Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
19:14 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tài sản do cha ông để lại, nhưng vợ hiền, Chúa Hằng Hữu ban cho.
  • 新标点和合本 - 房屋钱财是祖宗所遗留的; 惟有贤慧的妻是耶和华所赐的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 房屋钱财是祖宗所遗留的; 惟有贤慧的妻是耶和华所赐的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 房屋钱财是祖宗所遗留的; 惟有贤慧的妻是耶和华所赐的。
  • 当代译本 - 房屋钱财是祖先的遗产, 贤慧之妻乃耶和华所赐。
  • 圣经新译本 - 房屋与财富是祖宗遗留的产业; 唯有明慧的妻子是耶和华所赐的。
  • 中文标准译本 - 房屋和财物来自祖先的继业, 而明达的妻子来自耶和华。
  • 现代标点和合本 - 房屋钱财是祖宗所遗留的, 唯有贤惠的妻是耶和华所赐的。
  • 和合本(拼音版) - 房屋钱财是祖宗所遗留的, 惟有贤慧的妻是耶和华所赐的。
  • New International Version - Houses and wealth are inherited from parents, but a prudent wife is from the Lord.
  • New International Reader's Version - You will receive houses and wealth from your parents. But a wise wife is given by the Lord.
  • English Standard Version - House and wealth are inherited from fathers, but a prudent wife is from the Lord.
  • New Living Translation - Fathers can give their sons an inheritance of houses and wealth, but only the Lord can give an understanding wife.
  • The Message - House and land are handed down from parents, but a congenial spouse comes straight from God.
  • Christian Standard Bible - A house and wealth are inherited from fathers, but a prudent wife is from the Lord.
  • New American Standard Bible - House and wealth are an inheritance from fathers, But a prudent wife is from the Lord.
  • New King James Version - Houses and riches are an inheritance from fathers, But a prudent wife is from the Lord.
  • Amplified Bible - House and wealth are the inheritance from fathers, But a wise, understanding, and sensible wife is [a gift and blessing] from the Lord.
  • American Standard Version - House and riches are an inheritance from fathers; But a prudent wife is from Jehovah.
  • King James Version - House and riches are the inheritance of fathers: and a prudent wife is from the Lord.
  • New English Translation - A house and wealth are inherited from parents, but a prudent wife is from the Lord.
  • World English Bible - House and riches are an inheritance from fathers, but a prudent wife is from Yahweh.
  • 新標點和合本 - 房屋錢財是祖宗所遺留的; 惟有賢慧的妻是耶和華所賜的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 房屋錢財是祖宗所遺留的; 惟有賢慧的妻是耶和華所賜的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 房屋錢財是祖宗所遺留的; 惟有賢慧的妻是耶和華所賜的。
  • 當代譯本 - 房屋錢財是祖先的遺產, 賢慧之妻乃耶和華所賜。
  • 聖經新譯本 - 房屋與財富是祖宗遺留的產業; 唯有明慧的妻子是耶和華所賜的。
  • 呂振中譯本 - 房屋和財富是祖宗的遺產; 賢慧的妻子乃永恆主所賜。
  • 中文標準譯本 - 房屋和財物來自祖先的繼業, 而明達的妻子來自耶和華。
  • 現代標點和合本 - 房屋錢財是祖宗所遺留的, 唯有賢惠的妻是耶和華所賜的。
  • 文理和合譯本 - 第宅貨財、為祖父所遺、賢妻為耶和華所賜、
  • 文理委辦譯本 - 產業為祖父所遺、賢妻為耶和華所賜。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 宅第貲產、為祖父所遺、賢德之妻、為主所賜、
  • Nueva Versión Internacional - La casa y el dinero se heredan de los padres, pero la esposa inteligente es un don del Señor.
  • 현대인의 성경 - 집과 재산은 부모에게서 물려받지만 슬기로운 아내는 여호와께서 주시는 선물이다.
  • Новый Русский Перевод - Дома и богатство – наследство от родителей, а разумная жена – от Господа.
  • Восточный перевод - Дома и богатство – наследство от родителей, а разумная жена – от Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дома и богатство – наследство от родителей, а разумная жена – от Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дома и богатство – наследство от родителей, а разумная жена – от Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un homme peut hériter maison et richesse de ses pères, mais seul l’Eternel peut lui donner une femme intelligente.
  • リビングバイブル - 家や財産なら父親でも息子に残すことができます。 賢い妻は、主に与えていただくしかありません。
  • Nova Versão Internacional - Casas e riquezas herdam-se dos pais, mas a esposa prudente vem do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Haus und Besitz erbt man von den Eltern; aber eine vernünftige Frau ist ein Geschenk des Herrn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บ้านและทรัพย์สินเป็นมรดกจากพ่อแม่ ส่วนภรรยาที่สุขุมรอบคอบมาจากองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บ้าน​และ​ความ​มั่งมี​เป็น​มรดก​ที่​ตกทอด​จาก​บิดา แต่​ภรรยา​ที่​ชาญ​ฉลาด​มา​จาก​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 28:1 - Y-sác gọi Gia-cốp vào, chúc phước lành, và căn dặn: “Con đừng cưới vợ người Ca-na-an.
  • Sáng Thế Ký 28:2 - Trái lại, con hãy lên đường, về xứ Pha-đan A-ram, đến nhà Bê-tu-ên, ông ngoại con, và cưới một cô con gái của cậu La-ban làm vợ.
  • Sáng Thế Ký 28:3 - Cầu Đức Chúa Trời Toàn Năng ban phước cho con, cho con đông con, cho dòng dõi con sinh sôi nẩy nở, và trở thành một nước lớn gồm nhiều dân tộc.
