Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
3:35 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vinh dự là gia tài Chúa dành cho người khôn, còn xấu hổ nhuốc nhơ là phần của người dại dột.
  • 新标点和合本 - 智慧人必承受尊荣; 愚昧人高升也成为羞辱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 智慧人必承受尊荣; 愚昧人高升却是羞辱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 智慧人必承受尊荣; 愚昧人高升却是羞辱。
  • 当代译本 - 智者得尊荣, 愚人受羞辱。
  • 圣经新译本 - 智慧人必承受尊荣, 愚昧人必蒙受羞辱(“必蒙受羞辱”原文作“高升成为羞辱”)。
  • 中文标准译本 - 智慧人将继承荣耀, 愚昧人却蒙受羞辱 。
  • 现代标点和合本 - 智慧人必承受尊荣, 愚昧人高升也成为羞辱。
  • 和合本(拼音版) - 智慧人必承受尊荣, 愚昧人高升也成为羞辱。
  • New International Version - The wise inherit honor, but fools get only shame.
  • New International Reader's Version - Wise people receive honor. But foolish people get only shame.
  • English Standard Version - The wise will inherit honor, but fools get disgrace.
  • New Living Translation - The wise inherit honor, but fools are put to shame!
  • Christian Standard Bible - The wise will inherit honor, but he holds up fools to dishonor.
  • New American Standard Bible - The wise will inherit honor, But fools increase dishonor.
  • New King James Version - The wise shall inherit glory, But shame shall be the legacy of fools.
  • Amplified Bible - The wise will inherit honor and glory, But dishonor and shame is conferred on fools.
  • American Standard Version - The wise shall inherit glory; But shame shall be the promotion of fools.
  • King James Version - The wise shall inherit glory: but shame shall be the promotion of fools.
  • New English Translation - The wise inherit honor, but he holds fools up to public contempt.
  • World English Bible - The wise will inherit glory, but shame will be the promotion of fools.
  • 新標點和合本 - 智慧人必承受尊榮; 愚昧人高升也成為羞辱。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 智慧人必承受尊榮; 愚昧人高升卻是羞辱。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 智慧人必承受尊榮; 愚昧人高升卻是羞辱。
  • 當代譯本 - 智者得尊榮, 愚人受羞辱。
  • 聖經新譯本 - 智慧人必承受尊榮, 愚昧人必蒙受羞辱(“必蒙受羞辱”原文作“高升成為羞辱”)。
  • 呂振中譯本 - 智慧人必承受尊榮以為業; 愚頑人必自取 羞辱。
  • 中文標準譯本 - 智慧人將繼承榮耀, 愚昧人卻蒙受羞辱 。
  • 現代標點和合本 - 智慧人必承受尊榮, 愚昧人高升也成為羞辱。
  • 文理和合譯本 - 智者必得其榮、愚者之升為辱、
  • 文理委辦譯本 - 智者必榮、愚者必辱。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 智者得榮、愚者受辱、
  • Nueva Versión Internacional - Los sabios son dignos de honra, pero los necios solo merecen deshonra.
  • 현대인의 성경 - 지혜로운 자는 영광을 얻을 것이나 미련한 자는 수치를 당할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Мудрые унаследуют славу, а глупцы получат бесчестие.
  • Восточный перевод - Мудрые унаследуют славу, а глупцы – позор.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мудрые унаследуют славу, а глупцы – позор.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мудрые унаследуют славу, а глупцы – позор.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’honneur sera la part des sages, mais les insensés porteront la honte.
  • リビングバイブル - 知恵ある人はたたえられ、愚か者は恥を見るのです。
  • Nova Versão Internacional - A honra é herança dos sábios, mas o Senhor expõe os tolos ao ridículo.
