Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
31:20 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nàng đưa tay giúp người khốn khó, rộng rãi chăm lo, giúp đỡ người nghèo.
  • 新标点和合本 - 她张手周济困苦人, 伸手帮补穷乏人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她张手周济困苦人, 伸手帮助贫穷人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 她张手周济困苦人, 伸手帮助贫穷人。
  • 当代译本 - 她乐于周济穷人, 伸手帮助困苦者。
  • 圣经新译本 - 她张手周济困苦人, 伸手帮助穷乏人。
  • 中文标准译本 - 她向困苦人张开手掌, 向贫穷人伸出双手。
  • 现代标点和合本 - 她张手周济困苦人, 伸手帮补穷乏人。
  • 和合本(拼音版) - 她张手周济困苦人, 伸手帮补穷乏人。
  • New International Version - She opens her arms to the poor and extends her hands to the needy.
  • New International Reader's Version - She opens her arms to those who are poor. She reaches out her hands to those who are needy.
  • English Standard Version - She opens her hand to the poor and reaches out her hands to the needy.
  • New Living Translation - She extends a helping hand to the poor and opens her arms to the needy.
  • Christian Standard Bible - Her hands reach out to the poor, and she extends her hands to the needy.
  • New American Standard Bible - She extends her hand to the poor, And she stretches out her hands to the needy.
  • New King James Version - She extends her hand to the poor, Yes, she reaches out her hands to the needy.
  • Amplified Bible - She opens and extends her hand to the poor, And she reaches out her filled hands to the needy.
  • American Standard Version - She stretcheth out her hand to the poor; Yea, she reacheth forth her hands to the needy.
  • King James Version - She stretcheth out her hand to the poor; yea, she reacheth forth her hands to the needy.
  • New English Translation - She extends her hand to the poor, and reaches out her hand to the needy.
  • World English Bible - She opens her arms to the poor; yes, she extends her hands to the needy.
  • 新標點和合本 - 她張手賙濟困苦人, 伸手幫補窮乏人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她張手賙濟困苦人, 伸手幫助貧窮人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她張手賙濟困苦人, 伸手幫助貧窮人。
  • 當代譯本 - 她樂於賙濟窮人, 伸手幫助困苦者。
  • 聖經新譯本 - 她張手賙濟困苦人, 伸手幫助窮乏人。
  • 呂振中譯本 - 她張開了手賙濟困苦人; 伸手幫補貧窮的。
  • 中文標準譯本 - 她向困苦人張開手掌, 向貧窮人伸出雙手。
  • 現代標點和合本 - 她張手賙濟困苦人, 伸手幫補窮乏人。
  • 文理和合譯本 - 舒手以濟貧、舉手以振困、
  • 文理委辦譯本 - 賙濟貧乏、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 張手周濟貧乏、伸臂資助窮苦、
  • Nueva Versión Internacional - Tiende la mano al pobre, y con ella sostiene al necesitado. Lámed
  • 현대인의 성경 - 가난하고 불쌍한 사람들을 도와준다.
  • Новый Русский Перевод - Для бедняка она открывает ладонь и протягивает руки нуждающимся.
  • Восточный перевод - Для бедняка она открывает ладонь и протягивает руку помощи нищим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Для бедняка она открывает ладонь и протягивает руку помощи нищим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Для бедняка она открывает ладонь и протягивает руку помощи нищим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle ouvre largement ╵la main à l’indigent et tend les bras au pauvre.
  • Nova Versão Internacional - Acolhe os necessitados e estende as mãos aos pobres.
  • Hoffnung für alle - Sie erbarmt sich über die Armen und gibt den Bedürftigen, was sie brauchen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นางหยิบยื่นให้คนยากจน และยื่นมือช่วยคนขัดสน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เธอ​เผื่อ​แผ่​แก่​คน​ขัดสน และ​หยิบ​ยื่น​ให้​แก่​ผู้​ยากไร้
交叉引用
  • Rô-ma 10:21 - Còn về người Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời phán: “Suốt ngày Chúa vẫn đưa tay chờ đợi họ nhưng họ là dân tộc phản nghịch và ngoan cố.”
