逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi nghèo ngặt, ruột thịt còn xa lánh; Huống hồ chi là bè bạn thân sơ! Muốn xin họ rủ chút lòng thương, họ tránh đâu mất, tìm hoài không ra.
- 新标点和合本 - 贫穷人,弟兄都恨他; 何况他的朋友,更远离他! 他用言语追随,他们却走了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 穷乏人连兄弟都恨他, 何况朋友,更是远离他! 他用言语追随,他们却不在。
- 和合本2010(神版-简体) - 穷乏人连兄弟都恨他, 何况朋友,更是远离他! 他用言语追随,他们却不在。
- 当代译本 - 穷人被亲人厌弃, 朋友都远远躲避。 他苦苦哀求,也无人理会。
- 圣经新译本 - 贫穷人的兄弟都恨他; 他的朋友更疏远他。 虽然他多多恳求他们,他们却不理会。
- 中文标准译本 - 穷人的兄弟都嫌弃他, 他的伙伴更是远离他! 他说讨好的话,他们却不理会 。
- 现代标点和合本 - 贫穷人,弟兄都恨他, 何况他的朋友,更远离他。 他用言语追随,他们却走了。
- 和合本(拼音版) - 贫穷人,弟兄都恨他, 何况他的朋友,更远离他, 他用言语追随,他们却走了。
- New International Version - The poor are shunned by all their relatives— how much more do their friends avoid them! Though the poor pursue them with pleading, they are nowhere to be found.
- New International Reader's Version - Poor people are avoided by their whole family. Their friends avoid them even more. The poor person runs after his friends to beg for help. But they can’t be found.
- English Standard Version - All a poor man’s brothers hate him; how much more do his friends go far from him! He pursues them with words, but does not have them.
- New Living Translation - The relatives of the poor despise them; how much more will their friends avoid them! Though the poor plead with them, their friends are gone.
- The Message - When you’re down on your luck, even your family avoids you— yes, even your best friends wish you’d get lost. If they see you coming, they look the other way— out of sight, out of mind.
- Christian Standard Bible - All the brothers of a poor person hate him; how much more do his friends keep their distance from him! He may pursue them with words, but they are not there.
- New American Standard Bible - All the brothers of a poor person hate him; How much more do his friends abandon him! He pursues them with words, but they are gone.
- New King James Version - All the brothers of the poor hate him; How much more do his friends go far from him! He may pursue them with words, yet they abandon him.
- Amplified Bible - All the brothers of a poor man hate him; How much more do his friends abandon him! He pursues them with words, but they are gone.
- American Standard Version - All the brethren of the poor do hate him: How much more do his friends go far from him! He pursueth them with words, but they are gone.
- King James Version - All the brethren of the poor do hate him: how much more do his friends go far from him? he pursueth them with words, yet they are wanting to him.
- New English Translation - All the relatives of a poor person hate him; how much more do his friends avoid him – he pursues them with words, but they do not respond.
- World English Bible - All the relatives of the poor shun him: how much more do his friends avoid him! He pursues them with pleas, but they are gone.
- 新標點和合本 - 貧窮人,弟兄都恨他; 何況他的朋友,更遠離他! 他用言語追隨,他們卻走了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 窮乏人連兄弟都恨他, 何況朋友,更是遠離他! 他用言語追隨,他們卻不在。
- 和合本2010(神版-繁體) - 窮乏人連兄弟都恨他, 何況朋友,更是遠離他! 他用言語追隨,他們卻不在。
- 當代譯本 - 窮人被親人厭棄, 朋友都遠遠躲避。 他苦苦哀求,也無人理會。
- 聖經新譯本 - 貧窮人的兄弟都恨他; 他的朋友更疏遠他。 雖然他多多懇求他們,他們卻不理會。
- 呂振中譯本 - 窮乏人、其族弟兄都恨他; 何況其朋友,豈不更疏遠他。
- 中文標準譯本 - 窮人的兄弟都嫌棄他, 他的夥伴更是遠離他! 他說討好的話,他們卻不理會 。
- 現代標點和合本 - 貧窮人,弟兄都恨他, 何況他的朋友,更遠離他。 他用言語追隨,他們卻走了。
- 文理和合譯本 - 貧乏者昆弟惡之、況彼友朋、豈不遠之、追而與語、其人已渺、
- 文理委辦譯本 - 人而匱乏、兄弟疾之、友朋遠之、有求於人、而莫之應。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人而窮乏、即兄弟皆惡之、朋友更遠之、人縱有言以許、切切望得、亦無所得、 人縱有言以許切切望得亦無所得或作雖以言遍求於人而無人應允
- Nueva Versión Internacional - Si al pobre lo aborrecen sus parientes, con más razón lo evitan sus amigos. Aunque los busca suplicante, por ninguna parte los encuentra.
- 현대인의 성경 - 사람이 가난하면 형제들에게도 업신여김을 받는데 어찌 그 친구들이 그를 멀리하지 않겠는가! 아무리 가까이해 보려고 해도 그들을 만나기가 어려울 것이다.
