Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
21:15 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Công lý đem vui mừng cho người lành, nhưng gây khiếp sợ cho người ác.
  • 新标点和合本 - 秉公行义使义人喜乐, 使作孽的人败坏。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 秉公行义使义人喜乐, 却使作恶的人败坏。
  • 和合本2010(神版-简体) - 秉公行义使义人喜乐, 却使作恶的人败坏。
  • 当代译本 - 正义得到伸张, 义人喜,恶人怕。
  • 圣经新译本 - 秉行公正,使义人喜乐, 却使作孽的人恐惧。
  • 中文标准译本 - 实行公正,对义人是喜乐; 对做坏事的人,却是败亡。
  • 现代标点和合本 - 秉公行义使义人喜乐, 使作孽的人败坏。
  • 和合本(拼音版) - 秉公行义使义人喜乐, 使作孽的人败坏。
  • New International Version - When justice is done, it brings joy to the righteous but terror to evildoers.
  • New International Reader's Version - When you do what is fair, you make godly people glad. But you terrify those who do what is evil.
  • English Standard Version - When justice is done, it is a joy to the righteous but terror to evildoers.
  • New Living Translation - Justice is a joy to the godly, but it terrifies evildoers.
  • The Message - Good people celebrate when justice triumphs, but for the workers of evil it’s a bad day.
  • Christian Standard Bible - Justice executed is a joy to the righteous but a terror to evildoers.
  • New American Standard Bible - The exercise of justice is joy for the righteous, But terror to those who practice injustice.
  • New King James Version - It is a joy for the just to do justice, But destruction will come to the workers of iniquity.
  • Amplified Bible - When justice is done, it is a joy to the righteous (the upright, the one in right standing with God), But to the evildoers it is disaster.
  • American Standard Version - It is joy to the righteous to do justice; But it is a destruction to the workers of iniquity.
  • King James Version - It is joy to the just to do judgment: but destruction shall be to the workers of iniquity.
  • New English Translation - Doing justice brings joy to the righteous and terror to those who do evil.
  • World English Bible - It is joy to the righteous to do justice; but it is a destruction to the workers of iniquity.
  • 新標點和合本 - 秉公行義使義人喜樂, 使作孽的人敗壞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 秉公行義使義人喜樂, 卻使作惡的人敗壞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 秉公行義使義人喜樂, 卻使作惡的人敗壞。
  • 當代譯本 - 正義得到伸張, 義人喜,惡人怕。
  • 聖經新譯本 - 秉行公正,使義人喜樂, 卻使作孽的人恐懼。
  • 呂振中譯本 - 秉公行義、使義人喜樂, 卻使作孽之人狼狽。
  • 中文標準譯本 - 實行公正,對義人是喜樂; 對做壞事的人,卻是敗亡。
  • 現代標點和合本 - 秉公行義使義人喜樂, 使作孽的人敗壞。
  • 文理和合譯本 - 秉公而行、於義人為喜樂、於惡人為敗壞、
  • 文理委辦譯本 - 秉公以行、善人喜而為之、惡人疾而不為。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行公義事、善人視為可樂、作惡者視為艱難、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando se hace justicia, se alegra el justo y tiembla el malhechor.
  • 현대인의 성경 - 정의가 실현되면 의로운 사람이 기뻐하지만 악인은 두려워한다.
  • Новый Русский Перевод - Радость праведным, когда вершат правосудие, но ужас злодеям.
  • Восточный перевод - Радость праведным, когда вершат правосудие, но это ужас злодеям.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Радость праведным, когда вершат правосудие, но это ужас злодеям.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Радость праведным, когда вершат правосудие, но это ужас злодеям.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est une joie pour le juste d’agir selon le droit, mais c’est un supplice pour ceux qui font le mal.
  • リビングバイブル - 正しい人は喜んで正しいことをし、 悪人を恐れさせます。
  • Nova Versão Internacional - Quando se faz justiça, o justo se alegra, mas os malfeitores se apavoram.
