Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
24:16 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì người công chính vẫn đứng dậy, dù bị ngã bảy lần. Nhưng chỉ một tai vạ, người ác đã bại liệt ngay.
  • 新标点和合本 - 因为,义人虽七次跌倒,仍必兴起; 恶人却被祸患倾倒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为义人虽七次跌倒,仍必兴起; 恶人却被祸患倾倒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为义人虽七次跌倒,仍必兴起; 恶人却被祸患倾倒。
  • 当代译本 - 因为义人跌倒七次仍会起来, 恶人却被灾祸击垮。
  • 圣经新译本 - 因为义人虽然七次跌倒,仍能再起来; 但恶人必在祸患中绊倒。
  • 中文标准译本 - 因为义人即使跌倒七次,也能再起来; 恶人却被祸患倾倒。
  • 现代标点和合本 - 因为义人虽七次跌倒,仍必兴起, 恶人却被祸患倾倒。
  • 和合本(拼音版) - 因为义人虽七次跌倒,仍必兴起, 恶人却被祸患倾倒。
  • New International Version - for though the righteous fall seven times, they rise again, but the wicked stumble when calamity strikes.
  • New International Reader's Version - Even if godly people fall down seven times, they always get up. But those who are evil trip and fall when trouble comes.
  • English Standard Version - for the righteous falls seven times and rises again, but the wicked stumble in times of calamity.
  • New Living Translation - The godly may trip seven times, but they will get up again. But one disaster is enough to overthrow the wicked.
  • Christian Standard Bible - Though a righteous person falls seven times, he will get up, but the wicked will stumble into ruin.
  • New American Standard Bible - For a righteous person falls seven times and rises again, But the wicked stumble in time of disaster.
  • New King James Version - For a righteous man may fall seven times And rise again, But the wicked shall fall by calamity.
  • Amplified Bible - For a righteous man falls seven times, and rises again, But the wicked stumble in time of disaster and collapse.
  • American Standard Version - For a righteous man falleth seven times, and riseth up again; But the wicked are overthrown by calamity.
  • King James Version - For a just man falleth seven times, and riseth up again: but the wicked shall fall into mischief.
  • New English Translation - Although a righteous person may fall seven times, he gets up again, but the wicked will be brought down by calamity.
  • World English Bible - for a righteous man falls seven times and rises up again; but the wicked are overthrown by calamity.
  • 新標點和合本 - 因為,義人雖七次跌倒,仍必興起; 惡人卻被禍患傾倒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為義人雖七次跌倒,仍必興起; 惡人卻被禍患傾倒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為義人雖七次跌倒,仍必興起; 惡人卻被禍患傾倒。
  • 當代譯本 - 因為義人跌倒七次仍會起來, 惡人卻被災禍擊垮。
  • 聖經新譯本 - 因為義人雖然七次跌倒,仍能再起來; 但惡人必在禍患中絆倒。
  • 呂振中譯本 - 因為義人雖仆倒了七次,還能再起來; 惡人卻跌倒於災禍中, 就不能再起 。
  • 中文標準譯本 - 因為義人即使跌倒七次,也能再起來; 惡人卻被禍患傾倒。
  • 現代標點和合本 - 因為義人雖七次跌倒,仍必興起, 惡人卻被禍患傾倒。
  • 文理和合譯本 - 蓋義者七蹶而復興、惡者遇禍而傾覆、
  • 文理委辦譯本 - 蓋義人七敗而復興、惡者一蹶而不振。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋善人雖七蹶而復興、惡人終陷於禍、
  • Nueva Versión Internacional - porque siete veces podrá caer el justo, pero otras tantas se levantará; los malvados, en cambio, se hundirán en la desgracia.
  • 현대인의 성경 - 의로운 사람은 일곱 번 넘어져도 다시 일어나지만 악인은 단 한 번의 재앙으로도 쓰러지고 만다.
  • Новый Русский Перевод - ведь праведник, пусть семь раз упадет, поднимется, а злодеев беда погубит.
  • Восточный перевод - ведь праведник, пусть семь раз упадёт, поднимется, а злодеев беда погубит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ведь праведник, пусть семь раз упадёт, поднимется, а злодеев беда погубит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - ведь праведник, пусть семь раз упадёт, поднимется, а злодеев беда погубит.
