逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người biếng nhác đặt tay mình vào đĩa, nhưng rồi thôi, không đưa lên miệng mình.
- 新标点和合本 - 懒惰人放手在盘子里, 就是向口撤回,他也不肯。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 懒惰人把手埋入盘里, 连缩回送进口中也不肯。
- 和合本2010(神版-简体) - 懒惰人把手埋入盘里, 连缩回送进口中也不肯。
- 当代译本 - 懒惰人手放在餐盘, 却懒得送食物进嘴。
- 圣经新译本 - 懒惰人把手放在盘子里, 连拿食物送回口边,也不愿意。
- 中文标准译本 - 懒惰的人手放在盘子里, 甚至懒得拿起手把食物放进口中。
- 现代标点和合本 - 懒惰人放手在盘子里, 就是向口撤回他也不肯。
- 和合本(拼音版) - 懒惰人放手在盘子里, 就是向口撤回,他也不肯。
- New International Version - A sluggard buries his hand in the dish; he will not even bring it back to his mouth!
- New International Reader's Version - A person who doesn’t want to work leaves his hand in the dish. He won’t even bring it back up to his mouth!
- English Standard Version - The sluggard buries his hand in the dish and will not even bring it back to his mouth.
- New Living Translation - Lazy people take food in their hand but don’t even lift it to their mouth.
- The Message - Some people dig a fork into the pie but are too lazy to raise it to their mouth.
- Christian Standard Bible - The slacker buries his hand in the bowl; he doesn’t even bring it back to his mouth!
- New American Standard Bible - The lazy one buries his hand in the dish, But will not even bring it back to his mouth.
- New King James Version - A lazy man buries his hand in the bowl, And will not so much as bring it to his mouth again.
- Amplified Bible - The lazy man buries his hand in the [food] dish, But will not even bring it to his mouth again.
- American Standard Version - The sluggard burieth his hand in the dish, And will not so much as bring it to his mouth again.
- King James Version - A slothful man hideth his hand in his bosom, and will not so much as bring it to his mouth again.
- New English Translation - The sluggard plunges his hand in the dish, and he will not even bring it back to his mouth!
- World English Bible - The sluggard buries his hand in the dish; he will not so much as bring it to his mouth again.
- 新標點和合本 - 懶惰人放手在盤子裏, 就是向口撤回,他也不肯。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 懶惰人把手埋入盤裏, 連縮回送進口中也不肯。
- 和合本2010(神版-繁體) - 懶惰人把手埋入盤裏, 連縮回送進口中也不肯。
- 當代譯本 - 懶惰人手放在餐盤, 卻懶得送食物進嘴。
- 聖經新譯本 - 懶惰人把手放在盤子裡, 連拿食物送回口邊,也不願意。
- 呂振中譯本 - 懶惰人把手栽在盤子裏, 就是縮回來、拿到口裏、也是不肯。
- 中文標準譯本 - 懶惰的人手放在盤子裡, 甚至懶得拿起手把食物放進口中。
- 現代標點和合本 - 懶惰人放手在盤子裡, 就是向口撤回他也不肯。
- 文理和合譯本 - 惰者染指於盂、不反於口、
- 文理委辦譯本 - 惰者即染指於盂、取饌入口、猶憚其難。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惰者着手於盂、即取食於口、亦憚煩勞、
- Nueva Versión Internacional - El perezoso mete la mano en el plato, pero es incapaz de llevarse el bocado a la boca.
- 현대인의 성경 - 게으른 자는 손을 그릇에 넣고도 입에 갖다 넣기를 싫어한다.
- Новый Русский Перевод - Запустит лентяй руку в блюдо, но ленится даже до рта донести.
- Восточный перевод - Лентяй запускает руку в блюдо, но ленится даже до рта донести.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лентяй запускает руку в блюдо, но ленится даже до рта донести.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лентяй запускает руку в блюдо, но ленится даже до рта донести.
- La Bible du Semeur 2015 - Le paresseux plonge sa main dans le plat , mais il ne la ramène pas à sa bouche.
- リビングバイブル - 目の前に食べ物があるのに、 口に入れようともしない怠け者がいます。
- Nova Versão Internacional - O preguiçoso põe a mão no prato, e não se dá ao trabalho de levá-la à boca!
- Hoffnung für alle - Ein fauler Mensch streckt seine Hand nach dem Essen aus, aber er kriegt sie nicht zum Mund zurück!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเกียจคร้านแช่มือคาอยู่ในชาม ไม่ยอมแม้แต่จะหยิบอาหารใส่ปากตนเอง!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนขี้เกียจแช่มือไว้ในจานของตน แม้แต่จะยกมือป้อนตัวเองยังไม่ยอมทำ
交叉引用
- Thi Thiên 74:11 - Sao Chúa cầm giữ sức mạnh trong tay phải? Xin vung tay ra và tiêu diệt họ đi.
- Mác 14:20 - Chúa đáp: “Đó là một trong số mười hai người các con, là người đang nhúng bánh vào đĩa với Ta.
- Ma-thi-ơ 26:23 - Chúa đáp: “Người nào nhúng bánh vào đĩa với Ta là người phản Ta.
- Châm Ngôn 26:13 - Người lười biếng nói rằng: “Có con sư tử ngoài đường! Một con sư tử gầm thét ngoài phố!”
- Châm Ngôn 26:14 - Cửa xoay trên bản lề thể nào, người lười biếng cũng xoay trở trên giường thể ấy.
- Châm Ngôn 26:15 - Người biếng nhác đặt tay mình vào đĩa, nhưng rồi thôi, không đưa lên miệng mình.
- Châm Ngôn 26:16 - Tuy nhiên, hắn tự cho rằng mình khôn ngoan hơn bảy người thông sáng khác.
- Châm Ngôn 6:9 - Nhưng người lười biếng kia, còn ngủ mãi sao? Đến bao giờ mới thức giấc?
- Châm Ngôn 6:10 - Ngủ một chút, mơ màng thêm một chút, khoanh tay nghỉ một chút nữa thôi—
- Châm Ngôn 19:15 - Vì làm biếng mà người ta mê ngủ, người lười nhác sẽ bị đói khát.
- Châm Ngôn 24:30 - Ta có qua ruộng một người kém siêng năng, và vườn nho của người ngu dại.
- Châm Ngôn 24:31 - Cỏ mọc um tùm, gai phủ giăng. Rào dậu điêu tàn nghiêng ngửa đổ.
- Châm Ngôn 24:32 - Quan sát cảnh ấy, ta để ý, suy xét, và học được rằng:
- Châm Ngôn 24:33 - Ngủ một chút, mơ màng thêm một chút, khoanh tay nghỉ một chút nữa thôi—
- Châm Ngôn 24:34 - cảnh nghèo đến như kẻ trộm; bạo tàn, đột ngột như phường cướp tấn công.
- Châm Ngôn 12:27 - Người làm biếng không nấu nướng thịt mình săn được, nhưng tính siêng năng là gia tài quý báu của một người.
- Châm Ngôn 15:19 - Đường người biếng nhác như có rào gai ngăn chặn, đường người ngay lành luôn quang đãng hanh thông.