Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
20:22 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng vội nói: “Thù tôi, tôi trả.” Nhưng hãy chờ Chúa Hằng Hữu giải cứu cho.
  • 新标点和合本 - 你不要说,我要以恶报恶; 要等候耶和华,他必拯救你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你不要说:“我要以恶报恶”; 要等候耶和华,他必拯救你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你不要说:“我要以恶报恶”; 要等候耶和华,他必拯救你。
  • 当代译本 - 不要说:“我要以恶报恶”, 要等候耶和华,祂必替你申冤。
  • 圣经新译本 - 你不要说:“我要以恶报恶”; 要等候耶和华,他必拯救你。
  • 中文标准译本 - 你不可说:“我要以恶报恶”; 你当等候耶和华,他必拯救你。
  • 现代标点和合本 - 你不要说“我要以恶报恶”, 要等候耶和华,他必拯救你。
  • 和合本(拼音版) - 你不要说,我要以恶报恶。 要等候耶和华,他必拯救你。
  • New International Version - Do not say, “I’ll pay you back for this wrong!” Wait for the Lord, and he will avenge you.
  • New International Reader's Version - Don’t say, “I’ll get even with you for the wrong you did to me!” Wait for the Lord, and he will make things right for you.
  • English Standard Version - Do not say, “I will repay evil”; wait for the Lord, and he will deliver you.
  • New Living Translation - Don’t say, “I will get even for this wrong.” Wait for the Lord to handle the matter.
  • The Message - Don’t ever say, “I’ll get you for that!” Wait for God; he’ll settle the score.
  • Christian Standard Bible - Don’t say, “I will avenge this evil!” Wait on the Lord, and he will rescue you.
  • New American Standard Bible - Do not say, “I will repay evil”; Wait for the Lord, and He will save you.
  • New King James Version - Do not say, “I will recompense evil”; Wait for the Lord, and He will save you.
  • Amplified Bible - Do not say, “I will repay evil”; Wait [expectantly] for the Lord, and He will rescue and save you.
  • American Standard Version - Say not thou, I will recompense evil: Wait for Jehovah, and he will save thee.
  • King James Version - Say not thou, I will recompense evil; but wait on the Lord, and he shall save thee.
  • New English Translation - Do not say, “I will pay back evil!” Wait for the Lord, so that he may vindicate you.
  • World English Bible - Don’t say, “I will pay back evil.” Wait for Yahweh, and he will save you.
  • 新標點和合本 - 你不要說,我要以惡報惡; 要等候耶和華,他必拯救你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你不要說:「我要以惡報惡」; 要等候耶和華,他必拯救你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你不要說:「我要以惡報惡」; 要等候耶和華,他必拯救你。
  • 當代譯本 - 不要說:「我要以惡報惡」, 要等候耶和華,祂必替你伸冤。
  • 聖經新譯本 - 你不要說:“我要以惡報惡”; 要等候耶和華,他必拯救你。
  • 呂振中譯本 - 你不要說:『我要 以惡 報惡』; 你要等候永恆主,他就救助你。
  • 中文標準譯本 - 你不可說:「我要以惡報惡」; 你當等候耶和華,他必拯救你。
  • 現代標點和合本 - 你不要說「我要以惡報惡」, 要等候耶和華,他必拯救你。
  • 文理和合譯本 - 勿言我必復仇、惟仰望耶和華、彼必救爾、
  • 文理委辦譯本 - 毋以惡報惡、望耶和華救我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿言我欲以惡報惡、惟仰望主、主必救爾、
  • Nueva Versión Internacional - Nunca digas: «¡Me vengaré de ese daño!» Confía en el Señor, y él actuará por ti.
  • 현대인의 성경 - 너는 네가 직접 복수하겠다는 생각을 버리고 여호와께서 처리하실 때까지 기다려라.
  • Новый Русский Перевод - Не говори: «Я отплачу за обиду!» Положись на Господа – Он спасет тебя.
  • Восточный перевод - Не говори: «Я отплачу за обиду!» Положись на Вечного – Он спасёт тебя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не говори: «Я отплачу за обиду!» Положись на Вечного – Он спасёт тебя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не говори: «Я отплачу за обиду!» Положись на Вечного – Он спасёт тебя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne dis pas : « Je me vengerai ! » Confie-toi en l’Eternel et il te délivrera.
  • リビングバイブル - 悪いことをされても仕返ししてはいけません。 主があなたを救うのを待ち望みなさい。
  • Nova Versão Internacional - Não diga: “Eu o farei pagar pelo mal que me fez!” Espere pelo Senhor, e ele dará a vitória a você.
  • Hoffnung für alle - Nimm dir nicht vor, Unrecht heimzuzahlen! Vertraue dem Herrn, denn er wird dir zum Recht verhelfen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าพูดว่า “ข้าจะแก้แค้นเจ้าสำหรับความผิดครั้งนี้!” จงรอคอยองค์พระผู้เป็นเจ้าและพระองค์จะทรงแก้แค้นแทนเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​พูด​ว่า “เรา​จะ​สนอง​ตอบ​ให้​กับ​ความ​เลว” จง​รอพระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​พระ​องค์​จะ​ช่วย​เจ้า​เอง
交叉引用
  • Ai Ca 3:25 - Chúa Hằng Hữu nhân từ với những người trông đợi Ngài, và những ai tìm kiếm Ngài.
