Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
29:3 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con khôn ngoan khiến cha vui lòng, người nuôi gái điếm phá hoại gia phong.
  • 新标点和合本 - 爱慕智慧的,使父亲喜乐; 与妓女结交的,却浪费钱财。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 爱慕智慧的,使父亲喜乐; 结交妓女的,却浪费钱财。
  • 和合本2010(神版-简体) - 爱慕智慧的,使父亲喜乐; 结交妓女的,却浪费钱财。
  • 当代译本 - 爱慕智慧的使父亲欢欣, 结交妓女的必耗尽钱财。
  • 圣经新译本 - 喜爱智慧的,使父亲喜乐; 亲近妓女的,耗尽家财。
  • 中文标准译本 - 喜爱智慧的,使父亲欢喜; 结交妓女的,必失丧财物。
  • 现代标点和合本 - 爱慕智慧的使父亲喜乐, 与妓女结交的却浪费钱财。
  • 和合本(拼音版) - 爱慕智慧的,使父亲喜乐, 与妓女结交的,却浪费钱财。
  • New International Version - A man who loves wisdom brings joy to his father, but a companion of prostitutes squanders his wealth.
  • New International Reader's Version - A man who loves wisdom makes his father glad. But a man who spends time with prostitutes wastes his father’s wealth.
  • English Standard Version - He who loves wisdom makes his father glad, but a companion of prostitutes squanders his wealth.
  • New Living Translation - The man who loves wisdom brings joy to his father, but if he hangs around with prostitutes, his wealth is wasted.
  • The Message - If you love wisdom, you’ll delight your parents, but you’ll destroy their trust if you run with prostitutes.
  • Christian Standard Bible - A man who loves wisdom brings joy to his father, but one who consorts with prostitutes destroys his wealth.
  • New American Standard Bible - A man who loves wisdom makes his father glad, But he who involves himself with prostitutes wastes his wealth.
  • New King James Version - Whoever loves wisdom makes his father rejoice, But a companion of harlots wastes his wealth.
  • Amplified Bible - A man who loves [skillful and godly] wisdom makes his father joyful, But he who associates with prostitutes wastes his wealth.
  • American Standard Version - Whoso loveth wisdom rejoiceth his father; But he that keepeth company with harlots wasteth his substance.
  • King James Version - Whoso loveth wisdom rejoiceth his father: but he that keepeth company with harlots spendeth his substance.
  • New English Translation - The man who loves wisdom brings joy to his father, but whoever associates with prostitutes wastes his wealth.
  • World English Bible - Whoever loves wisdom brings joy to his father; but a companion of prostitutes squanders his wealth.
  • 新標點和合本 - 愛慕智慧的,使父親喜樂; 與妓女結交的,卻浪費錢財。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 愛慕智慧的,使父親喜樂; 結交妓女的,卻浪費錢財。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 愛慕智慧的,使父親喜樂; 結交妓女的,卻浪費錢財。
  • 當代譯本 - 愛慕智慧的使父親歡欣, 結交妓女的必耗盡錢財。
  • 聖經新譯本 - 喜愛智慧的,使父親喜樂; 親近妓女的,耗盡家財。
  • 呂振中譯本 - 愛慕智慧的、使父親喜樂; 跟妓女結交的、浪費錢財。
  • 中文標準譯本 - 喜愛智慧的,使父親歡喜; 結交妓女的,必失喪財物。
  • 現代標點和合本 - 愛慕智慧的使父親喜樂, 與妓女結交的卻浪費錢財。
  • 文理和合譯本 - 好智者悅父、狎妓者傷財、
  • 文理委辦譯本 - 好慧者悅親、狎妓者傷財。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 好智者使父悅、狎妓者必傷財、
  • Nueva Versión Internacional - El que ama la sabiduría alegra a su padre; el que frecuenta rameras derrocha su fortuna.
  • 현대인의 성경 - 지혜를 사랑하는 사람은 자기 아버지를 기쁘게 하여도 창녀와 사귀는 사람은 재산을 허비하게 된다.
  • Новый Русский Перевод - Человек, любящий мудрость, приносит отцу радость, а приятель блудниц расточает богатство.
  • Восточный перевод - Человек, любящий мудрость, приносит отцу радость, а приятель блудниц расточает богатство.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Человек, любящий мудрость, приносит отцу радость, а приятель блудниц расточает богатство.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Человек, любящий мудрость, приносит отцу радость, а приятель блудниц расточает богатство.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui aime la sagesse fait la joie de son père mais qui fréquente les prostituées, dilapide sa fortune.
  • リビングバイブル - 知恵のある子は父親を幸せにしますが、 悪い女とつき合う者は財産を使い果たして、 親に恥をかかせます。
  • Nova Versão Internacional - O homem que ama a sabedoria dá alegria a seu pai, mas quem anda com prostitutas dá fim à sua fortuna.