  • La Bible du Semeur 2015 - car même si le juste tombe sept fois, il se relèvera, alors que les méchants s’effondrent dans le malheur.
  • Nova Versão Internacional - pois ainda que o justo caia sete vezes, tornará a erguer-se, mas os ímpios são arrastados pela calamidade.
  • Hoffnung für alle - Denn der Aufrichtige mag zwar vom Unglück verfolgt werden, aber er steht immer wieder auf. Der Gottlose dagegen kommt darin um.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะถึงแม้คนชอบธรรมล้มลงเจ็ดครั้ง เขาก็ลุกขึ้นอีก แต่คนชั่วถูกความหายนะคว่ำลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า คน​มี​ความ​ชอบธรรม​ล้ม​เจ็ด​ครั้ง แล้ว​ก็​ลุก​ขึ้น​อีก ส่วน​คน​ชั่ว​จะ​ล้ม​ลง​ใน​ความ​หายนะ
交叉引用
  • A-mốt 8:14 - Những kẻ thề nguyện trong danh các thần của Sa-ma-ri— những ai thề trong danh các thần của Đan và thề trong danh các thần của Bê-e-sê-ba— tất cả sẽ bị ngã xuống, không bao giờ chỗi dậy.”
  • 1 Sa-mu-ên 31:4 - Sau-lơ nói với người vác khí giới cho mình: “Lấy gươm giết ta đi, đừng để những người vô tín kia đến, đâm chém, hành hạ ta.” Nhưng người ấy sợ, không dám giết. Sau-lơ dựng gươm lên rồi sấn mình trên lưỡi gươm.
  • Ê-xơ-tê 7:10 - Vậy, người ta treo Ha-man lên giá treo cổ mà Ha-man đã dựng cho Mạc-đô-chê. Vua liền nguôi cơn giận.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
  • Thi Thiên 7:16 - Điều tàn hại họ gây ra lại giáng trên họ. Mưu gian ác lại đổ lên đầu họ.
  • 1 Sa-mu-ên 26:10 - Ngày nào đó, Chúa Hằng Hữu sẽ cho Sau-lơ chết, ông sẽ chết già hoặc chết trong chiến trận.
  • A-mốt 5:2 - “Trinh nữ Ít-ra-ên ngã xuống, chẳng bao giờ chỗi dậy nữa, Nó nằm sải dài trên đất, không ai nâng nó dậy.”
  • Châm Ngôn 13:17 - Sứ giả gian ác ngã vào tội ác, khâm sai trung tín đem lại chữa lành.
  • Châm Ngôn 28:14 - Người kính sợ Chúa luôn hưởng hạnh phước, người rắn lòng bất chính thường bị họa tai.
  • Châm Ngôn 28:15 - Người ác cai trị làm dân nghèo khốn khổ, như bị gấu đuổi, như sư tử vồ.
  • Châm Ngôn 28:16 - Một cai quản ngu dốt lo bóc lột dân mình, một lãnh tụ muốn tồn tại phải liêm chính.
  • Châm Ngôn 28:17 - Kẻ sát nhân luôn bị lương tâm dày vò, chạy trốn nơi vực thẳm. Đừng ai ngăn nó!
  • Châm Ngôn 28:18 - Người ngay được cứu khỏi tai vạ, còn người gian tà phải bị sa ngã.
  • Thi Thiên 52:5 - Nhưng Đức Chúa Trời sẽ khiến ngươi tàn bại. Ngài sẽ kéo bật ngươi khỏi nhà, và nhổ ngươi khỏi chốn nhân gian.
