逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhân hậu khiến mọi người mến phục. Thà chịu nghèo còn hơn sống gian ngoa.
- 新标点和合本 - 施行仁慈的,令人爱慕; 穷人强如说谎言的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 仁慈的人令人喜爱 , 穷乏人强如说谎言的。
- 和合本2010(神版-简体) - 仁慈的人令人喜爱 , 穷乏人强如说谎言的。
- 当代译本 - 人心爱慕忠诚, 受穷胜过撒谎。
- 圣经新译本 - 人所渴望的,就是忠诚; 作穷人比作撒谎的人还好。
- 中文标准译本 - 忠诚 是人所渴慕的; 穷人好过说谎的人。
- 现代标点和合本 - 施行仁慈的令人爱慕, 穷人强如说谎言的。
- 和合本(拼音版) - 施行仁慈的,令人爱慕, 穷人强如说谎言的。
- New International Version - What a person desires is unfailing love ; better to be poor than a liar.
- New International Reader's Version - Everyone longs for love that never fails. It is better to be poor than to be a liar.
- English Standard Version - What is desired in a man is steadfast love, and a poor man is better than a liar.
- New Living Translation - Loyalty makes a person attractive. It is better to be poor than dishonest.
- The Message - It’s only human to want to make a buck, but it’s better to be poor than a liar.
- Christian Standard Bible - What is desirable in a person is his fidelity; better to be a poor person than a liar.
- New American Standard Bible - What is desirable in a person is his kindness, And it is better to be a poor person than a liar.
- New King James Version - What is desired in a man is kindness, And a poor man is better than a liar.
- Amplified Bible - That which is desirable in a man is his loyalty and unfailing love, But it is better to be a poor man than a [wealthy] liar.
- American Standard Version - That which maketh a man to be desired is his kindness; And a poor man is better than a liar.
- King James Version - The desire of a man is his kindness: and a poor man is better than a liar.
- New English Translation - What is desirable for a person is to show loyal love, and a poor person is better than a liar.
- World English Bible - That which makes a man to be desired is his kindness. A poor man is better than a liar.
- 新標點和合本 - 施行仁慈的,令人愛慕; 窮人強如說謊言的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 仁慈的人令人喜愛 , 窮乏人強如說謊言的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 仁慈的人令人喜愛 , 窮乏人強如說謊言的。
- 當代譯本 - 人心愛慕忠誠, 受窮勝過撒謊。
- 聖經新譯本 - 人所渴望的,就是忠誠; 作窮人比作撒謊的人還好。
- 呂振中譯本 - 人所願望於人的、是他的忠愛; 做 窮乏人比 做 撒謊人好。
- 中文標準譯本 - 忠誠 是人所渴慕的; 窮人好過說謊的人。
- 現代標點和合本 - 施行仁慈的令人愛慕, 窮人強如說謊言的。
- 文理和合譯本 - 人之可慕、在其仁慈、貧窮愈於欺誑、
- 文理委辦譯本 - 愛人者、人恆愛之、富而譎不如貧而直。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人施仁慈、令人愛慕、貧者 誠實 、勝於 富 人誑詐、
- Nueva Versión Internacional - De todo hombre se espera lealtad. Más vale ser pobre que mentiroso.
- 현대인의 성경 - 탐심은 부끄러운 것이니 가난한 자가 거짓말쟁이보다 낫다.
- Новый Русский Перевод - В человеке желанна верность ; лучше быть бедным, чем лгуном.
- Восточный перевод - В человеке желанна верность ; лучше быть бедным, чем лгуном.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В человеке желанна верность ; лучше быть бедным, чем лгуном.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В человеке желанна верность ; лучше быть бедным, чем лгуном.
- La Bible du Semeur 2015 - Ce qu’on apprécie chez un homme, c’est sa bonté, et mieux vaut un pauvre qu’un menteur.
- リビングバイブル - 親切な人はだれにも好かれます。 貧しくても、うそつきよりは良いのです。
- Nova Versão Internacional - O que se deseja ver num homem é amor perene; melhor é ser pobre do que mentiroso.
