Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
4:1 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con ơi, hãy nghe cha khuyên dạy. Lắng tai để có sự hiểu biết,
  • 新标点和合本 - 众子啊,要听父亲的教训, 留心得知聪明。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 孩子们,要听父亲的训诲, 留心明白道理。
  • 和合本2010(神版-简体) - 孩子们,要听父亲的训诲, 留心明白道理。
  • 当代译本 - 孩子们啊, 你们要听从父亲的教诲, 留心学习,以便领悟,
  • 圣经新译本 - 孩子们,要听父亲的教训, 留心学习哲理;
  • 中文标准译本 - 孩子们哪,你们要听从父亲的管教; 要留心,好使你们获得悟性;
  • 现代标点和合本 - 众子啊,要听父亲的教训, 留心得知聪明。
  • 和合本(拼音版) - 众子啊,要听父亲的教训, 留心得知聪明。
  • New International Version - Listen, my sons, to a father’s instruction; pay attention and gain understanding.
  • New International Reader's Version - My sons, listen to a father’s teaching. Pay attention and gain understanding.
  • English Standard Version - Hear, O sons, a father’s instruction, and be attentive, that you may gain insight,
  • New Living Translation - My children, listen when your father corrects you. Pay attention and learn good judgment,
  • The Message - Listen, friends, to some fatherly advice; sit up and take notice so you’ll know how to live. I’m giving you good counsel; don’t let it go in one ear and out the other.
  • Christian Standard Bible - Listen, sons, to a father’s discipline, and pay attention so that you may gain understanding,
  • New American Standard Bible - Listen, my sons, to the instruction of a father, And pay attention so that you may gain understanding,
  • New King James Version - Hear, my children, the instruction of a father, And give attention to know understanding;
  • Amplified Bible - Hear, O children, the instruction of a father, And pay attention [and be willing to learn] so that you may gain understanding and intelligent discernment.
  • American Standard Version - Hear, my sons, the instruction of a father, And attend to know understanding:
  • King James Version - Hear, ye children, the instruction of a father, and attend to know understanding.
  • New English Translation - Listen, children, to a father’s instruction, and pay attention so that you may gain discernment.
  • World English Bible - Listen, sons, to a father’s instruction. Pay attention and know understanding;
  • 新標點和合本 - 眾子啊,要聽父親的教訓, 留心得知聰明。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 孩子們,要聽父親的訓誨, 留心明白道理。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 孩子們,要聽父親的訓誨, 留心明白道理。
  • 當代譯本 - 孩子們啊, 你們要聽從父親的教誨, 留心學習,以便領悟,
  • 聖經新譯本 - 孩子們,要聽父親的教訓, 留心學習哲理;
  • 呂振中譯本 - 弟 子啊,你們要聽從師父的管教, 要留心聽,來認識明達;
  • 中文標準譯本 - 孩子們哪,你們要聽從父親的管教; 要留心,好使你們獲得悟性;
  • 現代標點和合本 - 眾子啊,要聽父親的教訓, 留心得知聰明。
  • 文理和合譯本 - 諸子、宜聽父訓、務識明哲、
  • 文理委辦譯本 - 二三子、宜聽父訓、而志於道。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾子、須聽父訓、宜傾聽、以得明哲、
  • Nueva Versión Internacional - Escuchen, hijos, la corrección de un padre; dispónganse a adquirir inteligencia.
  • 현대인의 성경 - 내 아들들아, 너희 아버지가 가르치는 말을 잘 들어라. 유의해서 들으면 깨달 음을 얻을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Послушайте, сыновья, наставление отца; внимайте, чтобы обрести понимание.
  • Восточный перевод - Послушайте, сыновья, наставление отца; внимайте, чтобы обрести понимание.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Послушайте, сыновья, наставление отца; внимайте, чтобы обрести понимание.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Послушайте, сыновья, наставление отца; внимайте, чтобы обрести понимание.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ecoutez, mes fils, l’instruction d’un père, soyez attentifs pour acquérir du discernement.
