mình không theo đường lối bạo tàn.
- Thi Thiên 119:24 - Chứng ngôn Chúa làm con vui sướng; luôn luôn là người cố vấn của con. 4
- Thi Thiên 119:9 - Người trẻ tuổi làm sao giữ lòng trong sạch? Phải chuyên tâm sống theo lời Chúa.
- Thi Thiên 43:3 - Xin chiếu rọi thần quang chân lý; để soi đường dẫn lối cho con. Xin dìu dắt con lên núi thánh, đến nơi Ngài ngự.
- Thi Thiên 119:11 - Con giấu kỹ lời Chúa trong lòng con, để con không phạm tội cùng Chúa.
- Thi Thiên 119:97 - Con yêu mến lời Chúa biết bao! Trọn ngày con chiêm nghiệm lời ấy.
- Thi Thiên 119:54 - Luật lệ Chúa là bài ca của con, là nơi con cư trú trong cuộc đời lữ khách.
- Châm Ngôn 3:23 - Nhờ đó, con tiến bước an toàn, chân con không vấp ngã.
- Châm Ngôn 3:24 - Khi nằm, con không phải lo lắng, vừa ngã lưng, con đã ngon giấc.
- Châm Ngôn 2:11 - Tính thận trọng bảo vệ con. Thông sáng gìn giữ con luôn.