  • Truyền Đạo 11:1 - Hãy rải bánh con trên mặt nước, rồi sau này, con sẽ thu lại.
  • Truyền Đạo 11:2 - Khi bố thí, nên phân phát rộng rãi cho nhiều người, vì biết đâu sẽ có ngày mình gặp tai nạn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:39 - Phi-e-rơ đứng dậy theo hai người ấy xuống Gia-pha. Đến nơi, họ đưa ông lên căn phòng trên gác. Các quả phụ đứng đầy phòng, khóc lóc và đưa cho ông xem các chiếc áo dài, áo choàng mà Ta-bi-tha đã may cho họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:40 - Phi-e-rơ bảo họ ra ngoài rồi quỳ xuống cầu nguyện, và quay sang nói với thi hài: “Ta-bi-tha, trỗi dậy!” Ta-bi-tha mở mắt trông thấy Phi-e-rơ, liền ngồi dậy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:41 - Ông đưa tay đỡ bà đứng lên, rồi gọi các tín hữu và các quả phụ đến, cho gặp người vừa sống lại.
  • Châm Ngôn 1:24 - Nhưng, dù ta kêu gọi, các ngươi vẫn từ nan. Ta đưa tay chờ đợi, cũng không ai quan tâm.
  • Mác 14:7 - Các con luôn luôn gặp người nghèo, có thể giúp đỡ họ khi nào tùy ý, nhưng các con không ở bên Ta mãi.
  • Gióp 31:16 - Tôi có từ khước giúp đỡ người nghèo, hay nghiền nát hy vọng của góa phụ không?
  • Gióp 31:17 - Tôi có dành ăn một mình và không chia sẻ thực phẩm cho cô nhi không?
  • Gióp 31:18 - Không, từ thuở thiếu niên, tôi đã chăm sóc các cô nhi như một người cha, và cả đời tôi đã nâng đỡ góa phụ.
  • Gióp 31:19 - Bất cứ khi nào tôi thấy người vô gia cư không quần áo, và người nghèo không mảnh áo che thân,
  • Gióp 31:20 - chẳng lẽ họ không chúc phước cho tôi, vì đã cung cấp cho họ quần áo len giữ được ấm áp sao?
  • Thi Thiên 112:9 - Người phân chia của cải, cứu tế người có cần. Đức công chính người còn mãi mãi. Người được hãnh diện và tôn cao.
  • Rô-ma 12:13 - Hãy chia cơm sẻ áo cho các tín hữu, hãy ân cần tiếp khách.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:11 - Thế nào trong nước cũng có người nghèo nên tôi mới bảo anh em phải rộng lòng cho mượn.”
  • Thi Thiên 41:1 - Phước cho ai giúp người khốn khó! Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu lúc lâm nguy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:34 - Chính anh em biết hai bàn tay này đã cung cấp tất cả nhu cầu cho tôi và những người cộng sự với tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:35 - Tôi đã chứng tỏ cho anh em biết phải làm lụng khó nhọc để giúp đỡ người nghèo khổ, và phải ghi nhớ lời Chúa Giê-xu: ‘Người cho có phước hơn người nhận.’ ”
  • Châm Ngôn 19:17 - Ai giúp người nghèo, tức cho Chúa Hằng Hữu vay mượn— và được Ngài ban thưởng chẳng sai!
  • Châm Ngôn 22:9 - Ai rộng lòng nuôi dưỡng người cơ cực sẽ luôn hưởng được nhiều phước dồi dào.
  • Ê-phê-sô 4:28 - Người hay trộm cắp phải bỏ thói xấu ấy, dùng tay mình làm việc lương thiện để giúp đỡ người khác khi có cần.
  • Hê-bơ-rơ 13:16 - Đừng quên làm việc thiện và chia sớt của cải cho người nghèo khổ, đó là những tế lễ vui lòng Đức Chúa Trời.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nàng đưa tay giúp người khốn khó, rộng rãi chăm lo, giúp đỡ người nghèo.