  • Ai Ca 3:26 - Phước cho người nào yên lặng trông chờ vào sự cứu rỗi của Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 37:34 - Hãy chờ đợi Chúa Hằng Hữu. Vâng giữ đường lối Ngài, Ngài sẽ nhắc ngươi lên, cho ngươi thừa hưởng đất đai, ngươi sẽ thấy người ác bị hủy diệt.
  • Y-sai 40:31 - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
  • Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Phi-e-rơ 4:19 - Vậy nếu anh chị em chịu khổ theo ý Đức Chúa Trời, hãy cứ làm lành và phó thác đời mình cho Đấng Tạo Hóa, Ngài không bao giờ bỏ rơi anh chị em.
  • 2 Sa-mu-ên 16:12 - Biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ trông thấy nỗi khổ của ta, ban phước lành cho ta vì ta đã chịu những lời chửi rủa này.”
  • Ma-thi-ơ 5:39 - Nhưng Ta phán: Đừng chống cự người ác! Nếu các con bị tát má bên này, cứ đưa luôn má bên kia!
  • 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:35 - Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ làm cho kẻ thù trượt ngã. Vì tai họa ào đến, diệt họ trong nháy mắt.’
  • Châm Ngôn 17:13 - Người nỡ lấy ác báo thiện, chẳng hề thoát hậu quả khốc hại.
  • 1 Phi-e-rơ 3:9 - Đừng “ăn miếng trả miếng” hoặc nặng lời với người sỉ vả mình, trái lại, hãy cầu phước cho họ, vì Chúa bảo chúng ta làm lành cho người khác. Như thế, chúng ta sẽ được Đức Chúa Trời ban phước.
  • Châm Ngôn 24:29 - Chớ nói: “Tôi báo trả lại điều nó làm cho tôi! Tôi chỉ tốt với người tốt với tôi thôi!”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:15 - Đừng lấy ác báo ác, nhưng luôn luôn làm điều thiện cho nhau và cho mọi người.
  • Rô-ma 12:17 - Đừng lấy ác báo ác. Hãy thực hành điều thiện trước mặt mọi người.
  • Rô-ma 12:18 - Phải cố sức sống hòa bình với mọi người.
  • Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng vội nói: “Thù tôi, tôi trả.” Nhưng hãy chờ Chúa Hằng Hữu giải cứu cho.
  • 新标点和合本 - 你不要说,我要以恶报恶; 要等候耶和华,他必拯救你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你不要说:“我要以恶报恶”; 要等候耶和华,他必拯救你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你不要说:“我要以恶报恶”; 要等候耶和华,他必拯救你。
  • 当代译本 - 不要说:“我要以恶报恶”, 要等候耶和华,祂必替你申冤。
  • 圣经新译本 - 你不要说:“我要以恶报恶”; 要等候耶和华,他必拯救你。
  • 中文标准译本 - 你不可说:“我要以恶报恶”; 你当等候耶和华,他必拯救你。
  • 现代标点和合本 - 你不要说“我要以恶报恶”, 要等候耶和华,他必拯救你。
  • 和合本(拼音版) - 你不要说,我要以恶报恶。 要等候耶和华,他必拯救你。
  • New International Version - Do not say, “I’ll pay you back for this wrong!” Wait for the Lord, and he will avenge you.
  • New International Reader's Version - Don’t say, “I’ll get even with you for the wrong you did to me!” Wait for the Lord, and he will make things right for you.
  • English Standard Version - Do not say, “I will repay evil”; wait for the Lord, and he will deliver you.
  • New Living Translation - Don’t say, “I will get even for this wrong.” Wait for the Lord to handle the matter.
  • The Message - Don’t ever say, “I’ll get you for that!” Wait for God; he’ll settle the score.
  • Christian Standard Bible - Don’t say, “I will avenge this evil!” Wait on the Lord, and he will rescue you.
  • New American Standard Bible - Do not say, “I will repay evil”; Wait for the Lord, and He will save you.
  • New King James Version - Do not say, “I will recompense evil”; Wait for the Lord, and He will save you.
  • Amplified Bible - Do not say, “I will repay evil”; Wait [expectantly] for the Lord, and He will rescue and save you.
  • American Standard Version - Say not thou, I will recompense evil: Wait for Jehovah, and he will save thee.
  • King James Version - Say not thou, I will recompense evil; but wait on the Lord, and he shall save thee.
  • New English Translation - Do not say, “I will pay back evil!” Wait for the Lord, so that he may vindicate you.
  • World English Bible - Don’t say, “I will pay back evil.” Wait for Yahweh, and he will save you.