  • Hoffnung für alle - Wenn das Recht beachtet wird, freut sich ein ehrlicher Mensch; aber für einen Übeltäter bedeutet es Angst und Schrecken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - การผดุงความยุติธรรมทำให้ผู้ชอบธรรมชื่นชมยินดี แต่ทำให้ผู้ทำชั่วขวัญหนีดีฝ่อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​เที่ยงธรรม​นำ​ความ​ยินดี​มา​สู่​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม แต่​นำ​ความ​กลัว​มา​สู่​ผู้​กระทำ​ความ​ชั่ว
交叉引用
  • Truyền Đạo 3:12 - Cho nên, tôi kết luận rằng không có gì tốt hơn cho chúng ta là cứ an hưởng và vui vẻ làm việc.
  • Gióp 29:12 - Vì tôi giải cứu người nghèo khổ khi họ cần đến, và trẻ mồ côi cần nơi nương tựa.
  • Gióp 29:13 - Những người đang hấp hối cũng chúc tụng tôi. Và người góa bụa nhờ tôi mà tâm hồn ca hát.
  • Gióp 29:14 - Mọi thứ tôi làm là chân thật. Tôi mặc lấy công chính như áo, và công lý như khăn quấn trên đầu tôi.
  • Gióp 29:15 - Tôi là mắt cho người mù và chân cho người què
  • Gióp 29:16 - Tôi là cha của người nghèo khó, và tra xét hoàn cảnh cho khách lạ.
  • Gióp 29:17 - Tôi bẻ nanh vuốt bọn gian manh vô đạo và rứt các nạn nhân ra khỏi răng chúng nó.
  • Rô-ma 7:22 - Dù trong thâm tâm, tôi vẫn yêu thích luật Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 21:12 - Đấng Công Chính quan sát nhà người ác, Ngài ném người ác vào tai họa.
  • Thi Thiên 119:92 - Nếu con không yêu thích luật lệ Chúa, ắt con đã chết mất trong khổ nạn.
  • Thi Thiên 40:8 - Lạy Đức Chúa Trời, con hoan hỉ làm theo ý Chúa, luật pháp Ngài ghi khắc tận tâm can.”
  • Thi Thiên 119:16 - Luật lệ Chúa làm con vui thỏa, con chẳng bao giờ dám quên lời Ngài. 3
  • Ma-thi-ơ 7:23 - Nhưng Ta sẽ đáp: ‘Ta không hề biết các ngươi. Lui ngay cho khuất mắt Ta, vì các ngươi chỉ làm việc gian ác.’”
  • Y-sai 64:5 - Chúa đón tiếp người vui lòng làm điều công chính, và những người tin kính đi trong đường lối Ngài. Nhưng Chúa nổi giận cùng chúng con, vì chúng con đã phạm tội bất tín. Chúng con cứ liên tục phạm tội; làm sao chúng con được cứu?
  • Ma-thi-ơ 13:41 - Con Người sẽ sai thiên sứ tập họp những kẻ gây ra tội lỗi và người gian ác lại,
  • Ma-thi-ơ 13:42 - ném chúng vào lò lửa là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.
  • Thi Thiên 112:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Phước hạnh cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, và hết lòng vui thích tuân hành mệnh lệnh Ngài.
  • Giăng 4:34 - Chúa Giê-xu giải thích: “Thức ăn của Ta là làm theo ý muốn của Đấng sai Ta và làm trọn công việc Ngài.
  • Lu-ca 13:27 - Nhưng chủ sẽ đáp: ‘Ta không biết các ngươi. Quân gian ác, hãy lui đi.’
  • Lu-ca 13:28 - Anh chị em sẽ khóc lóc nghiến răng khi nhìn thấy Áp-ra-ham, Y-sác, Gia-cốp, và tất cả nhà tiên tri đều ở trong Nước của Đức Chúa Trời, còn các ngươi bị quăng ra ngoài.
  • Châm Ngôn 5:20 - Con ơi, sao dại dột mê dâm phụ, sao con ôm ấp người nữ xa lạ?
  • Châm Ngôn 10:29 - Đường lối Chúa Hằng Hữu là pháo đài cho người trong sạch, nhưng là chỗ diệt vong cho người làm ác.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Công lý đem vui mừng cho người lành, nhưng gây khiếp sợ cho người ác.
