Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
20:9 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai dám bảo: “Tôi có lòng trong sạch, lương tâm tôi đã tẩy sạch tội rồi”?
  • 新标点和合本 - 谁能说,我洁净了我的心, 我脱净了我的罪?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 谁能说:“我已经洁净了我的心, 脱净了我的罪?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 谁能说:“我已经洁净了我的心, 脱净了我的罪?”
  • 当代译本 - 谁敢说:“我心灵洁净,纯洁无罪?”
  • 圣经新译本 - 谁能说:“我洁净了我的心, 我是清洁无罪的”?
  • 中文标准译本 - 谁能说:“我保持自己的心纯洁, 我是清洁无罪的”?
  • 现代标点和合本 - 谁能说:“我洁净了我的心, 我脱净了我的罪”?
  • 和合本(拼音版) - 谁能说,我洁净了我的心, 我脱净了我的罪?
  • New International Version - Who can say, “I have kept my heart pure; I am clean and without sin”?
  • New International Reader's Version - No one can say, “I have kept my heart pure. I’m ‘clean,’ and I haven’t sinned.”
  • English Standard Version - Who can say, “I have made my heart pure; I am clean from my sin”?
  • New Living Translation - Who can say, “I have cleansed my heart; I am pure and free from sin”?
  • Christian Standard Bible - Who can say, “I have kept my heart pure; I am cleansed from my sin”?
  • New American Standard Bible - Who can say, “I have cleansed my heart, I am pure from my sin”?
  • New King James Version - Who can say, “I have made my heart clean, I am pure from my sin”?
  • Amplified Bible - Who can say, “I have cleansed my heart, I am pure from my sin?”
  • American Standard Version - Who can say, I have made my heart clean, I am pure from my sin?
  • King James Version - Who can say, I have made my heart clean, I am pure from my sin?
  • New English Translation - Who can say, “I have kept my heart clean; I am pure from my sin”?
  • World English Bible - Who can say, “I have made my heart pure. I am clean and without sin?”
  • 新標點和合本 - 誰能說,我潔淨了我的心, 我脫淨了我的罪?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 誰能說:「我已經潔淨了我的心, 脫淨了我的罪?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 誰能說:「我已經潔淨了我的心, 脫淨了我的罪?」
  • 當代譯本 - 誰敢說:「我心靈潔淨,純潔無罪?」
  • 聖經新譯本 - 誰能說:“我潔淨了我的心, 我是清潔無罪的”?
  • 呂振中譯本 - 誰能說:『我已使我的心純潔了; 我已潔除我的罪了』?
  • 中文標準譯本 - 誰能說:「我保持自己的心純潔, 我是清潔無罪的」?
  • 現代標點和合本 - 誰能說:「我潔淨了我的心, 我脫淨了我的罪」?
  • 文理和合譯本 - 郭能自謂已清我心、我潔無罪、
  • 文理委辦譯本 - 心清身潔、誰能自信。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 誰能云、我心清、我潔無罪、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién puede afirmar: «Tengo puro el corazón; estoy limpio de pecado»?
  • 현대인의 성경 - “나는 내 마음을 깨끗하게 하였다. 나는 죄 없이 깨끗하다” 라고 말할 자가 누구인가?
  • Новый Русский Перевод - Кто может сказать: «Я очистил сердце, я чист и безгрешен»?
  • Восточный перевод - Кто может сказать: «Я очистил сердце; я чист и безгрешен»?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто может сказать: «Я очистил сердце; я чист и безгрешен»?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто может сказать: «Я очистил сердце; я чист и безгрешен»?
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui osera dire : « J’ai purifié mon cœur, je suis pur de toute faute » ?
  • リビングバイブル - 「心を入れ替えたから、もう潔白だ」と、 だれが言えるでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Quem poderá dizer: “Purifiquei o coração; estou livre do meu pecado”?