  • リビングバイブル - さあ、父親の話を聞くように、 私の言うことを聞きなさい。 知恵のある人になるために、 私が教える真理を勉強しなさい。 顔をそむけてはいけません。
  • Nova Versão Internacional - Ouçam, meus filhos, a instrução de um pai; estejam atentos e obterão discernimento.
  • Hoffnung für alle - Ihr jungen Männer, hört auf mich wie auf euren Vater! Achtet auf meine Lehre, damit ihr klug werdet!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลูกทั้งหลายเอ๋ย จงตั้งใจฟังคำสั่งสอนของพ่อเจ้า จงใส่ใจเพื่อจะได้ความเข้าใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลูกๆ ของ​เรา​เอ๋ย จง​ฟัง​คำ​สั่งสอน​ของ​บิดา และ​จง​เอา​ใจใส่​เพื่อ​ให้​ได้​ความ​เข้าใจ
交叉引用
  • Châm Ngôn 5:1 - Con ơi, để ý nghe lời khôn ngoan ta; lắng nghe cẩn thận những tư tưởng sáng suốt của ta.
  • Châm Ngôn 7:4 - Phải thương yêu đức khôn ngoan như chị em mình; Gọi thông sáng là người bà con.
  • Châm Ngôn 22:17 - Con lắng tai nghe lời khôn sáng; mở lòng con đón nhận tri thức ta.
  • Châm Ngôn 19:20 - Biết nghe lời khuyên răn chỉ giáo, sẽ khôn ngoan suốt cả cuộc đời.
  • Châm Ngôn 6:20 - Con ơi, phải nghe lời cha khuyên dạy, và đừng bỏ khuôn phép mẹ con.
  • Châm Ngôn 6:21 - Phải luôn luôn ghi lòng tạc dạ. Đeo những lời ấy vào cổ con.
  • Châm Ngôn 6:22 - Nó sẽ dẫn dắt con khi đi. Gìn giữ con lúc ngủ. Trò chuyện khi con thức dậy.
  • Châm Ngôn 6:23 - Vì sự khuyên dạy là ngọn đèn, khuôn phép là ánh sáng; Quở trách khuyên dạy là vạch đường sống cho con.
  • Châm Ngôn 8:32 - Cho nên các con hãy nghe ta, phước cho ai theo đường lối ta.
  • Châm Ngôn 8:33 - Chịu dạy dỗ, sống khôn ngoan. Đừng từ chối lời giáo huấn.
  • Châm Ngôn 8:34 - Phước cho người nghe lời ta, ngày ngày trông ngoài cổng, chờ đợi trước cửa nhà!
  • Châm Ngôn 8:35 - Vì ai tìm ta thì được sự sống, và hưởng ân huệ Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 8:36 - Ai xúc phạm ta là tự hủy mình. Người ghét ta là yêu sự chết.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Anh chị em cũng biết, chúng tôi đối xử với mỗi người trong anh chị em như cha với con,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - khích lệ, an ủi, khuyên giục anh chị em sống xứng đáng với Đức Chúa Trời, vì Ngài đã mời gọi anh chị em vào hưởng Nước Trời và vinh quang của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 2:1 - Vậy, chúng ta phải giữ vững những chân lý đã nghe để khỏi bị lôi cuốn, trôi giạt.
  • Thi Thiên 34:11 - Các con, hãy đến nghe ta, ta sẽ dạy các con sự kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 2:1 - Con ơi, nếu con nghe lời ta dạy, và gìn giữ các mệnh lệnh ta.
  • Châm Ngôn 2:2 - Lắng tai nghe điều khôn ngoan, và hướng lòng về điều thông sáng.
  • Châm Ngôn 2:3 - Nếu con cầu xin sáng suốt, và khát khao hiểu biết.
  • Châm Ngôn 2:4 - Nếu con kiếm nó như bạc, tìm tòi nó như kho tàng giấu kín.