  • 新标点和合本 - 秉公行义使义人喜乐, 使作孽的人败坏。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 秉公行义使义人喜乐, 却使作恶的人败坏。
  • 和合本2010(神版-简体) - 秉公行义使义人喜乐, 却使作恶的人败坏。
  • 当代译本 - 正义得到伸张, 义人喜,恶人怕。
  • 圣经新译本 - 秉行公正,使义人喜乐, 却使作孽的人恐惧。
  • 中文标准译本 - 实行公正,对义人是喜乐; 对做坏事的人,却是败亡。
  • 现代标点和合本 - 秉公行义使义人喜乐, 使作孽的人败坏。
  • 和合本(拼音版) - 秉公行义使义人喜乐, 使作孽的人败坏。
  • New International Version - When justice is done, it brings joy to the righteous but terror to evildoers.
  • New International Reader's Version - When you do what is fair, you make godly people glad. But you terrify those who do what is evil.
  • English Standard Version - When justice is done, it is a joy to the righteous but terror to evildoers.
  • New Living Translation - Justice is a joy to the godly, but it terrifies evildoers.
  • The Message - Good people celebrate when justice triumphs, but for the workers of evil it’s a bad day.
  • Christian Standard Bible - Justice executed is a joy to the righteous but a terror to evildoers.
  • New American Standard Bible - The exercise of justice is joy for the righteous, But terror to those who practice injustice.
  • New King James Version - It is a joy for the just to do justice, But destruction will come to the workers of iniquity.
  • Amplified Bible - When justice is done, it is a joy to the righteous (the upright, the one in right standing with God), But to the evildoers it is disaster.
  • American Standard Version - It is joy to the righteous to do justice; But it is a destruction to the workers of iniquity.
  • King James Version - It is joy to the just to do judgment: but destruction shall be to the workers of iniquity.
  • New English Translation - Doing justice brings joy to the righteous and terror to those who do evil.
  • World English Bible - It is joy to the righteous to do justice; but it is a destruction to the workers of iniquity.
  • 新標點和合本 - 秉公行義使義人喜樂, 使作孽的人敗壞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 秉公行義使義人喜樂, 卻使作惡的人敗壞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 秉公行義使義人喜樂, 卻使作惡的人敗壞。
  • 當代譯本 - 正義得到伸張, 義人喜,惡人怕。
  • 聖經新譯本 - 秉行公正,使義人喜樂, 卻使作孽的人恐懼。
  • 呂振中譯本 - 秉公行義、使義人喜樂, 卻使作孽之人狼狽。
  • 中文標準譯本 - 實行公正,對義人是喜樂; 對做壞事的人,卻是敗亡。
  • 現代標點和合本 - 秉公行義使義人喜樂, 使作孽的人敗壞。
  • 文理和合譯本 - 秉公而行、於義人為喜樂、於惡人為敗壞、
  • 文理委辦譯本 - 秉公以行、善人喜而為之、惡人疾而不為。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行公義事、善人視為可樂、作惡者視為艱難、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando se hace justicia, se alegra el justo y tiembla el malhechor.
  • 현대인의 성경 - 정의가 실현되면 의로운 사람이 기뻐하지만 악인은 두려워한다.
  • Новый Русский Перевод - Радость праведным, когда вершат правосудие, но ужас злодеям.
  • Восточный перевод - Радость праведным, когда вершат правосудие, но это ужас злодеям.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Радость праведным, когда вершат правосудие, но это ужас злодеям.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Радость праведным, когда вершат правосудие, но это ужас злодеям.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est une joie pour le juste d’agir selon le droit, mais c’est un supplice pour ceux qui font le mal.
  • リビングバイブル - 正しい人は喜んで正しいことをし、 悪人を恐れさせます。
  • Nova Versão Internacional - Quando se faz justiça, o justo se alegra, mas os malfeitores se apavoram.