  • Hoffnung für alle - Wer sich weise verhält, wird Anerkennung finden; aber ein Dummkopf erntet nichts als Verachtung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนฉลาดได้รับเกียรติยศเป็นมรดก ส่วนคนโง่จะได้รับแต่ความอัปยศ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​มี​สติ​ปัญญา​จะ​ได้​รับ​เกียรติ แต่​คน​โง่​ส่อ​ให้​เห็น​ความ​อัปยศ
交叉引用
  • Châm Ngôn 4:8 - Nếu tôn trọng sự khôn ngoan, nó sẽ đưa con lên cao. Nắm giữ sự khôn ngoan, nó sẽ đem cho con vinh dự.
  • Châm Ngôn 13:8 - Người giàu mới có tiền chuộc mạng, còn người nghèo đâu sợ ai bắt cóc.
  • Đa-ni-ên 12:2 - Nhiều người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy, người thì được sống đời đời, người thì chịu tủi hổ, sỉ nhục đời đời.
  • Đa-ni-ên 12:3 - Những người khôn sáng tức là những người biết Chúa sẽ chiếu sáng như bầu trời giữa trưa và những ai dìu dắt nhiều người về cùng Chúa sẽ rực rỡ như các ngôi sao cho đến đời đời mãi mãi.
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Thi Thiên 73:24 - Chúa dạy bằng lời huấn thị, để rồi đưa con vào bến vinh quang.
  • Y-sai 65:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đầy tớ Ta sẽ ăn, còn các ngươi sẽ bị bỏ đói. Đầy tớ Ta sẽ uống, còn các ngươi sẽ phải khát. Đầy tớ Ta sẽ hân hoan, còn các ngươi sẽ buồn rầu và hổ thẹn.
  • Y-sai 65:14 - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
  • Y-sai 65:15 - Tên các ngươi sẽ bị nguyền rủa giữa dân Ta, vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ tiêu diệt các ngươi còn các đầy tớ thật của Chúa sẽ được đặt tên mới.
  • Thi Thiên 132:18 - Ta sẽ cho kẻ thù người áo xống bị nhơ nhuốc, còn người thì được đội vương miện vinh quang.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vinh dự là gia tài Chúa dành cho người khôn, còn xấu hổ nhuốc nhơ là phần của người dại dột.
  • 新标点和合本 - 智慧人必承受尊荣; 愚昧人高升也成为羞辱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 智慧人必承受尊荣; 愚昧人高升却是羞辱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 智慧人必承受尊荣; 愚昧人高升却是羞辱。
  • 当代译本 - 智者得尊荣, 愚人受羞辱。
  • 圣经新译本 - 智慧人必承受尊荣, 愚昧人必蒙受羞辱(“必蒙受羞辱”原文作“高升成为羞辱”)。
  • 中文标准译本 - 智慧人将继承荣耀, 愚昧人却蒙受羞辱 。
  • 现代标点和合本 - 智慧人必承受尊荣, 愚昧人高升也成为羞辱。
  • 和合本(拼音版) - 智慧人必承受尊荣, 愚昧人高升也成为羞辱。
  • New International Version - The wise inherit honor, but fools get only shame.
  • New International Reader's Version - Wise people receive honor. But foolish people get only shame.
  • English Standard Version - The wise will inherit honor, but fools get disgrace.
  • New Living Translation - The wise inherit honor, but fools are put to shame!
  • Christian Standard Bible - The wise will inherit honor, but he holds up fools to dishonor.
  • New American Standard Bible - The wise will inherit honor, But fools increase dishonor.
  • New King James Version - The wise shall inherit glory, But shame shall be the legacy of fools.
  • Amplified Bible - The wise will inherit honor and glory, But dishonor and shame is conferred on fools.
  • American Standard Version - The wise shall inherit glory; But shame shall be the promotion of fools.
  • King James Version - The wise shall inherit glory: but shame shall be the promotion of fools.
  • New English Translation - The wise inherit honor, but he holds fools up to public contempt.
  • World English Bible - The wise will inherit glory, but shame will be the promotion of fools.
