逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chồng nàng được nổi danh, thuộc hàng nhân vật cao cấp trong xứ.
- 新标点和合本 - 她丈夫在城门口与本地的长老同坐, 为众人所认识。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 她丈夫在城门口与本地的长老同坐, 为人所认识。
- 和合本2010(神版-简体) - 她丈夫在城门口与本地的长老同坐, 为人所认识。
- 当代译本 - 她丈夫在城门口与当地长老同坐, 受人尊重。
- 圣经新译本 - 她丈夫与本地的长老在城门口同坐, 是众人都认识的。
- 中文标准译本 - 她丈夫与当地的长老们同坐, 在城门口被众人所认识。
- 现代标点和合本 - 她丈夫在城门口与本地的长老同坐, 为众人所认识。
- 和合本(拼音版) - 她丈夫在城门口与本地的长老同坐, 为众人所认识。
- New International Version - Her husband is respected at the city gate, where he takes his seat among the elders of the land.
- New International Reader's Version - Her husband is respected at the city gate. There he takes his seat among the elders of the land.
- English Standard Version - Her husband is known in the gates when he sits among the elders of the land.
- New Living Translation - Her husband is well known at the city gates, where he sits with the other civic leaders.
- Christian Standard Bible - Her husband is known at the city gates, where he sits among the elders of the land.
- New American Standard Bible - Her husband is known in the gates, When he sits among the elders of the land.
- New King James Version - Her husband is known in the gates, When he sits among the elders of the land.
- Amplified Bible - Her husband is known in the [city’s] gates, When he sits among the elders of the land.
- American Standard Version - Her husband is known in the gates, When he sitteth among the elders of the land.
- King James Version - Her husband is known in the gates, when he sitteth among the elders of the land.
- New English Translation - Her husband is well-known in the city gate when he sits with the elders of the land.
- World English Bible - Her husband is respected in the gates, when he sits among the elders of the land.
- 新標點和合本 - 她丈夫在城門口與本地的長老同坐, 為眾人所認識。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 她丈夫在城門口與本地的長老同坐, 為人所認識。
- 和合本2010(神版-繁體) - 她丈夫在城門口與本地的長老同坐, 為人所認識。
- 當代譯本 - 她丈夫在城門口與當地長老同坐, 受人尊重。
- 聖經新譯本 - 她丈夫與本地的長老在城門口同坐, 是眾人都認識的。
- 呂振中譯本 - 她的丈夫在城門口 跟本地的長老同坐, 人人認識。
- 中文標準譯本 - 她丈夫與當地的長老們同坐, 在城門口被眾人所認識。
- 現代標點和合本 - 她丈夫在城門口與本地的長老同坐, 為眾人所認識。
- 文理和合譯本 - 其夫與邑中長老、同坐邑門、為眾所識、
- 文理委辦譯本 - 夫坐公庭、名著長老之中。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其夫與斯地之長老、同坐公庭、 公庭原文作城門 為眾所識、
- Nueva Versión Internacional - Su esposo es respetado en la comunidad; ocupa un puesto entre las autoridades del lugar. Sámej
- 현대인의 성경 - 그리고 그 남편도 지도급 인사로 알려져 존경을 받게 된다.
- Новый Русский Перевод - Мужа ее уважают у городских ворот – со старейшинами страны место его.
- Восточный перевод - Мужа её уважают у городских ворот – со старейшинами страны место его.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мужа её уважают у городских ворот – со старейшинами страны место его.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мужа её уважают у городских ворот – со старейшинами страны место его.
- La Bible du Semeur 2015 - Son mari est connu ╵aux portes de la ville. Car il y siège ╵avec les responsables du pays.
- リビングバイブル - 夫は人々に信頼される町の指導者の一人です。
- Nova Versão Internacional - Seu marido é respeitado na porta da cidade, onde toma assento entre as autoridades da sua terra.
- Hoffnung für alle - Ihr Mann ist überall bekannt, und was er sagt, hat Gewicht im Rat der Stadt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สามีของนางเป็นที่นับหน้าถือตาที่ประตูเมือง ที่ซึ่งเขานั่งอยู่ในหมู่ผู้อาวุโสของแผ่นดิน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สามีของเธอซึ่งเป็นที่รู้จักดีที่ประตูเมือง เขานั่งร่วมกับบรรดาผู้อยู่ในระดับปกครองของแผ่นดิน
交叉引用
- Gióp 29:7 - Thời ấy, khi tôi ra cổng thành và chọn ngồi giữa những lãnh đạo danh dự.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:19 - thì cha mẹ nó phải dẫn nó đến trước các trưởng lão họp tại cổng thành,
- Ru-tơ 4:11 - Các vị trưởng lão và dân chúng đang có mặt tại cổng đáp lời: “Chúng tôi xin làm chứng cho ông. Cầu xin Chúa Hằng Hữu làm cho người sắp nhập gia đình ông được như Ra-chên và Lê-a, là hai vị tổ mẫu của Ít-ra-ên. Cũng cầu cho ông được thịnh vượng ở Ép-ra-ta, nổi danh tại Bết-lê-hem.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:18 - “Trong các thành Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ cho các đại tộc Ít-ra-ên, anh em sẽ bổ nhiệm các phán quan, các chức quyền hành chánh để điều hành công lý trong dân chúng.
- Châm Ngôn 24:7 - Với người dại, khôn ngoan là điều cao xa quá. Nơi cổng thành, nó chẳng dám hé miệng ra.
- Châm Ngôn 12:4 - Vợ hiền đức là mão miện cho chồng, vợ gây xấu hổ làm chồng tàn cốt mục xương.
- Ru-tơ 4:1 - Bô-ô đến cổng thành, kiếm một chỗ ngồi xuống. Tại đó, người bà con có quyền chuộc sản nghiệp vừa đi tới. Bô-ô mời người đó đến ngồi cạnh mình.