- Новый Русский Перевод - Бедняка ненавидят все его родственники, сколь же больше друзья его избегают! Когда он зовет их, нет их нигде .
- Восточный перевод - Бедняка ненавидят даже его родственники, сколь же больше друзья его избегают! Когда он зовёт их, нет их нигде.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Бедняка ненавидят даже его родственники, сколь же больше друзья его избегают! Когда он зовёт их, нет их нигде.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Бедняка ненавидят даже его родственники, сколь же больше друзья его избегают! Когда он зовёт их, нет их нигде.
- La Bible du Semeur 2015 - Le pauvre est détesté par tous ses frères, à plus forte raison ses compagnons s’écartent-ils de lui. En vain il les poursuit de ses paroles : ils ne sont déjà plus là.
- リビングバイブル - 貧しいと、 友ばかりか兄弟にもそっぽを向かれます。 どんなに呼んでも、去った人は戻りません。
- Nova Versão Internacional - O pobre é desprezado por todos os seus parentes, quanto mais por seus amigos! Embora os procure, para pedir-lhes ajuda, não os encontra em lugar nenhum.
- Hoffnung für alle - Den Armen lassen seine Verwandten im Stich, und seine Bekannten halten sich erst recht von ihm fern. Er kann noch so viel bitten und betteln, es nützt ihm alles nichts.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากญาติพี่น้องของคนจนเองยังเมินหน้าหนี เพื่อนๆ ของเขาจะยิ่งกว่านั้นสักเท่าใด! ถึงแม้เขาตามอ้อนวอน แต่ทุกคนก็หายหน้ากันไปหมด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนยากจนมีพี่น้องที่รังเกียจเขา แล้วเพื่อนฝูงจะไม่อยู่ห่างจากเขายิ่งกว่านั้นหรือ แม้จะพยายามตามไปพูดกับพวกเขา แต่ทุกคนต่างก็หายหน้ากันไปหมด
交叉引用
- Thi Thiên 88:18 - Chúa khiến người yêu và bạn hữu tránh né con. Con chỉ còn làm bạn với bóng tối.
- Truyền Đạo 9:15 - Trong thành có một người nghèo khôn ngoan, bày mưu cứu được thành. Nhưng sau đó không ai nhắc đến người nghèo ấy.
- Truyền Đạo 9:16 - Vậy dù sự khôn ngoan tốt hơn sức mạnh, nhưng sự khôn ngoan của người nghèo lại bị coi rẻ. Lời nói của người nghèo không được ai quý chuộng.
- Thi Thiên 88:8 - Chúa khiến bạn bè con xa lánh, ghê tởm con như thấy người bị phong hủi. Con bị vây khốn, không lối thoát.
- Châm Ngôn 14:20 - Vì nghèo mà hàng xóm cũng lánh xa, nhờ giàu nên nhiều bạn bè tìm đến.
- Lu-ca 18:38 - Anh gọi lớn: “Lạy Chúa Giê-xu, Con của Đa-vít, xin thương xót con!”
- Lu-ca 18:39 - Những người đi trước la anh: “Im đi!” Nhưng anh la to hơn: “Con của Đa-vít, xin thương xót con!”
- Lu-ca 18:40 - Chúa Giê-xu nghe anh, Ngài dừng lại và ra lệnh đem anh ấy đến với Ngài. Khi anh đến gần, Chúa Giê-xu hỏi:
- Gia-cơ 2:6 - Vậy sao anh chị em lại khinh miệt người nghèo? Anh chị em không biết những người giàu hay áp bức, kiện cáo anh chị em.
- Gia-cơ 2:15 - Nếu anh chị em gặp một người bạn đói khổ rách rưới
- Gia-cơ 2:16 - mà chỉ nói: “Chào anh, Chúa ban phước lành cho anh! Chúc anh mạnh khỏe, no ấm!” nhưng chẳng cho họ thức ăn, áo mặc, thì lời nói ấy có ích lợi gì?
- 1 Giăng 3:17 - Nếu một tín hữu có của cải sung túc, thấy anh chị em mình thiếu thốn mà không chịu giúp đỡ, làm sao có thể gọi là người có tình thương của Đức Chúa Trời?
- 1 Giăng 3:18 - Các con ơi, đừng yêu thương đầu môi chót lưỡi, nhưng phải thật lòng yêu thương người khác và bày tỏ tình yêu đó bằng hành động.
- Châm Ngôn 18:23 - Người nghèo xin rủ lòng thương; người giàu hách dịch nói năng phũ phàng.
- Châm Ngôn 21:13 - Bịt tai khi người nghèo khổ kêu ca, lúc ta gào khóc gào, nào ai đoái hoài.
- Châm Ngôn 19:4 - Khi giàu có thu hút nhiều bè bạn; lúc khốn cùng, bạn thân cũng lánh xa.
- Thi Thiên 38:11 - Bạn hữu, thân sơ đều lảng tránh. Gia đình thân thích cũng dang xa.