  • 新標點和合本 - 智慧人必承受尊榮; 愚昧人高升也成為羞辱。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 智慧人必承受尊榮; 愚昧人高升卻是羞辱。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 智慧人必承受尊榮; 愚昧人高升卻是羞辱。
  • 當代譯本 - 智者得尊榮, 愚人受羞辱。
  • 聖經新譯本 - 智慧人必承受尊榮, 愚昧人必蒙受羞辱(“必蒙受羞辱”原文作“高升成為羞辱”)。
  • 呂振中譯本 - 智慧人必承受尊榮以為業; 愚頑人必自取 羞辱。
  • 中文標準譯本 - 智慧人將繼承榮耀, 愚昧人卻蒙受羞辱 。
  • 現代標點和合本 - 智慧人必承受尊榮, 愚昧人高升也成為羞辱。
  • 文理和合譯本 - 智者必得其榮、愚者之升為辱、
  • 文理委辦譯本 - 智者必榮、愚者必辱。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 智者得榮、愚者受辱、
  • Nueva Versión Internacional - Los sabios son dignos de honra, pero los necios solo merecen deshonra.
  • 현대인의 성경 - 지혜로운 자는 영광을 얻을 것이나 미련한 자는 수치를 당할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Мудрые унаследуют славу, а глупцы получат бесчестие.
  • Восточный перевод - Мудрые унаследуют славу, а глупцы – позор.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мудрые унаследуют славу, а глупцы – позор.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мудрые унаследуют славу, а глупцы – позор.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’honneur sera la part des sages, mais les insensés porteront la honte.
  • リビングバイブル - 知恵ある人はたたえられ、愚か者は恥を見るのです。
  • Nova Versão Internacional - A honra é herança dos sábios, mas o Senhor expõe os tolos ao ridículo.
  • Hoffnung für alle - Wer sich weise verhält, wird Anerkennung finden; aber ein Dummkopf erntet nichts als Verachtung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนฉลาดได้รับเกียรติยศเป็นมรดก ส่วนคนโง่จะได้รับแต่ความอัปยศ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​มี​สติ​ปัญญา​จะ​ได้​รับ​เกียรติ แต่​คน​โง่​ส่อ​ให้​เห็น​ความ​อัปยศ
  • Châm Ngôn 4:8 - Nếu tôn trọng sự khôn ngoan, nó sẽ đưa con lên cao. Nắm giữ sự khôn ngoan, nó sẽ đem cho con vinh dự.
  • Châm Ngôn 13:8 - Người giàu mới có tiền chuộc mạng, còn người nghèo đâu sợ ai bắt cóc.
  • Đa-ni-ên 12:2 - Nhiều người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy, người thì được sống đời đời, người thì chịu tủi hổ, sỉ nhục đời đời.
  • Đa-ni-ên 12:3 - Những người khôn sáng tức là những người biết Chúa sẽ chiếu sáng như bầu trời giữa trưa và những ai dìu dắt nhiều người về cùng Chúa sẽ rực rỡ như các ngôi sao cho đến đời đời mãi mãi.
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Thi Thiên 73:24 - Chúa dạy bằng lời huấn thị, để rồi đưa con vào bến vinh quang.
  • Y-sai 65:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đầy tớ Ta sẽ ăn, còn các ngươi sẽ bị bỏ đói. Đầy tớ Ta sẽ uống, còn các ngươi sẽ phải khát. Đầy tớ Ta sẽ hân hoan, còn các ngươi sẽ buồn rầu và hổ thẹn.
  • Y-sai 65:14 - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
  • Y-sai 65:15 - Tên các ngươi sẽ bị nguyền rủa giữa dân Ta, vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ tiêu diệt các ngươi còn các đầy tớ thật của Chúa sẽ được đặt tên mới.
  • Thi Thiên 132:18 - Ta sẽ cho kẻ thù người áo xống bị nhơ nhuốc, còn người thì được đội vương miện vinh quang.”
聖經
資源
計劃
奉獻