  • Châm Ngôn 2:5 - Lúc ấy, con sẽ am hiểu sự kính sợ Chúa Hằng Hữu, và sẽ tìm được tri thức về Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 1:8 - Con ơi, phải nghe lời cha khuyên dạy. Đừng bỏ khuôn phép của mẹ con.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con ơi, hãy nghe cha khuyên dạy. Lắng tai để có sự hiểu biết,
  • 新标点和合本 - 众子啊,要听父亲的教训, 留心得知聪明。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 孩子们,要听父亲的训诲, 留心明白道理。
  • 和合本2010(神版-简体) - 孩子们,要听父亲的训诲, 留心明白道理。
  • 当代译本 - 孩子们啊, 你们要听从父亲的教诲, 留心学习,以便领悟,
  • 圣经新译本 - 孩子们,要听父亲的教训, 留心学习哲理;
  • 中文标准译本 - 孩子们哪,你们要听从父亲的管教; 要留心,好使你们获得悟性;
  • 现代标点和合本 - 众子啊,要听父亲的教训, 留心得知聪明。
  • 和合本(拼音版) - 众子啊,要听父亲的教训, 留心得知聪明。
  • New International Version - Listen, my sons, to a father’s instruction; pay attention and gain understanding.
  • New International Reader's Version - My sons, listen to a father’s teaching. Pay attention and gain understanding.
  • English Standard Version - Hear, O sons, a father’s instruction, and be attentive, that you may gain insight,
  • New Living Translation - My children, listen when your father corrects you. Pay attention and learn good judgment,
  • The Message - Listen, friends, to some fatherly advice; sit up and take notice so you’ll know how to live. I’m giving you good counsel; don’t let it go in one ear and out the other.
  • Christian Standard Bible - Listen, sons, to a father’s discipline, and pay attention so that you may gain understanding,
  • New American Standard Bible - Listen, my sons, to the instruction of a father, And pay attention so that you may gain understanding,
  • New King James Version - Hear, my children, the instruction of a father, And give attention to know understanding;
  • Amplified Bible - Hear, O children, the instruction of a father, And pay attention [and be willing to learn] so that you may gain understanding and intelligent discernment.
  • American Standard Version - Hear, my sons, the instruction of a father, And attend to know understanding:
  • King James Version - Hear, ye children, the instruction of a father, and attend to know understanding.
  • New English Translation - Listen, children, to a father’s instruction, and pay attention so that you may gain discernment.
  • World English Bible - Listen, sons, to a father’s instruction. Pay attention and know understanding;
  • 新標點和合本 - 眾子啊,要聽父親的教訓, 留心得知聰明。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 孩子們,要聽父親的訓誨, 留心明白道理。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 孩子們,要聽父親的訓誨, 留心明白道理。
  • 當代譯本 - 孩子們啊, 你們要聽從父親的教誨, 留心學習,以便領悟,
  • 聖經新譯本 - 孩子們,要聽父親的教訓, 留心學習哲理;
  • 呂振中譯本 - 弟 子啊,你們要聽從師父的管教, 要留心聽,來認識明達;
  • 中文標準譯本 - 孩子們哪,你們要聽從父親的管教; 要留心,好使你們獲得悟性;
  • 現代標點和合本 - 眾子啊,要聽父親的教訓, 留心得知聰明。
  • 文理和合譯本 - 諸子、宜聽父訓、務識明哲、
  • 文理委辦譯本 - 二三子、宜聽父訓、而志於道。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾子、須聽父訓、宜傾聽、以得明哲、
  • Nueva Versión Internacional - Escuchen, hijos, la corrección de un padre; dispónganse a adquirir inteligencia.
  • 현대인의 성경 - 내 아들들아, 너희 아버지가 가르치는 말을 잘 들어라. 유의해서 들으면 깨달 음을 얻을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Послушайте, сыновья, наставление отца; внимайте, чтобы обрести понимание.
  • Восточный перевод - Послушайте, сыновья, наставление отца; внимайте, чтобы обрести понимание.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Послушайте, сыновья, наставление отца; внимайте, чтобы обрести понимание.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Послушайте, сыновья, наставление отца; внимайте, чтобы обрести понимание.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ecoutez, mes fils, l’instruction d’un père, soyez attentifs pour acquérir du discernement.
