逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua khôn ngoan áp dụng trọng hình, tẩy thanh phường gian tà.
- 新标点和合本 - 智慧的王簸散恶人, 用碌碡滚轧他们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 智慧的王驱散恶人, 用轮子滚过他们。
- 和合本2010(神版-简体) - 智慧的王驱散恶人, 用轮子滚过他们。
- 当代译本 - 明君必筛出恶人, 用石磙碾轧他们。
- 圣经新译本 - 智慧的王簸散恶人, 并用车轮碾他们。
- 中文标准译本 - 智慧的王筛出恶人, 又用石磙碾轧他们。
- 现代标点和合本 - 智慧的王簸散恶人, 用碌碡滚轧他们。
- 和合本(拼音版) - 智慧的王簸散恶人, 用碌碡滚轧他们。
- New International Version - A wise king winnows out the wicked; he drives the threshing wheel over them.
- New International Reader's Version - A wise king gets rid of evil people. He runs the threshing wheel over them.
- English Standard Version - A wise king winnows the wicked and drives the wheel over them.
- New Living Translation - A wise king scatters the wicked like wheat, then runs his threshing wheel over them.
- The Message - After careful scrutiny, a wise leader makes a clean sweep of rebels and dolts.
- Christian Standard Bible - A wise king separates out the wicked and drives the threshing wheel over them.
- New American Standard Bible - A wise king scatters the wicked, And drives a threshing wheel over them.
- New King James Version - A wise king sifts out the wicked, And brings the threshing wheel over them.
- Amplified Bible - A wise king sifts out the wicked [from among the good] And drives the [threshing] wheel over them [to separate the chaff from the grain].
- American Standard Version - A wise king winnoweth the wicked, And bringeth the threshing-wheel over them.
- King James Version - A wise king scattereth the wicked, and bringeth the wheel over them.
- New English Translation - A wise king separates out the wicked; he turns the threshing wheel over them.
- World English Bible - A wise king winnows out the wicked, and drives the threshing wheel over them.
- 新標點和合本 - 智慧的王簸散惡人, 用碌碡滾軋他們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 智慧的王驅散惡人, 用輪子滾過他們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 智慧的王驅散惡人, 用輪子滾過他們。
- 當代譯本 - 明君必篩出惡人, 用石磙碾軋他們。
- 聖經新譯本 - 智慧的王簸散惡人, 並用車輪碾他們。
- 呂振中譯本 - 智慧的王簸 篩 細察惡人, 用碌碡輥軋他們 。
- 中文標準譯本 - 智慧的王篩出惡人, 又用石磙碾軋他們。
- 現代標點和合本 - 智慧的王簸散惡人, 用碌碡滾軋他們。
- 文理和合譯本 - 智慧之王簸散惡人、以輪碾之、
- 文理委辦譯本 - 賢王驅逐惡人、加以蹂躪、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 賢王驅散惡人、嚴厲懲治、如以輪碾壓、
- Nueva Versión Internacional - El rey sabio avienta como trigo a los malvados, y los desmenuza con rueda de molino.
- 현대인의 성경 - 지혜로운 왕은 악인을 색출하여 가차없이 처벌한다.
- Новый Русский Перевод - Мудрый царь провеивает нечестивых; он гонит по ним молотильное колесо.
- Восточный перевод - Мудрый царь отделяет нечестивых, как отделяют шелуху от зёрен, и обрушивает на них свой гнев, как колесо молотильное.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мудрый царь отделяет нечестивых, как отделяют шелуху от зёрен, и обрушивает на них свой гнев, как колесо молотильное.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мудрый царь отделяет нечестивых, как отделяют шелуху от зёрен, и обрушивает на них свой гнев, как колесо молотильное.
- La Bible du Semeur 2015 - Un roi sage chasse au loin les méchants et fait passer sur eux la roue.
- リビングバイブル - 知恵のある王は犯罪をなくすために、 犯人をきびしく罰します。
- Nova Versão Internacional - O rei sábio abana os ímpios e passa sobre eles a roda de debulhar.
- Hoffnung für alle - Ein weiser König stellt den Verbrechern nach und lässt sie hart bestrafen .
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์ผู้ปรีชาสามารถทรงฝัดร่อนคนชั่วออกมา และทรงขัดสีเขาด้วยล้อนวดข้าว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์ที่กอปรด้วยสติปัญญาจะฝัดร่อนบรรดาคนชั่วร้ายออกไปเสีย และหมุนล้อนวดข้าวทับพวกเขา
交叉引用
- Thi Thiên 101:5 - Người nào nói xấu người thân cận, con sẽ làm cho họ câm lại. Con không chấp nhận mắt kiêu căng và lòng tự đại.
- Thi Thiên 101:6 - Nhưng con để mắt tìm người thành tín trong xứ, cho họ sống chung với con. Chỉ những ai sống đời trong sạch sẽ phục vụ con.
- Thi Thiên 101:7 - Con không dung nạp người phản trắc trong nhà, cũng không thứ tha miệng môi dối gạt.
- Thi Thiên 101:8 - Mỗi buổi sáng, con diệt trừ người ác, thành của Chúa Hằng Hữu không còn bọn gian tà.
- 2 Sa-mu-ên 12:31 - Đa-vít bắt dân thành này về làm lao công, sử dụng cưa, cuốc, và làm việc trong lò gạch. Dân các thành khác của người Am-môn cũng chịu chung số phận. Rồi Đa-vít kéo quân về Giê-ru-sa-lem.
- Y-sai 28:27 - Không ai dùng búa để đập thìa là đen; nhưng phải đập bằng que. Không ai dùng bánh xe mà cán thìa là đen; thay vào đó, phải dùng cái đập lúa.
- Y-sai 28:28 - Hạt lúa được xay để làm bánh mì vì vậy người ta không đập nó mãi. Người ta dùng bánh xe cán trên lúa, nhưng không nghiền nát nó.
- 2 Sa-mu-ên 4:9 - Nhưng, Đa-vít trả lời Rê-cáp và Ba-a-na: “Ta thề trước Chúa Hằng Hữu, là Đấng đã cứu ta khỏi mọi nghịch cảnh,
- 2 Sa-mu-ên 4:10 - rằng ta sẽ giết người nào báo cho ta tin Sau-lơ chết, tưởng đã báo cho ta tin mừng. Đó là phần thưởng ta cho hắn lúc ở Xiếc-lác.
- 2 Sa-mu-ên 4:11 - Thế mà bây giờ, có những kẻ hung ác giết một người vô tội đang ngủ trong nhà mình. Lẽ nào ta tha cho họ, không đòi đền mạng Ích-bô-sết hay sao?”
- 2 Sa-mu-ên 4:12 - Rồi Đa-vít ra lệnh cho các thuộc hạ giết hai người ấy. Họ bị chặt tay, chặt chân và bị treo thây bên hồ Hếp-rôn.
- Châm Ngôn 20:8 - Vua ngồi xử đoán, mắt tinh vi, phân biệt sàng sảy điều gian ác.