- Hoffnung für alle - Wer gütig ist, wird von allen geschätzt; man ist besser arm als ein Betrüger.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งที่คนเราปรารถนาคือความรักอันยั่งยืน และเป็นคนยากจนก็ดีกว่าเป็นคนโกหก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่งที่มนุษย์ปรารถนาคือความสัตย์จริง และการเป็นคนยากไร้ก็ยังดีกว่าเป็นคนมดเท็จ
交叉引用
- Gióp 6:15 - Anh em tôi ơi, anh thay đổi thất thường như dòng suối chảy tràn ngập bờ vào mùa xuân
- 2 Sử Ký 6:8 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo cha ta: ‘Lòng con mong ước xây cất một Đền Thờ cho Danh Ta. Ước muốn đó thật tốt,
- 1 Sử Ký 29:2 - Ta đã cố gắng hết sức chuẩn bị vật liệu cần thiết để xây cất Đền Thờ cho Đức Chúa Trời ta. Nào vàng, bạc, đồng, sắt, và gỗ, rất nhiều ngọc mã não, ngọc khảm, ngọc chiếu sáng, ngọc đủ màu, các thứ đá quý và cẩm thạch.
- 1 Sử Ký 29:3 - Do lòng sốt sắng của ta đối với Đền Thờ Đức Chúa Trời, ngoài vật liệu đã chuẩn bị, ta dâng vào vàng bạc riêng của ta cho việc xây cất.
- Gióp 17:5 - Ai phủ nhận bạn bè để được thưởng, mắt con cái người ấy sẽ mù lòa.
- Thi Thiên 62:9 - Người hạ lưu khác nào hư không, người thượng lưu cũng chỉ dối lừa. Nếu đem họ đặt lên cân, họ nhẹ như hơi thở.
- Châm Ngôn 19:1 - Thà nghèo mà sống đời thanh bạch, còn hơn giàu lại sống cách bất lương.
- 1 Sử Ký 29:17 - Lạy Đức Chúa Trời, con biết Chúa dò xét lòng người, hài lòng vì con dân Ngài ngay thật. Con chân thành tự nguyện dâng hiến các vật này, và biết rõ dân Chúa vui vẻ tự nguyện dâng lên Ngài.
- 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
- 2 Cô-rinh-tô 8:3 - Tôi xin xác nhận, không những họ đóng góp tùy khả năng, nhưng quá khả năng, với tinh thần tự nguyện.
- 2 Cô-rinh-tô 8:12 - Ai muốn giúp đỡ, đừng ngại ít hay nhiều. Hãy đóng góp vật gì mình có, chứ đừng lo điều mình không có.
- Tích 1:2 - Cốt để họ được sống vĩnh cửu, bởi Đức Chúa Trời—Đấng không hề nói dối—đã hứa ban sự sống ấy cho họ trước khi sáng tạo trời đất.
- Mác 12:41 - Sau đó, Chúa Giê-xu đến ngồi đối ngang hộp tiền dâng trong Đền Thờ, xem người ta dâng tiền. Có lắm người giàu dâng rất nhiều,
- Mác 12:42 - cũng có một quả phụ nghèo khổ đến bỏ vào hộp hai đồng xu.
- Mác 12:43 - Chúa Giê-xu gọi các môn đệ lại bảo: “Ta cho các con biết, bà quả phụ nghèo này đã dâng nhiều hơn mọi người.
- Mác 12:44 - Vì ai cũng lấy của thừa thãi đem dâng, nhưng bà này tuy túng ngặt đã dâng tất cả tiền mình có.”
- Mác 14:6 - Nhưng Chúa Giê-xu can thiệp: “Để mặc người, đừng la rầy! Người đã làm một việc tốt đẹp cho Ta.
- Mác 14:7 - Các con luôn luôn gặp người nghèo, có thể giúp đỡ họ khi nào tùy ý, nhưng các con không ở bên Ta mãi.
- Mác 14:8 - Người này đã hết sức cố gắng, xức dầu tẩm liệm thân Ta trước khi chôn cất.