  • 新標點和合本 - 你不要說,我要以惡報惡; 要等候耶和華,他必拯救你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你不要說:「我要以惡報惡」; 要等候耶和華,他必拯救你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你不要說:「我要以惡報惡」; 要等候耶和華,他必拯救你。
  • 當代譯本 - 不要說:「我要以惡報惡」, 要等候耶和華,祂必替你伸冤。
  • 聖經新譯本 - 你不要說:“我要以惡報惡”; 要等候耶和華,他必拯救你。
  • 呂振中譯本 - 你不要說:『我要 以惡 報惡』; 你要等候永恆主,他就救助你。
  • 中文標準譯本 - 你不可說:「我要以惡報惡」; 你當等候耶和華,他必拯救你。
  • 現代標點和合本 - 你不要說「我要以惡報惡」, 要等候耶和華,他必拯救你。
  • 文理和合譯本 - 勿言我必復仇、惟仰望耶和華、彼必救爾、
  • 文理委辦譯本 - 毋以惡報惡、望耶和華救我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿言我欲以惡報惡、惟仰望主、主必救爾、
  • Nueva Versión Internacional - Nunca digas: «¡Me vengaré de ese daño!» Confía en el Señor, y él actuará por ti.
  • 현대인의 성경 - 너는 네가 직접 복수하겠다는 생각을 버리고 여호와께서 처리하실 때까지 기다려라.
  • Новый Русский Перевод - Не говори: «Я отплачу за обиду!» Положись на Господа – Он спасет тебя.
  • Восточный перевод - Не говори: «Я отплачу за обиду!» Положись на Вечного – Он спасёт тебя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не говори: «Я отплачу за обиду!» Положись на Вечного – Он спасёт тебя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не говори: «Я отплачу за обиду!» Положись на Вечного – Он спасёт тебя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne dis pas : « Je me vengerai ! » Confie-toi en l’Eternel et il te délivrera.
  • リビングバイブル - 悪いことをされても仕返ししてはいけません。 主があなたを救うのを待ち望みなさい。
  • Nova Versão Internacional - Não diga: “Eu o farei pagar pelo mal que me fez!” Espere pelo Senhor, e ele dará a vitória a você.
  • Hoffnung für alle - Nimm dir nicht vor, Unrecht heimzuzahlen! Vertraue dem Herrn, denn er wird dir zum Recht verhelfen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าพูดว่า “ข้าจะแก้แค้นเจ้าสำหรับความผิดครั้งนี้!” จงรอคอยองค์พระผู้เป็นเจ้าและพระองค์จะทรงแก้แค้นแทนเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​พูด​ว่า “เรา​จะ​สนอง​ตอบ​ให้​กับ​ความ​เลว” จง​รอพระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​พระ​องค์​จะ​ช่วย​เจ้า​เอง
  • Ai Ca 3:25 - Chúa Hằng Hữu nhân từ với những người trông đợi Ngài, và những ai tìm kiếm Ngài.
  • Ai Ca 3:26 - Phước cho người nào yên lặng trông chờ vào sự cứu rỗi của Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 37:34 - Hãy chờ đợi Chúa Hằng Hữu. Vâng giữ đường lối Ngài, Ngài sẽ nhắc ngươi lên, cho ngươi thừa hưởng đất đai, ngươi sẽ thấy người ác bị hủy diệt.
  • Y-sai 40:31 - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
  • Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Phi-e-rơ 4:19 - Vậy nếu anh chị em chịu khổ theo ý Đức Chúa Trời, hãy cứ làm lành và phó thác đời mình cho Đấng Tạo Hóa, Ngài không bao giờ bỏ rơi anh chị em.
  • 2 Sa-mu-ên 16:12 - Biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ trông thấy nỗi khổ của ta, ban phước lành cho ta vì ta đã chịu những lời chửi rủa này.”
  • Ma-thi-ơ 5:39 - Nhưng Ta phán: Đừng chống cự người ác! Nếu các con bị tát má bên này, cứ đưa luôn má bên kia!
  • 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:35 - Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ làm cho kẻ thù trượt ngã. Vì tai họa ào đến, diệt họ trong nháy mắt.’
  • Châm Ngôn 17:13 - Người nỡ lấy ác báo thiện, chẳng hề thoát hậu quả khốc hại.
  • 1 Phi-e-rơ 3:9 - Đừng “ăn miếng trả miếng” hoặc nặng lời với người sỉ vả mình, trái lại, hãy cầu phước cho họ, vì Chúa bảo chúng ta làm lành cho người khác. Như thế, chúng ta sẽ được Đức Chúa Trời ban phước.
  • Châm Ngôn 24:29 - Chớ nói: “Tôi báo trả lại điều nó làm cho tôi! Tôi chỉ tốt với người tốt với tôi thôi!”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:15 - Đừng lấy ác báo ác, nhưng luôn luôn làm điều thiện cho nhau và cho mọi người.
  • Rô-ma 12:17 - Đừng lấy ác báo ác. Hãy thực hành điều thiện trước mặt mọi người.
  • Rô-ma 12:18 - Phải cố sức sống hòa bình với mọi người.
  • Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
聖經
資源
計劃
奉獻