  • Hoffnung für alle - Wenn du Weisheit liebst, machst du deinen Eltern Freude. Wenn du dich mit Huren einlässt, verschleuderst du dein Vermögen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชายที่รักสติปัญญาทำให้พ่อสุขใจ แต่คนที่คบหาสมาคมกับหญิงโสเภณีก็จะหมดเนื้อหมดตัว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​รัก​สติ​ปัญญา​ย่อม​ทำให้​บิดา​มี​ความ​ยินดี แต่​คน​ที่​คบหา​กับ​บรรดา​หญิง​โสเภณี​เสีย​ทรัพย์​ไป​เปล่าๆ
交叉引用
  • Châm Ngôn 21:20 - Trong tay người khôn, tài sản còn lại, người dại hễ có là ăn tiêu hết ngay.
  • Châm Ngôn 28:19 - Ai cày sâu cuốc bẩm thu hoạch nhiều hoa lợi, ai đuổi theo ảo mộng, đói nghèo xác xơ.
  • Châm Ngôn 23:24 - Có con ngay lành, lòng cha mừng rỡ. Có con khôn ngoan, vui lòng hớn hở.
  • Châm Ngôn 23:25 - Nguyện cha và mẹ con vui mừng! Nguyện người sinh ra con được rạng rỡ vui mừng.
  • Châm Ngôn 23:15 - Con ơi, nếu lòng con khôn ngoan, thì chính lòng ta cũng vui mừng;
  • Lu-ca 1:13 - Thiên sứ nói: “Xa-cha-ri, đừng sợ! Tôi đến báo tin Đức Chúa Trời đã nghe lời ông cầu nguyện. Ê-li-sa-bét, vợ ông sẽ sinh con trai, hãy đặt tên con trẻ ấy là Giăng.
  • Lu-ca 1:14 - Con trẻ sẽ là niềm vui lớn cho ông bà, và nhiều người cũng sẽ hân hoan khi nó ra đời,
  • Lu-ca 1:15 - vì con trẻ sẽ được quý trọng trước mặt Chúa. Con trẻ ấy sẽ không bao giờ uống rượu nhưng được đầy dẫy Chúa Thánh Linh từ khi còn trong lòng mẹ.
  • Lu-ca 1:16 - Con trẻ sẽ dìu dắt nhiều người Ít-ra-ên trở về với Chúa là Đức Chúa Trời của họ.
  • Lu-ca 1:17 - Con trẻ sẽ có tinh thần và khí lực dũng mãnh như Tiên tri Ê-li thời xưa. Con trẻ sẽ dọn đường cho Chúa, chuẩn bị dân chúng sẵn sàng đón tiếp Ngài. Con trẻ sẽ hòa giải cha với con, làm cho kẻ bội nghịch trở nên khôn ngoan như người công chính.”
  • Châm Ngôn 21:17 - Vui chơi khiến con nghèo nàn; rượu chè xa xỉ không đưa đến giàu có.
  • Châm Ngôn 5:8 - Hãy tránh dâm phụ thật xa! Đừng đến gần cửa nhà nó.
  • Châm Ngôn 5:9 - Kẻo con sẽ trao cả thanh danh cho người khác, và năm tuổi con vào tay bọn bạo tàn.
  • Châm Ngôn 5:10 - Kẻo người lạ no nê tài sản con, và công lao con làm giàu cho người khác.
  • Lu-ca 15:13 - Ít ngày sau, cậu thu hết của cải mình, lên đường đến xứ xa lạ, ở đó chỉ ăn chơi, phung phí hết tiền bạc.
  • Châm Ngôn 27:11 - Con ơi, hãy khôn ngoan, và làm cho lòng cha sung sướng. Vì khi đó cha có thể đáp lại những lời chỉ trích xem thường.
  • Châm Ngôn 28:7 - Con khôn ngoan tôn trọng luật pháp; đứa kết bạn côn đồ, gây nhục cho cha.
  • Châm Ngôn 15:20 - Con khôn vui lòng cha; con ngu khinh dể mẹ.
  • Châm Ngôn 6:26 - Mê kỹ nữ thì sẽ lâm cảnh vong gia bại sản, lấy vợ người thì mất cả hồn linh.
  • Châm Ngôn 10:1 - Đây là các châm ngôn của Sa-lô-môn: Con khôn ngoan làm cha vui thỏa; con khờ dại khiến mẹ buồn đau.
  • Lu-ca 15:30 - Còn con trai này của cha đã tiêu sạch tiền của cha với bọn điếm đĩ rồi trở về, cha lại làm thịt bò con béo ăn mừng!’