  • 新标点和合本 - 她张手周济困苦人, 伸手帮补穷乏人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她张手周济困苦人, 伸手帮助贫穷人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 她张手周济困苦人, 伸手帮助贫穷人。
  • 当代译本 - 她乐于周济穷人, 伸手帮助困苦者。
  • 圣经新译本 - 她张手周济困苦人, 伸手帮助穷乏人。
  • 中文标准译本 - 她向困苦人张开手掌, 向贫穷人伸出双手。
  • 现代标点和合本 - 她张手周济困苦人, 伸手帮补穷乏人。
  • 和合本(拼音版) - 她张手周济困苦人, 伸手帮补穷乏人。
  • New International Version - She opens her arms to the poor and extends her hands to the needy.
  • New International Reader's Version - She opens her arms to those who are poor. She reaches out her hands to those who are needy.
  • English Standard Version - She opens her hand to the poor and reaches out her hands to the needy.
  • New Living Translation - She extends a helping hand to the poor and opens her arms to the needy.
  • Christian Standard Bible - Her hands reach out to the poor, and she extends her hands to the needy.
  • New American Standard Bible - She extends her hand to the poor, And she stretches out her hands to the needy.
  • New King James Version - She extends her hand to the poor, Yes, she reaches out her hands to the needy.
  • Amplified Bible - She opens and extends her hand to the poor, And she reaches out her filled hands to the needy.
  • American Standard Version - She stretcheth out her hand to the poor; Yea, she reacheth forth her hands to the needy.
  • King James Version - She stretcheth out her hand to the poor; yea, she reacheth forth her hands to the needy.
  • New English Translation - She extends her hand to the poor, and reaches out her hand to the needy.
  • World English Bible - She opens her arms to the poor; yes, she extends her hands to the needy.
  • 新標點和合本 - 她張手賙濟困苦人, 伸手幫補窮乏人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她張手賙濟困苦人, 伸手幫助貧窮人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她張手賙濟困苦人, 伸手幫助貧窮人。
  • 當代譯本 - 她樂於賙濟窮人, 伸手幫助困苦者。
  • 聖經新譯本 - 她張手賙濟困苦人, 伸手幫助窮乏人。
  • 呂振中譯本 - 她張開了手賙濟困苦人; 伸手幫補貧窮的。
  • 中文標準譯本 - 她向困苦人張開手掌, 向貧窮人伸出雙手。
  • 現代標點和合本 - 她張手賙濟困苦人, 伸手幫補窮乏人。
  • 文理和合譯本 - 舒手以濟貧、舉手以振困、
  • 文理委辦譯本 - 賙濟貧乏、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 張手周濟貧乏、伸臂資助窮苦、
  • Nueva Versión Internacional - Tiende la mano al pobre, y con ella sostiene al necesitado. Lámed
  • 현대인의 성경 - 가난하고 불쌍한 사람들을 도와준다.
  • Новый Русский Перевод - Для бедняка она открывает ладонь и протягивает руки нуждающимся.
  • Восточный перевод - Для бедняка она открывает ладонь и протягивает руку помощи нищим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Для бедняка она открывает ладонь и протягивает руку помощи нищим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Для бедняка она открывает ладонь и протягивает руку помощи нищим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle ouvre largement ╵la main à l’indigent et tend les bras au pauvre.
  • Nova Versão Internacional - Acolhe os necessitados e estende as mãos aos pobres.
  • Hoffnung für alle - Sie erbarmt sich über die Armen und gibt den Bedürftigen, was sie brauchen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นางหยิบยื่นให้คนยากจน และยื่นมือช่วยคนขัดสน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เธอ​เผื่อ​แผ่​แก่​คน​ขัดสน และ​หยิบ​ยื่น​ให้​แก่​ผู้​ยากไร้
  • Rô-ma 10:21 - Còn về người Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời phán: “Suốt ngày Chúa vẫn đưa tay chờ đợi họ nhưng họ là dân tộc phản nghịch và ngoan cố.”
