逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta há chẳng viết cho con ba mươi lần, trình bày lời khuyên dạy và tri thức.
- 新标点和合本 - 谋略和知识的美事, 我岂没有写给你吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 谋略和知识的美事 , 我岂没有写给你吗?
- 和合本2010(神版-简体) - 谋略和知识的美事 , 我岂没有写给你吗?
- 当代译本 - 关于谋略和知识, 我已写给你三十条,
- 圣经新译本 - 我不是曾经给你们写下(“我不是曾经给你们写下”或译:“我不是给你们写了三十条”) 有关谋略和知识的事吗?
- 中文标准译本 - 那三十条有关计谋和知识的箴言 , 难道我没有写给你吗?
- 现代标点和合本 - 谋略和知识的美事, 我岂没有写给你吗?
- 和合本(拼音版) - 谋略和知识的美事, 我岂没有写给你吗?
- New International Version - Have I not written thirty sayings for you, sayings of counsel and knowledge,
- New International Reader's Version - I have written 30 sayings for you. They will give you knowledge and good advice.
- English Standard Version - Have I not written for you thirty sayings of counsel and knowledge,
- New Living Translation - I have written thirty sayings for you, filled with advice and knowledge.
- Christian Standard Bible - Haven’t I written for you thirty sayings about counsel and knowledge,
- New American Standard Bible - Have I not written to you excellent things Of counsels and knowledge,
- New King James Version - Have I not written to you excellent things Of counsels and knowledge,
- Amplified Bible - Have I not written to you excellent things In counsels and knowledge,
- American Standard Version - Have not I written unto thee excellent things Of counsels and knowledge,
- King James Version - Have not I written to thee excellent things in counsels and knowledge,
- New English Translation - Have I not written thirty sayings for you, sayings of counsel and knowledge,
- World English Bible - Haven’t I written to you thirty excellent things of counsel and knowledge,
- 新標點和合本 - 謀略和知識的美事, 我豈沒有寫給你嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 謀略和知識的美事 , 我豈沒有寫給你嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 謀略和知識的美事 , 我豈沒有寫給你嗎?
- 當代譯本 - 關於謀略和知識, 我已寫給你三十條,
- 聖經新譯本 - 我不是曾經給你們寫下(“我不是曾經給你們寫下”或譯:“我不是給你們寫了三十條”) 有關謀略和知識的事嗎?
- 呂振中譯本 - 關於謀略和知識的事, 我豈沒有寫給你這三十條格言,
- 中文標準譯本 - 那三十條有關計謀和知識的箴言 , 難道我沒有寫給你嗎?
- 現代標點和合本 - 謀略和知識的美事, 我豈沒有寫給你嗎?
- 文理和合譯本 - 謀畧知識、我豈未錄以遺爾乎、
- 文理委辦譯本 - 我素錄於册者、嘉猷大道、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謀畧及道學、我已為爾再三錄之、
- Nueva Versión Internacional - ¿Acaso no te he escrito treinta dichos que contienen sabios consejos?
- 현대인의 성경 - 지금부터 내가 지식과 조언이 담긴 명언 30가지를 너를 위해 기록하겠다.
- Новый Русский Перевод - Разве я не написал для тебя тридцать изречений увещевания и знания,
- Восточный перевод - Разве я не написал для тебя тридцать изречений, изречений увещевания и знания,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве я не написал для тебя тридцать изречений, изречений увещевания и знания,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве я не написал для тебя тридцать изречений, изречений увещевания и знания,
- La Bible du Semeur 2015 - j’ai consigné par écrit pour toi une trentaine de maximes comportant des conseils et des réflexions,
- リビングバイブル - 私は間違ったことを言ったことはないから、 私の言うことを信じて、そのとおり人にも教えなさい。
- Nova Versão Internacional - Já não lhe escrevi conselhos e instruções ,
- Hoffnung für alle - Ich habe dir dreißig Lebensweisheiten aufgeschrieben, lauter lehrreiche Ratschläge.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราได้เขียนคำสอนสามสิบประการไว้ให้เจ้าไม่ใช่หรือ? เป็นคำแนะนำและความรู้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราได้เขียนเรื่องคำตักเตือนและความรู้ไว้ให้เจ้า ถึงสามสิบประการแล้วมิใช่หรือ
交叉引用
- 2 Phi-e-rơ 1:19 - Những điều chúng tôi thấy càng chứng tỏ các lời tiên tri trong Thánh Kinh là xác thực. Vì thế, anh chị em phải lưu ý những lời tiên tri ấy, xem như ngọn hải đăng giữa biển đời mù mịt, giúp chúng ta hiểu được nhiều huyền nhiệm, khúc mắc của Thánh Kinh. Khi anh chị em suy nghiệm chân lý của lời tiên tri, ánh rạng đông sẽ bừng lên giữa cảnh tối tăm, và Chúa Cứu Thế, Ngôi Sao Mai, sẽ soi sáng tâm hồn anh chị em.
- 2 Phi-e-rơ 1:20 - Trên hết, anh chị em phải biết không có lời tiên tri nào trong Thánh Kinh được giải thích bởi sự thông hiểu của các tiên tri,
- 2 Phi-e-rơ 1:21 - hay sự hiểu biết của con người. Những tiên tri này đã được Chúa Thánh Linh cảm ứng, và họ nói ra lời của Đức Chúa Trời.
- Ô-sê 8:12 - Dù Ta ban cho chúng tất cả luật pháp Ta, chúng cũng chẳng thèm để ý quan tâm.
- Thi Thiên 12:6 - Lời Chúa Hằng Hữu là lời tinh khiết, như bạc luyện trong lò gốm, được thanh tẩy bảy lần.
- 2 Ti-mô-thê 3:15 - Từ tuổi ấu thơ, con biết Thánh Kinh có năng lực đào tạo con nên người khôn ngoan để tiếp nhận ân cứu rỗi do đức tin nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 2 Ti-mô-thê 3:16 - Cả Thánh Kinh đều được Đức Chúa Trời cảm ứng, có ích cho việc dạy dỗ, khiển trách, sửa trị, đào luyện con người theo sự công chính.
- 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
- Châm Ngôn 8:6 - Hãy lắng nghe! Ta có điều quan trọng nói với ngươi. Mọi điều ta nói là lẽ phải,