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con khôn ngoan khiến cha vui lòng, người nuôi gái điếm phá hoại gia phong.
  • 新标点和合本 - 爱慕智慧的,使父亲喜乐; 与妓女结交的,却浪费钱财。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 爱慕智慧的,使父亲喜乐; 结交妓女的,却浪费钱财。
  • 和合本2010(神版-简体) - 爱慕智慧的,使父亲喜乐; 结交妓女的,却浪费钱财。
  • 当代译本 - 爱慕智慧的使父亲欢欣, 结交妓女的必耗尽钱财。
  • 圣经新译本 - 喜爱智慧的,使父亲喜乐; 亲近妓女的,耗尽家财。
  • 中文标准译本 - 喜爱智慧的,使父亲欢喜; 结交妓女的,必失丧财物。
  • 现代标点和合本 - 爱慕智慧的使父亲喜乐, 与妓女结交的却浪费钱财。
  • 和合本(拼音版) - 爱慕智慧的,使父亲喜乐, 与妓女结交的,却浪费钱财。
  • New International Version - A man who loves wisdom brings joy to his father, but a companion of prostitutes squanders his wealth.
  • New International Reader's Version - A man who loves wisdom makes his father glad. But a man who spends time with prostitutes wastes his father’s wealth.
  • English Standard Version - He who loves wisdom makes his father glad, but a companion of prostitutes squanders his wealth.
  • New Living Translation - The man who loves wisdom brings joy to his father, but if he hangs around with prostitutes, his wealth is wasted.
  • The Message - If you love wisdom, you’ll delight your parents, but you’ll destroy their trust if you run with prostitutes.
  • Christian Standard Bible - A man who loves wisdom brings joy to his father, but one who consorts with prostitutes destroys his wealth.
  • New American Standard Bible - A man who loves wisdom makes his father glad, But he who involves himself with prostitutes wastes his wealth.
  • New King James Version - Whoever loves wisdom makes his father rejoice, But a companion of harlots wastes his wealth.
  • Amplified Bible - A man who loves [skillful and godly] wisdom makes his father joyful, But he who associates with prostitutes wastes his wealth.
  • American Standard Version - Whoso loveth wisdom rejoiceth his father; But he that keepeth company with harlots wasteth his substance.
  • King James Version - Whoso loveth wisdom rejoiceth his father: but he that keepeth company with harlots spendeth his substance.
  • New English Translation - The man who loves wisdom brings joy to his father, but whoever associates with prostitutes wastes his wealth.
  • World English Bible - Whoever loves wisdom brings joy to his father; but a companion of prostitutes squanders his wealth.
  • 新標點和合本 - 愛慕智慧的,使父親喜樂; 與妓女結交的,卻浪費錢財。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 愛慕智慧的,使父親喜樂; 結交妓女的,卻浪費錢財。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 愛慕智慧的,使父親喜樂; 結交妓女的,卻浪費錢財。
  • 當代譯本 - 愛慕智慧的使父親歡欣, 結交妓女的必耗盡錢財。
  • 聖經新譯本 - 喜愛智慧的,使父親喜樂; 親近妓女的,耗盡家財。
  • 呂振中譯本 - 愛慕智慧的、使父親喜樂; 跟妓女結交的、浪費錢財。
  • 中文標準譯本 - 喜愛智慧的,使父親歡喜; 結交妓女的,必失喪財物。
  • 現代標點和合本 - 愛慕智慧的使父親喜樂, 與妓女結交的卻浪費錢財。
  • 文理和合譯本 - 好智者悅父、狎妓者傷財、
  • 文理委辦譯本 - 好慧者悅親、狎妓者傷財。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 好智者使父悅、狎妓者必傷財、
  • Nueva Versión Internacional - El que ama la sabiduría alegra a su padre; el que frecuenta rameras derrocha su fortuna.
  • 현대인의 성경 - 지혜를 사랑하는 사람은 자기 아버지를 기쁘게 하여도 창녀와 사귀는 사람은 재산을 허비하게 된다.
  • Новый Русский Перевод - Человек, любящий мудрость, приносит отцу радость, а приятель блудниц расточает богатство.
  • Восточный перевод - Человек, любящий мудрость, приносит отцу радость, а приятель блудниц расточает богатство.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Человек, любящий мудрость, приносит отцу радость, а приятель блудниц расточает богатство.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Человек, любящий мудрость, приносит отцу радость, а приятель блудниц расточает богатство.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui aime la sagesse fait la joie de son père mais qui fréquente les prostituées, dilapide sa fortune.
  • リビングバイブル - 知恵のある子は父親を幸せにしますが、 悪い女とつき合う者は財産を使い果たして、 親に恥をかかせます。
  • Nova Versão Internacional - O homem que ama a sabedoria dá alegria a seu pai, mas quem anda com prostitutas dá fim à sua fortuna.