  • Hoffnung für alle - Wer kann schon behaupten: »Ich bin frei von jeder Schuld und habe ein reines Gewissen«?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีใครกล่าวได้ว่า “ข้าพเจ้าได้รักษาใจของตนให้บริสุทธิ์ ข้าพเจ้าสะอาดปราศจากบาป”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​จะ​สามารถ​พูด​ได้​ว่า “เรา​ได้​ทำให้​ใจ​ของ​เรา​สะอาด​แล้ว เรา​บริสุทธิ์​จาก​บาป”
交叉引用
  • Gióp 15:14 - Có thể nào loài người được kể là thanh sạch? Lẽ nào người sinh ra từ người nữ được xem là công chính?
  • Thi Thiên 51:5 - Con sinh ra vốn người tội lỗi— mang tội từ khi mẹ mang thai.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:4 - Tôi biết tôi chẳng có gì đáng trách, nhưng không phải vì thế mà tôi được kể là công chính. Chính Chúa là Đấng sẽ xét xử tôi.
  • Gióp 25:4 - Làm sao loài người được kể là vô tội trước mắt Đức Chúa Trời? Có ai từ người nữ sinh ra được xem là tinh sạch?
  • Gia-cơ 3:2 - Chúng ta ai cũng lầm lỗi cả. Vì nếu chúng ta có thể kiểm soát được lưỡi mình, thì đó là người trọn vẹn và có thể kiềm chế bản thân trong mọi việc.
  • 2 Sử Ký 6:36 - Nếu họ phạm tội với Chúa—vì có ai mà chẳng bao giờ phạm tội?—và khi Chúa nổi giận cùng họ, cho phép quân thù đánh bại họ rồi bắt họ làm phu tù, lưu đày ra một nước ngoài, hoặc gần hoặc xa.
  • Truyền Đạo 7:20 - Chẳng có một người nào suốt đời làm điều phải mà không phạm tội.
  • Gióp 14:4 - Ai có thể đem điều trong sạch ra từ người ô uế? Không một người nào!
  • 1 Các Vua 8:46 - Nếu họ phạm tội với Chúa—vì nào ai không phạm tội—khiến Chúa giận, và cho phép quân thù bắt họ làm tù binh dẫn về đất địch, dù xa hay gần.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai dám bảo: “Tôi có lòng trong sạch, lương tâm tôi đã tẩy sạch tội rồi”?
  • 新标点和合本 - 谁能说,我洁净了我的心, 我脱净了我的罪?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 谁能说:“我已经洁净了我的心, 脱净了我的罪?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 谁能说:“我已经洁净了我的心, 脱净了我的罪?”
  • 当代译本 - 谁敢说:“我心灵洁净,纯洁无罪?”
  • 圣经新译本 - 谁能说:“我洁净了我的心, 我是清洁无罪的”?
  • 中文标准译本 - 谁能说:“我保持自己的心纯洁, 我是清洁无罪的”?
  • 现代标点和合本 - 谁能说:“我洁净了我的心, 我脱净了我的罪”?
  • 和合本(拼音版) - 谁能说,我洁净了我的心, 我脱净了我的罪?
  • New International Version - Who can say, “I have kept my heart pure; I am clean and without sin”?
  • New International Reader's Version - No one can say, “I have kept my heart pure. I’m ‘clean,’ and I haven’t sinned.”
  • English Standard Version - Who can say, “I have made my heart pure; I am clean from my sin”?
  • New Living Translation - Who can say, “I have cleansed my heart; I am pure and free from sin”?
  • Christian Standard Bible - Who can say, “I have kept my heart pure; I am cleansed from my sin”?
  • New American Standard Bible - Who can say, “I have cleansed my heart, I am pure from my sin”?
  • New King James Version - Who can say, “I have made my heart clean, I am pure from my sin”?
  • Amplified Bible - Who can say, “I have cleansed my heart, I am pure from my sin?”
  • American Standard Version - Who can say, I have made my heart clean, I am pure from my sin?
  • King James Version - Who can say, I have made my heart clean, I am pure from my sin?
  • New English Translation - Who can say, “I have kept my heart clean; I am pure from my sin”?
  • World English Bible - Who can say, “I have made my heart pure. I am clean and without sin?”