  • Hoffnung für alle - Wenn das Recht beachtet wird, freut sich ein ehrlicher Mensch; aber für einen Übeltäter bedeutet es Angst und Schrecken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - การผดุงความยุติธรรมทำให้ผู้ชอบธรรมชื่นชมยินดี แต่ทำให้ผู้ทำชั่วขวัญหนีดีฝ่อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​เที่ยงธรรม​นำ​ความ​ยินดี​มา​สู่​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม แต่​นำ​ความ​กลัว​มา​สู่​ผู้​กระทำ​ความ​ชั่ว
  • Truyền Đạo 3:12 - Cho nên, tôi kết luận rằng không có gì tốt hơn cho chúng ta là cứ an hưởng và vui vẻ làm việc.
  • Gióp 29:12 - Vì tôi giải cứu người nghèo khổ khi họ cần đến, và trẻ mồ côi cần nơi nương tựa.
  • Gióp 29:13 - Những người đang hấp hối cũng chúc tụng tôi. Và người góa bụa nhờ tôi mà tâm hồn ca hát.
  • Gióp 29:14 - Mọi thứ tôi làm là chân thật. Tôi mặc lấy công chính như áo, và công lý như khăn quấn trên đầu tôi.
  • Gióp 29:15 - Tôi là mắt cho người mù và chân cho người què
  • Gióp 29:16 - Tôi là cha của người nghèo khó, và tra xét hoàn cảnh cho khách lạ.
  • Gióp 29:17 - Tôi bẻ nanh vuốt bọn gian manh vô đạo và rứt các nạn nhân ra khỏi răng chúng nó.
  • Rô-ma 7:22 - Dù trong thâm tâm, tôi vẫn yêu thích luật Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 21:12 - Đấng Công Chính quan sát nhà người ác, Ngài ném người ác vào tai họa.
  • Thi Thiên 119:92 - Nếu con không yêu thích luật lệ Chúa, ắt con đã chết mất trong khổ nạn.
  • Thi Thiên 40:8 - Lạy Đức Chúa Trời, con hoan hỉ làm theo ý Chúa, luật pháp Ngài ghi khắc tận tâm can.”
  • Thi Thiên 119:16 - Luật lệ Chúa làm con vui thỏa, con chẳng bao giờ dám quên lời Ngài. 3
  • Ma-thi-ơ 7:23 - Nhưng Ta sẽ đáp: ‘Ta không hề biết các ngươi. Lui ngay cho khuất mắt Ta, vì các ngươi chỉ làm việc gian ác.’”
  • Y-sai 64:5 - Chúa đón tiếp người vui lòng làm điều công chính, và những người tin kính đi trong đường lối Ngài. Nhưng Chúa nổi giận cùng chúng con, vì chúng con đã phạm tội bất tín. Chúng con cứ liên tục phạm tội; làm sao chúng con được cứu?
  • Ma-thi-ơ 13:41 - Con Người sẽ sai thiên sứ tập họp những kẻ gây ra tội lỗi và người gian ác lại,
  • Ma-thi-ơ 13:42 - ném chúng vào lò lửa là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.
  • Thi Thiên 112:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Phước hạnh cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, và hết lòng vui thích tuân hành mệnh lệnh Ngài.
  • Giăng 4:34 - Chúa Giê-xu giải thích: “Thức ăn của Ta là làm theo ý muốn của Đấng sai Ta và làm trọn công việc Ngài.
  • Lu-ca 13:27 - Nhưng chủ sẽ đáp: ‘Ta không biết các ngươi. Quân gian ác, hãy lui đi.’
  • Lu-ca 13:28 - Anh chị em sẽ khóc lóc nghiến răng khi nhìn thấy Áp-ra-ham, Y-sác, Gia-cốp, và tất cả nhà tiên tri đều ở trong Nước của Đức Chúa Trời, còn các ngươi bị quăng ra ngoài.
  • Châm Ngôn 5:20 - Con ơi, sao dại dột mê dâm phụ, sao con ôm ấp người nữ xa lạ?
  • Châm Ngôn 10:29 - Đường lối Chúa Hằng Hữu là pháo đài cho người trong sạch, nhưng là chỗ diệt vong cho người làm ác.
聖經
資源
計劃
奉獻