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • Châm Ngôn 14:32 - Tai họa đến, người ác bị sụp đổ vì hành vi gian trá, dù khi hấp hối, người công chính vẫn còn chỗ cậy trông.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:23 - Họ là đầy tớ của Chúa Cứu Thế? Tôi nói như người dại, chứ tôi phục vụ nhiều hơn, làm việc nặng nhọc hơn, lao tù nhiều hơn, đòn vọt vô số, nhiều phen gần bỏ mạng.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:24 - Năm lần bị người Do Thái đánh roi, mỗi lần ba mươi chín roi.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:25 - Ba lần tôi bị đánh bằng gậy. Một lần bị ném đá. Ba lần chìm tàu. Một ngày một đêm lênh đênh giữa biển.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:26 - Tôi trải qua nhiều cuộc hành trình. Đối diện với hiểm nguy trên sông bến và trộm cướp. Nguy vì dân mình, nguy với người Do Thái, nguy với Dân Ngoại. Nguy trong thành phố, nguy ngoài hoang mạc, nguy trên biển cả. Nguy với tín hữu giả mạo.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:27 - Tôi làm việc cực nhọc vất vả, nhiều đêm thao thức trằn trọc. Tôi phải chịu đói, chịu khát, và thường không có thức ăn. Tôi chịu rét mướt, không đủ quần áo giữ ấm.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:8 - Chúng tôi bị áp lực đủ cách, nhưng không kiệt quệ, bị bối rối, thắc mắc nhưng không bao giờ tuyệt vọng,
  • 2 Cô-rinh-tô 4:9 - bị bức hại nhưng không mất nơi nương tựa, bị quật ngã nhưng không bị tiêu diệt.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:10 - Thân này hằng mang sự chết của Chúa Giê-xu để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác mình.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:11 - Chúng tôi sống nhưng tính mạng luôn bị đe dọa vì phục vụ Chúa, để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác hư hoại của chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:12 - Như thế, chết chóc luôn đe dọa chúng tôi, nhưng chính nhờ đó anh chị em được sống.
  • Gióp 5:19 - Ngài sẽ ra tay giải cứu anh khỏi sáu cơn hoạn nạn; ngay đến cơn thứ bảy, Ngài cũng sẽ giữ anh khỏi tai họa.
  • Thi Thiên 34:19 - Người công chính gặp nhiều tai nạn, nhưng Chúa Hằng Hữu cho tai qua nạn khỏi.
  • Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
  • Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
  • Mi-ca 7:10 - Rồi kẻ thù sẽ thấy Chúa Hằng Hữu bên cạnh tôi. Chúng sẽ xấu hổ vì đã chế nhạo tôi rằng: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ở đâu?” Chính tôi sẽ thấy chúng ngã gục; và chúng sẽ bị chà đạp như bùn ngoài đường.
  • Thi Thiên 37:24 - Dù vấp chân, họ cũng không té ngã, vì có Chúa Hằng Hữu giữ họ trong tay.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì người công chính vẫn đứng dậy, dù bị ngã bảy lần. Nhưng chỉ một tai vạ, người ác đã bại liệt ngay.
  • 新标点和合本 - 因为,义人虽七次跌倒,仍必兴起; 恶人却被祸患倾倒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为义人虽七次跌倒,仍必兴起; 恶人却被祸患倾倒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为义人虽七次跌倒,仍必兴起; 恶人却被祸患倾倒。
  • 当代译本 - 因为义人跌倒七次仍会起来, 恶人却被灾祸击垮。
  • 圣经新译本 - 因为义人虽然七次跌倒,仍能再起来; 但恶人必在祸患中绊倒。
  • 中文标准译本 - 因为义人即使跌倒七次,也能再起来; 恶人却被祸患倾倒。
  • 现代标点和合本 - 因为义人虽七次跌倒,仍必兴起, 恶人却被祸患倾倒。
  • 和合本(拼音版) - 因为义人虽七次跌倒,仍必兴起, 恶人却被祸患倾倒。
  • New International Version - for though the righteous fall seven times, they rise again, but the wicked stumble when calamity strikes.
  • New International Reader's Version - Even if godly people fall down seven times, they always get up. But those who are evil trip and fall when trouble comes.
  • English Standard Version - for the righteous falls seven times and rises again, but the wicked stumble in times of calamity.
  • New Living Translation - The godly may trip seven times, but they will get up again. But one disaster is enough to overthrow the wicked.
  • Christian Standard Bible - Though a righteous person falls seven times, he will get up, but the wicked will stumble into ruin.
  • New American Standard Bible - For a righteous person falls seven times and rises again, But the wicked stumble in time of disaster.
  • New King James Version - For a righteous man may fall seven times And rise again, But the wicked shall fall by calamity.
  • Amplified Bible - For a righteous man falls seven times, and rises again, But the wicked stumble in time of disaster and collapse.
  • American Standard Version - For a righteous man falleth seven times, and riseth up again; But the wicked are overthrown by calamity.
  • King James Version - For a just man falleth seven times, and riseth up again: but the wicked shall fall into mischief.