  • 新標點和合本 - 誰能說,我潔淨了我的心, 我脫淨了我的罪?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 誰能說:「我已經潔淨了我的心, 脫淨了我的罪?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 誰能說:「我已經潔淨了我的心, 脫淨了我的罪?」
  • 當代譯本 - 誰敢說:「我心靈潔淨,純潔無罪?」
  • 聖經新譯本 - 誰能說:“我潔淨了我的心, 我是清潔無罪的”?
  • 呂振中譯本 - 誰能說:『我已使我的心純潔了; 我已潔除我的罪了』?
  • 中文標準譯本 - 誰能說:「我保持自己的心純潔, 我是清潔無罪的」?
  • 現代標點和合本 - 誰能說:「我潔淨了我的心, 我脫淨了我的罪」?
  • 文理和合譯本 - 郭能自謂已清我心、我潔無罪、
  • 文理委辦譯本 - 心清身潔、誰能自信。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 誰能云、我心清、我潔無罪、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién puede afirmar: «Tengo puro el corazón; estoy limpio de pecado»?
  • 현대인의 성경 - “나는 내 마음을 깨끗하게 하였다. 나는 죄 없이 깨끗하다” 라고 말할 자가 누구인가?
  • Новый Русский Перевод - Кто может сказать: «Я очистил сердце, я чист и безгрешен»?
  • Восточный перевод - Кто может сказать: «Я очистил сердце; я чист и безгрешен»?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто может сказать: «Я очистил сердце; я чист и безгрешен»?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто может сказать: «Я очистил сердце; я чист и безгрешен»?
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui osera dire : « J’ai purifié mon cœur, je suis pur de toute faute » ?
  • リビングバイブル - 「心を入れ替えたから、もう潔白だ」と、 だれが言えるでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Quem poderá dizer: “Purifiquei o coração; estou livre do meu pecado”?
  • Hoffnung für alle - Wer kann schon behaupten: »Ich bin frei von jeder Schuld und habe ein reines Gewissen«?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีใครกล่าวได้ว่า “ข้าพเจ้าได้รักษาใจของตนให้บริสุทธิ์ ข้าพเจ้าสะอาดปราศจากบาป”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​จะ​สามารถ​พูด​ได้​ว่า “เรา​ได้​ทำให้​ใจ​ของ​เรา​สะอาด​แล้ว เรา​บริสุทธิ์​จาก​บาป”
  • Gióp 15:14 - Có thể nào loài người được kể là thanh sạch? Lẽ nào người sinh ra từ người nữ được xem là công chính?
  • Thi Thiên 51:5 - Con sinh ra vốn người tội lỗi— mang tội từ khi mẹ mang thai.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:4 - Tôi biết tôi chẳng có gì đáng trách, nhưng không phải vì thế mà tôi được kể là công chính. Chính Chúa là Đấng sẽ xét xử tôi.
  • Gióp 25:4 - Làm sao loài người được kể là vô tội trước mắt Đức Chúa Trời? Có ai từ người nữ sinh ra được xem là tinh sạch?
  • Gia-cơ 3:2 - Chúng ta ai cũng lầm lỗi cả. Vì nếu chúng ta có thể kiểm soát được lưỡi mình, thì đó là người trọn vẹn và có thể kiềm chế bản thân trong mọi việc.
  • 2 Sử Ký 6:36 - Nếu họ phạm tội với Chúa—vì có ai mà chẳng bao giờ phạm tội?—và khi Chúa nổi giận cùng họ, cho phép quân thù đánh bại họ rồi bắt họ làm phu tù, lưu đày ra một nước ngoài, hoặc gần hoặc xa.
  • Truyền Đạo 7:20 - Chẳng có một người nào suốt đời làm điều phải mà không phạm tội.
  • Gióp 14:4 - Ai có thể đem điều trong sạch ra từ người ô uế? Không một người nào!
  • 1 Các Vua 8:46 - Nếu họ phạm tội với Chúa—vì nào ai không phạm tội—khiến Chúa giận, và cho phép quân thù bắt họ làm tù binh dẫn về đất địch, dù xa hay gần.
聖經
資源
計劃
奉獻