  • Truyền Đạo 11:1 - Hãy rải bánh con trên mặt nước, rồi sau này, con sẽ thu lại.
  • Truyền Đạo 11:2 - Khi bố thí, nên phân phát rộng rãi cho nhiều người, vì biết đâu sẽ có ngày mình gặp tai nạn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:39 - Phi-e-rơ đứng dậy theo hai người ấy xuống Gia-pha. Đến nơi, họ đưa ông lên căn phòng trên gác. Các quả phụ đứng đầy phòng, khóc lóc và đưa cho ông xem các chiếc áo dài, áo choàng mà Ta-bi-tha đã may cho họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:40 - Phi-e-rơ bảo họ ra ngoài rồi quỳ xuống cầu nguyện, và quay sang nói với thi hài: “Ta-bi-tha, trỗi dậy!” Ta-bi-tha mở mắt trông thấy Phi-e-rơ, liền ngồi dậy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:41 - Ông đưa tay đỡ bà đứng lên, rồi gọi các tín hữu và các quả phụ đến, cho gặp người vừa sống lại.
  • Châm Ngôn 1:24 - Nhưng, dù ta kêu gọi, các ngươi vẫn từ nan. Ta đưa tay chờ đợi, cũng không ai quan tâm.
  • Mác 14:7 - Các con luôn luôn gặp người nghèo, có thể giúp đỡ họ khi nào tùy ý, nhưng các con không ở bên Ta mãi.
  • Gióp 31:16 - Tôi có từ khước giúp đỡ người nghèo, hay nghiền nát hy vọng của góa phụ không?
  • Gióp 31:17 - Tôi có dành ăn một mình và không chia sẻ thực phẩm cho cô nhi không?
  • Gióp 31:18 - Không, từ thuở thiếu niên, tôi đã chăm sóc các cô nhi như một người cha, và cả đời tôi đã nâng đỡ góa phụ.
  • Gióp 31:19 - Bất cứ khi nào tôi thấy người vô gia cư không quần áo, và người nghèo không mảnh áo che thân,
  • Gióp 31:20 - chẳng lẽ họ không chúc phước cho tôi, vì đã cung cấp cho họ quần áo len giữ được ấm áp sao?
  • Thi Thiên 112:9 - Người phân chia của cải, cứu tế người có cần. Đức công chính người còn mãi mãi. Người được hãnh diện và tôn cao.
  • Rô-ma 12:13 - Hãy chia cơm sẻ áo cho các tín hữu, hãy ân cần tiếp khách.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:11 - Thế nào trong nước cũng có người nghèo nên tôi mới bảo anh em phải rộng lòng cho mượn.”
  • Thi Thiên 41:1 - Phước cho ai giúp người khốn khó! Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu lúc lâm nguy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:34 - Chính anh em biết hai bàn tay này đã cung cấp tất cả nhu cầu cho tôi và những người cộng sự với tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:35 - Tôi đã chứng tỏ cho anh em biết phải làm lụng khó nhọc để giúp đỡ người nghèo khổ, và phải ghi nhớ lời Chúa Giê-xu: ‘Người cho có phước hơn người nhận.’ ”
  • Châm Ngôn 19:17 - Ai giúp người nghèo, tức cho Chúa Hằng Hữu vay mượn— và được Ngài ban thưởng chẳng sai!
  • Châm Ngôn 22:9 - Ai rộng lòng nuôi dưỡng người cơ cực sẽ luôn hưởng được nhiều phước dồi dào.
  • Ê-phê-sô 4:28 - Người hay trộm cắp phải bỏ thói xấu ấy, dùng tay mình làm việc lương thiện để giúp đỡ người khác khi có cần.
  • Hê-bơ-rơ 13:16 - Đừng quên làm việc thiện và chia sớt của cải cho người nghèo khổ, đó là những tế lễ vui lòng Đức Chúa Trời.
聖經
資源
計劃
奉獻