逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Có người đôi mắt kiêu căng, với cái nhìn khinh người.
- 新标点和合本 - 有一宗人,眼目何其高傲, 眼皮也是高举。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有一类人,眼目何其高傲, 眼皮也是高举。
- 和合本2010(神版-简体) - 有一类人,眼目何其高傲, 眼皮也是高举。
- 当代译本 - 有一种人趾高气扬, 目空一切。
- 圣经新译本 - 有一种人眼目多么高傲, 他们的眼睛,长在顶上。
- 中文标准译本 - 这世代的眼目多么高傲! 连他的眼皮也高高抬起。
- 现代标点和合本 - 有一宗人,眼目何其高傲, 眼皮也是高举。
- 和合本(拼音版) - 有一宗人,眼目何其高傲, 眼皮也是高举。
- New International Version - those whose eyes are ever so haughty, whose glances are so disdainful;
- New International Reader's Version - Some have eyes that are very proud. They look down on others.
- English Standard Version - There are those—how lofty are their eyes, how high their eyelids lift!
- New Living Translation - They look proudly around, casting disdainful glances.
- The Message - Don’t be stuck-up and think you’re better than everyone else.
- Christian Standard Bible - There is a generation — how haughty its eyes and pretentious its looks.
- New American Standard Bible - There is a kind—oh how lofty are his eyes! And his eyelids are raised in arrogance.
- New King James Version - There is a generation—oh, how lofty are their eyes! And their eyelids are lifted up.
- Amplified Bible - There is a generation (class of people)—oh, how lofty are their eyes! And their eyelids are raised in arrogance.
- American Standard Version - There is a generation, oh how lofty are their eyes! And their eyelids are lifted up.
- King James Version - There is a generation, O how lofty are their eyes! and their eyelids are lifted up.
- New English Translation - There is a generation whose eyes are so lofty, and whose eyelids are lifted up disdainfully.
- World English Bible - There is a generation, oh how lofty are their eyes! Their eyelids are lifted up.
- 新標點和合本 - 有一宗人,眼目何其高傲, 眼皮也是高舉。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一類人,眼目何其高傲, 眼皮也是高舉。
- 和合本2010(神版-繁體) - 有一類人,眼目何其高傲, 眼皮也是高舉。
- 當代譯本 - 有一種人趾高氣揚, 目空一切。
- 聖經新譯本 - 有一種人眼目多麼高傲, 他們的眼睛,長在頂上。
- 呂振中譯本 - 有一種人眼目多麼高傲啊! 其眼皮睜得 多 高啊!
- 中文標準譯本 - 這世代的眼目多麼高傲! 連他的眼皮也高高抬起。
- 現代標點和合本 - 有一宗人,眼目何其高傲, 眼皮也是高舉。
- 文理和合譯本 - 有人仰其目、高其睫、
- 文理委辦譯本 - 有人昂首高視、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有一種人目則昂焉、睫則高焉、
- Nueva Versión Internacional - Hay quienes se creen muy importantes, y a todos miran con desdén.
- 현대인의 성경 - 눈이 대단히 높고 거만한 자가 있으며
- Новый Русский Перевод - Есть такие – о, как надменны глаза их, как взгляды презрительны!
- Восточный перевод - Есть такие – о, как надменны глаза их, как взгляды презрительны!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Есть такие – о, как надменны глаза их, как взгляды презрительны!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Есть такие – о, как надменны глаза их, как взгляды презрительны!
- La Bible du Semeur 2015 - Il y a des gens très hautains et qui regardent les autres de haut.
- リビングバイブル - 彼らは自分のことを鼻にかけ、 人を人とも思いません。 貧しい人を陥れようと、 いつも歯を研ぎすましているのです。
- Nova Versão Internacional - os que têm olhos altivos e olhar desdenhoso;
- Hoffnung für alle - Was müssen das für Leute sein, die hochmütig und überheblich auf andere herabschauen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บางคนยโสโอหังยิ่งนัก บางคนปรายตาดูถูกผู้อื่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนบางคนมีสายตาหยิ่งยโสจริงหนอ เปลือกตาของเขาเปิดกว้างอะไรเช่นนั้น
交叉引用
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:3 - Dù ai dùng cách nào, anh chị em đừng để họ lừa gạt; vì trước ngày Chúa đến, phải có thời kỳ bội đạo, và người vô luật pháp (hiện thân của sự hư vong) xuất hiện.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
- Đa-ni-ên 11:36 - Vua phương bắc ngày càng cường thịnh. Vua tự cho mình cao hơn các thần thánh, xúc phạm đến Đức Chúa Trời bằng những lời vô cùng phạm thượng, nhưng vua vẫn cường thịnh cho đến hết thời hạn Chúa đoán phạt dân Ngài, vì chương trình Chúa đã ấn định phải được thi hành nghiêm chỉnh.
- Đa-ni-ên 11:37 - Vua chẳng quan tâm đến thần của tổ phụ mình, cũng chẳng đếm xỉa đến thần được giới phụ nữ hâm mộ, vua không sùng bái các thần vì vua tự cho mình còn linh hơn các thần ấy.
- Y-sai 3:16 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì con gái Si-ôn kiêu kỳ: Nhướng cổ cao, liếc mắt trêu người, bước đi õng ẹo, khua chân vòng vàng nơi mắt cá.
- Ê-xê-chi-ên 28:9 - Ngươi còn dám khoác lác rằng: ‘Ta là thần!’ trước mặt bọn giết ngươi không? Với chúng, ngươi không phải là thần, mà chỉ là một con người!
- Ha-ba-cúc 2:4 - Hãy nhìn kẻ tự kiêu! Họ tin cậy nơi chính mình và sống không ngay thẳng. Nhưng người công chính sẽ sống bởi đức tin mình.
- Thi Thiên 101:5 - Người nào nói xấu người thân cận, con sẽ làm cho họ câm lại. Con không chấp nhận mắt kiêu căng và lòng tự đại.
- Châm Ngôn 21:4 - Lòng tự đại, mắt kiêu cường, cũng là tội lỗi như phường bất lương.
- Ê-xê-chi-ên 28:2 - “Hỡi con người, hãy nói cho vua Ty-rơ về sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì lòng ngươi kiêu căng và tự nhủ: ‘Ta là thần! Ta chiếm ngai của các thần giữa lòng biển cả.’ Nhưng ngươi là con người không phải là thần dù ngươi khoác lác ngươi là thần.
- Ê-xê-chi-ên 28:3 - Ngươi cho rằng mình khôn ngoan hơn Đa-ni-ên và ngươi biết hết các huyền nhiệm.
- Ê-xê-chi-ên 28:4 - Nhờ khôn ngoan và thông sáng, ngươi đã làm giàu, thu bao nhiêu bạc vàng vào kho tàng.
- Ê-xê-chi-ên 28:5 - Phải, sự khôn ngoan của ngươi khiến ngươi giàu có và sự giàu có của ngươi khiến ngươi kiêu ngạo.
- Thi Thiên 131:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, lòng con không kiêu ngạo; mắt con không kiêu hãnh. Con không mơ việc cao xa, vượt quá tài sức mình.
- Y-sai 2:11 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người sẽ bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
- Châm Ngôn 6:17 - Mắt kiêu căng, lưỡi gian dối, bàn tay đẫm máu vô tội,