  • New English Translation - Although a righteous person may fall seven times, he gets up again, but the wicked will be brought down by calamity.
  • World English Bible - for a righteous man falls seven times and rises up again; but the wicked are overthrown by calamity.
  • 新標點和合本 - 因為,義人雖七次跌倒,仍必興起; 惡人卻被禍患傾倒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為義人雖七次跌倒,仍必興起; 惡人卻被禍患傾倒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為義人雖七次跌倒,仍必興起; 惡人卻被禍患傾倒。
  • 當代譯本 - 因為義人跌倒七次仍會起來, 惡人卻被災禍擊垮。
  • 聖經新譯本 - 因為義人雖然七次跌倒,仍能再起來; 但惡人必在禍患中絆倒。
  • 呂振中譯本 - 因為義人雖仆倒了七次,還能再起來; 惡人卻跌倒於災禍中, 就不能再起 。
  • 中文標準譯本 - 因為義人即使跌倒七次,也能再起來; 惡人卻被禍患傾倒。
  • 現代標點和合本 - 因為義人雖七次跌倒,仍必興起, 惡人卻被禍患傾倒。
  • 文理和合譯本 - 蓋義者七蹶而復興、惡者遇禍而傾覆、
  • 文理委辦譯本 - 蓋義人七敗而復興、惡者一蹶而不振。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋善人雖七蹶而復興、惡人終陷於禍、
  • Nueva Versión Internacional - porque siete veces podrá caer el justo, pero otras tantas se levantará; los malvados, en cambio, se hundirán en la desgracia.
  • 현대인의 성경 - 의로운 사람은 일곱 번 넘어져도 다시 일어나지만 악인은 단 한 번의 재앙으로도 쓰러지고 만다.
  • Новый Русский Перевод - ведь праведник, пусть семь раз упадет, поднимется, а злодеев беда погубит.
  • Восточный перевод - ведь праведник, пусть семь раз упадёт, поднимется, а злодеев беда погубит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ведь праведник, пусть семь раз упадёт, поднимется, а злодеев беда погубит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - ведь праведник, пусть семь раз упадёт, поднимется, а злодеев беда погубит.
  • La Bible du Semeur 2015 - car même si le juste tombe sept fois, il se relèvera, alors que les méchants s’effondrent dans le malheur.
  • Nova Versão Internacional - pois ainda que o justo caia sete vezes, tornará a erguer-se, mas os ímpios são arrastados pela calamidade.
  • Hoffnung für alle - Denn der Aufrichtige mag zwar vom Unglück verfolgt werden, aber er steht immer wieder auf. Der Gottlose dagegen kommt darin um.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะถึงแม้คนชอบธรรมล้มลงเจ็ดครั้ง เขาก็ลุกขึ้นอีก แต่คนชั่วถูกความหายนะคว่ำลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า คน​มี​ความ​ชอบธรรม​ล้ม​เจ็ด​ครั้ง แล้ว​ก็​ลุก​ขึ้น​อีก ส่วน​คน​ชั่ว​จะ​ล้ม​ลง​ใน​ความ​หายนะ
  • A-mốt 8:14 - Những kẻ thề nguyện trong danh các thần của Sa-ma-ri— những ai thề trong danh các thần của Đan và thề trong danh các thần của Bê-e-sê-ba— tất cả sẽ bị ngã xuống, không bao giờ chỗi dậy.”
  • 1 Sa-mu-ên 31:4 - Sau-lơ nói với người vác khí giới cho mình: “Lấy gươm giết ta đi, đừng để những người vô tín kia đến, đâm chém, hành hạ ta.” Nhưng người ấy sợ, không dám giết. Sau-lơ dựng gươm lên rồi sấn mình trên lưỡi gươm.
  • Ê-xơ-tê 7:10 - Vậy, người ta treo Ha-man lên giá treo cổ mà Ha-man đã dựng cho Mạc-đô-chê. Vua liền nguôi cơn giận.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
  • Thi Thiên 7:16 - Điều tàn hại họ gây ra lại giáng trên họ. Mưu gian ác lại đổ lên đầu họ.
  • 1 Sa-mu-ên 26:10 - Ngày nào đó, Chúa Hằng Hữu sẽ cho Sau-lơ chết, ông sẽ chết già hoặc chết trong chiến trận.