  • リビングバイブル - さあ、父親の話を聞くように、 私の言うことを聞きなさい。 知恵のある人になるために、 私が教える真理を勉強しなさい。 顔をそむけてはいけません。
  • Nova Versão Internacional - Ouçam, meus filhos, a instrução de um pai; estejam atentos e obterão discernimento.
  • Hoffnung für alle - Ihr jungen Männer, hört auf mich wie auf euren Vater! Achtet auf meine Lehre, damit ihr klug werdet!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลูกทั้งหลายเอ๋ย จงตั้งใจฟังคำสั่งสอนของพ่อเจ้า จงใส่ใจเพื่อจะได้ความเข้าใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลูกๆ ของ​เรา​เอ๋ย จง​ฟัง​คำ​สั่งสอน​ของ​บิดา และ​จง​เอา​ใจใส่​เพื่อ​ให้​ได้​ความ​เข้าใจ
  • Châm Ngôn 5:1 - Con ơi, để ý nghe lời khôn ngoan ta; lắng nghe cẩn thận những tư tưởng sáng suốt của ta.
  • Châm Ngôn 7:4 - Phải thương yêu đức khôn ngoan như chị em mình; Gọi thông sáng là người bà con.
  • Châm Ngôn 22:17 - Con lắng tai nghe lời khôn sáng; mở lòng con đón nhận tri thức ta.
  • Châm Ngôn 19:20 - Biết nghe lời khuyên răn chỉ giáo, sẽ khôn ngoan suốt cả cuộc đời.
  • Châm Ngôn 6:20 - Con ơi, phải nghe lời cha khuyên dạy, và đừng bỏ khuôn phép mẹ con.
  • Châm Ngôn 6:21 - Phải luôn luôn ghi lòng tạc dạ. Đeo những lời ấy vào cổ con.
  • Châm Ngôn 6:22 - Nó sẽ dẫn dắt con khi đi. Gìn giữ con lúc ngủ. Trò chuyện khi con thức dậy.
  • Châm Ngôn 6:23 - Vì sự khuyên dạy là ngọn đèn, khuôn phép là ánh sáng; Quở trách khuyên dạy là vạch đường sống cho con.
  • Châm Ngôn 8:32 - Cho nên các con hãy nghe ta, phước cho ai theo đường lối ta.
  • Châm Ngôn 8:33 - Chịu dạy dỗ, sống khôn ngoan. Đừng từ chối lời giáo huấn.
  • Châm Ngôn 8:34 - Phước cho người nghe lời ta, ngày ngày trông ngoài cổng, chờ đợi trước cửa nhà!
  • Châm Ngôn 8:35 - Vì ai tìm ta thì được sự sống, và hưởng ân huệ Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 8:36 - Ai xúc phạm ta là tự hủy mình. Người ghét ta là yêu sự chết.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Anh chị em cũng biết, chúng tôi đối xử với mỗi người trong anh chị em như cha với con,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - khích lệ, an ủi, khuyên giục anh chị em sống xứng đáng với Đức Chúa Trời, vì Ngài đã mời gọi anh chị em vào hưởng Nước Trời và vinh quang của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 2:1 - Vậy, chúng ta phải giữ vững những chân lý đã nghe để khỏi bị lôi cuốn, trôi giạt.
  • Thi Thiên 34:11 - Các con, hãy đến nghe ta, ta sẽ dạy các con sự kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 2:1 - Con ơi, nếu con nghe lời ta dạy, và gìn giữ các mệnh lệnh ta.
  • Châm Ngôn 2:2 - Lắng tai nghe điều khôn ngoan, và hướng lòng về điều thông sáng.
  • Châm Ngôn 2:3 - Nếu con cầu xin sáng suốt, và khát khao hiểu biết.
  • Châm Ngôn 2:4 - Nếu con kiếm nó như bạc, tìm tòi nó như kho tàng giấu kín.
  • Châm Ngôn 2:5 - Lúc ấy, con sẽ am hiểu sự kính sợ Chúa Hằng Hữu, và sẽ tìm được tri thức về Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 1:8 - Con ơi, phải nghe lời cha khuyên dạy. Đừng bỏ khuôn phép của mẹ con.
聖經
資源
計劃
奉獻