  • Hoffnung für alle - Wenn du Weisheit liebst, machst du deinen Eltern Freude. Wenn du dich mit Huren einlässt, verschleuderst du dein Vermögen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชายที่รักสติปัญญาทำให้พ่อสุขใจ แต่คนที่คบหาสมาคมกับหญิงโสเภณีก็จะหมดเนื้อหมดตัว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​รัก​สติ​ปัญญา​ย่อม​ทำให้​บิดา​มี​ความ​ยินดี แต่​คน​ที่​คบหา​กับ​บรรดา​หญิง​โสเภณี​เสีย​ทรัพย์​ไป​เปล่าๆ
  • Châm Ngôn 21:20 - Trong tay người khôn, tài sản còn lại, người dại hễ có là ăn tiêu hết ngay.
  • Châm Ngôn 28:19 - Ai cày sâu cuốc bẩm thu hoạch nhiều hoa lợi, ai đuổi theo ảo mộng, đói nghèo xác xơ.
  • Châm Ngôn 23:24 - Có con ngay lành, lòng cha mừng rỡ. Có con khôn ngoan, vui lòng hớn hở.
  • Châm Ngôn 23:25 - Nguyện cha và mẹ con vui mừng! Nguyện người sinh ra con được rạng rỡ vui mừng.
  • Châm Ngôn 23:15 - Con ơi, nếu lòng con khôn ngoan, thì chính lòng ta cũng vui mừng;
  • Lu-ca 1:13 - Thiên sứ nói: “Xa-cha-ri, đừng sợ! Tôi đến báo tin Đức Chúa Trời đã nghe lời ông cầu nguyện. Ê-li-sa-bét, vợ ông sẽ sinh con trai, hãy đặt tên con trẻ ấy là Giăng.
  • Lu-ca 1:14 - Con trẻ sẽ là niềm vui lớn cho ông bà, và nhiều người cũng sẽ hân hoan khi nó ra đời,
  • Lu-ca 1:15 - vì con trẻ sẽ được quý trọng trước mặt Chúa. Con trẻ ấy sẽ không bao giờ uống rượu nhưng được đầy dẫy Chúa Thánh Linh từ khi còn trong lòng mẹ.
  • Lu-ca 1:16 - Con trẻ sẽ dìu dắt nhiều người Ít-ra-ên trở về với Chúa là Đức Chúa Trời của họ.
  • Lu-ca 1:17 - Con trẻ sẽ có tinh thần và khí lực dũng mãnh như Tiên tri Ê-li thời xưa. Con trẻ sẽ dọn đường cho Chúa, chuẩn bị dân chúng sẵn sàng đón tiếp Ngài. Con trẻ sẽ hòa giải cha với con, làm cho kẻ bội nghịch trở nên khôn ngoan như người công chính.”
  • Châm Ngôn 21:17 - Vui chơi khiến con nghèo nàn; rượu chè xa xỉ không đưa đến giàu có.
  • Châm Ngôn 5:8 - Hãy tránh dâm phụ thật xa! Đừng đến gần cửa nhà nó.
  • Châm Ngôn 5:9 - Kẻo con sẽ trao cả thanh danh cho người khác, và năm tuổi con vào tay bọn bạo tàn.
  • Châm Ngôn 5:10 - Kẻo người lạ no nê tài sản con, và công lao con làm giàu cho người khác.
  • Lu-ca 15:13 - Ít ngày sau, cậu thu hết của cải mình, lên đường đến xứ xa lạ, ở đó chỉ ăn chơi, phung phí hết tiền bạc.
  • Châm Ngôn 27:11 - Con ơi, hãy khôn ngoan, và làm cho lòng cha sung sướng. Vì khi đó cha có thể đáp lại những lời chỉ trích xem thường.
  • Châm Ngôn 28:7 - Con khôn ngoan tôn trọng luật pháp; đứa kết bạn côn đồ, gây nhục cho cha.
  • Châm Ngôn 15:20 - Con khôn vui lòng cha; con ngu khinh dể mẹ.
  • Châm Ngôn 6:26 - Mê kỹ nữ thì sẽ lâm cảnh vong gia bại sản, lấy vợ người thì mất cả hồn linh.
  • Châm Ngôn 10:1 - Đây là các châm ngôn của Sa-lô-môn: Con khôn ngoan làm cha vui thỏa; con khờ dại khiến mẹ buồn đau.
  • Lu-ca 15:30 - Còn con trai này của cha đã tiêu sạch tiền của cha với bọn điếm đĩ rồi trở về, cha lại làm thịt bò con béo ăn mừng!’
聖經
資源
計劃
奉獻