  • A-mốt 5:2 - “Trinh nữ Ít-ra-ên ngã xuống, chẳng bao giờ chỗi dậy nữa, Nó nằm sải dài trên đất, không ai nâng nó dậy.”
  • Châm Ngôn 13:17 - Sứ giả gian ác ngã vào tội ác, khâm sai trung tín đem lại chữa lành.
  • Châm Ngôn 28:14 - Người kính sợ Chúa luôn hưởng hạnh phước, người rắn lòng bất chính thường bị họa tai.
  • Châm Ngôn 28:15 - Người ác cai trị làm dân nghèo khốn khổ, như bị gấu đuổi, như sư tử vồ.
  • Châm Ngôn 28:16 - Một cai quản ngu dốt lo bóc lột dân mình, một lãnh tụ muốn tồn tại phải liêm chính.
  • Châm Ngôn 28:17 - Kẻ sát nhân luôn bị lương tâm dày vò, chạy trốn nơi vực thẳm. Đừng ai ngăn nó!
  • Châm Ngôn 28:18 - Người ngay được cứu khỏi tai vạ, còn người gian tà phải bị sa ngã.
  • Thi Thiên 52:5 - Nhưng Đức Chúa Trời sẽ khiến ngươi tàn bại. Ngài sẽ kéo bật ngươi khỏi nhà, và nhổ ngươi khỏi chốn nhân gian.
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • Châm Ngôn 14:32 - Tai họa đến, người ác bị sụp đổ vì hành vi gian trá, dù khi hấp hối, người công chính vẫn còn chỗ cậy trông.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:23 - Họ là đầy tớ của Chúa Cứu Thế? Tôi nói như người dại, chứ tôi phục vụ nhiều hơn, làm việc nặng nhọc hơn, lao tù nhiều hơn, đòn vọt vô số, nhiều phen gần bỏ mạng.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:24 - Năm lần bị người Do Thái đánh roi, mỗi lần ba mươi chín roi.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:25 - Ba lần tôi bị đánh bằng gậy. Một lần bị ném đá. Ba lần chìm tàu. Một ngày một đêm lênh đênh giữa biển.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:26 - Tôi trải qua nhiều cuộc hành trình. Đối diện với hiểm nguy trên sông bến và trộm cướp. Nguy vì dân mình, nguy với người Do Thái, nguy với Dân Ngoại. Nguy trong thành phố, nguy ngoài hoang mạc, nguy trên biển cả. Nguy với tín hữu giả mạo.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:27 - Tôi làm việc cực nhọc vất vả, nhiều đêm thao thức trằn trọc. Tôi phải chịu đói, chịu khát, và thường không có thức ăn. Tôi chịu rét mướt, không đủ quần áo giữ ấm.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:8 - Chúng tôi bị áp lực đủ cách, nhưng không kiệt quệ, bị bối rối, thắc mắc nhưng không bao giờ tuyệt vọng,
  • 2 Cô-rinh-tô 4:9 - bị bức hại nhưng không mất nơi nương tựa, bị quật ngã nhưng không bị tiêu diệt.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:10 - Thân này hằng mang sự chết của Chúa Giê-xu để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác mình.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:11 - Chúng tôi sống nhưng tính mạng luôn bị đe dọa vì phục vụ Chúa, để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác hư hoại của chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:12 - Như thế, chết chóc luôn đe dọa chúng tôi, nhưng chính nhờ đó anh chị em được sống.
  • Gióp 5:19 - Ngài sẽ ra tay giải cứu anh khỏi sáu cơn hoạn nạn; ngay đến cơn thứ bảy, Ngài cũng sẽ giữ anh khỏi tai họa.
  • Thi Thiên 34:19 - Người công chính gặp nhiều tai nạn, nhưng Chúa Hằng Hữu cho tai qua nạn khỏi.
  • Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
  • Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
  • Mi-ca 7:10 - Rồi kẻ thù sẽ thấy Chúa Hằng Hữu bên cạnh tôi. Chúng sẽ xấu hổ vì đã chế nhạo tôi rằng: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ở đâu?” Chính tôi sẽ thấy chúng ngã gục; và chúng sẽ bị chà đạp như bùn ngoài đường.
  • Thi Thiên 37:24 - Dù vấp chân, họ cũng không té ngã, vì có Chúa Hằng Hữu giữ họ trong tay.
聖經
資源
計劃
奉獻