  • Sáng Thế Ký 28:4 - Cầu Chúa cho con và dòng dõi con hưởng phước lành của Áp-ra-ham, cho con làm chủ miền đất con đang kiều ngụ mà Đức Chúa Trời đã ban cho ông nội con.”
  • Sáng Thế Ký 24:7 - Chúa Hằng Hữu, Chủ Tể trời đất, đã đem ta ra khỏi nhà cha ta, nơi chôn nhau cắt rốn, đã phán dạy ta, và thề với ta: ‘Ta sẽ cho dòng giống con đất này.’ Chúa sẽ sai thiên sứ Ngài đi trước, dẫn dắt con qua đó để cưới vợ cho Y-sác.
  • Giô-suê 11:23 - Như thế, Giô-suê chiếm toàn lãnh thổ, thực hiện lời Chúa Hằng Hữu hứa với Môi-se. Ông đem đất chia cho người Ít-ra-ên, mỗi đại tộc chiếm một vùng. Trong khắp vùng, chiến tranh không còn nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:16 - Khi chia gia tài, người ấy không có quyền đặt con của vợ mình yêu lên trên con của vợ mình không yêu.
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:14 - Đây là lần thứ ba tôi sẵn sàng đến thăm anh chị em, không phải để làm phiền anh chị em. Tôi không cần tiền bạc của anh chị em, nhưng tôi cần chính anh chị em đó! Dù con cái không dành dụm tiền giúp cha mẹ, nhưng cha mẹ vẫn luôn luôn giúp đỡ con cái.
  • Châm Ngôn 13:22 - Của cải người lành để lại cho con cháu hưởng, gia tài người ác dành cho người công chính dùng.
  • Châm Ngôn 3:6 - Trong các việc làm của con, hãy cầu xin Ngài, và Ngài sẽ hướng dẫn con trong các nẻo con đi.
  • Châm Ngôn 31:10 - Một người vợ hiền đức, ai có thể tìm được? Giá trị nàng còn quý hơn châu ngọc.
  • Châm Ngôn 31:11 - Nàng được chồng tín nhiệm, và thu hoa lợi không thiếu thốn.
  • Châm Ngôn 31:12 - Nàng chẳng làm thương tổn, nhưng suốt đời đem hạnh phước cho chồng.
  • Châm Ngôn 31:13 - Nàng bận bịu quay sợi, dệt dạ và vải gai.
  • Châm Ngôn 31:14 - Nàng giống như con tàu chở thực phẩm về từ xa.
  • Châm Ngôn 31:15 - Thức giấc khi trời chưa sáng, nàng sửa soạn thức ăn cho gia đình, sắp đặt công việc cho các tớ gái.
  • Châm Ngôn 31:16 - Nàng lưu ý một thửa ruộng và mua nó, với lợi tức làm ra, nàng lập một vườn nho.
  • Châm Ngôn 31:17 - Nàng đảm đang, chịu khó, và hết sức làm công việc gia đình.
  • Châm Ngôn 31:18 - Thức làm việc đến khuya; theo dõi giá hàng hóa, để mua bán kịp thời.
  • Châm Ngôn 31:19 - Nàng tra tay vào guồng kéo sợi, nàng cần cù kéo chỉ dệt tơ.
  • Châm Ngôn 31:20 - Nàng đưa tay giúp người khốn khó, rộng rãi chăm lo, giúp đỡ người nghèo.
  • Châm Ngôn 31:21 - Không sợ gia đình gặp tuyết giá, vì sắm sẵn áo ấm bằng dạ.
  • Châm Ngôn 31:22 - Nàng dệt lấy chăn mền, áo xống nàng bằng vải gai mịn.
  • Châm Ngôn 31:23 - Chồng nàng được nổi danh, thuộc hàng nhân vật cao cấp trong xứ.
  • Châm Ngôn 31:24 - Nàng sản xuất áo quần, đem bán cho con buôn.
  • Châm Ngôn 31:25 - Là người có nghị lực và duyên dáng, nàng hớn hở nhìn vào tương lai tươi sáng.
  • Châm Ngôn 31:26 - Nàng ăn nói khôn ngoan, lấy nhân từ làm kim chỉ nam.
  • Châm Ngôn 31:27 - Nàng chăm sóc mọi việc trong nhà, không bao giờ biếng nhác.
  • Châm Ngôn 31:28 - Con cái chúc nàng hạnh phước. Chồng nàng tấm tắc ngợi khen:
  • Châm Ngôn 31:29 - “Có nhiều phụ nữ tài đức, nhưng nàng trỗi hơn tất cả.”
  • Châm Ngôn 31:30 - Duyên dáng thường giả trá, sắc đẹp cũng tàn phai; nhưng ai kính sợ Chúa Hằng Hữu sẽ được ngợi ca mãi.
  • Châm Ngôn 31:31 - Cùng được hưởng thành quả của công việc do tay mình làm ra. Nàng đáng được ca ngợi giữa nơi công cộng.
  • Châm Ngôn 18:22 - Ai tìm được vợ là tìm ra phước hạnh, và hưởng ân lành của Chúa ban.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tài sản do cha ông để lại, nhưng vợ hiền, Chúa Hằng Hữu ban cho.
  • 新标点和合本 - 房屋钱财是祖宗所遗留的; 惟有贤慧的妻是耶和华所赐的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 房屋钱财是祖宗所遗留的; 惟有贤慧的妻是耶和华所赐的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 房屋钱财是祖宗所遗留的; 惟有贤慧的妻是耶和华所赐的。
  • 当代译本 - 房屋钱财是祖先的遗产, 贤慧之妻乃耶和华所赐。
  • 圣经新译本 - 房屋与财富是祖宗遗留的产业; 唯有明慧的妻子是耶和华所赐的。
  • 中文标准译本 - 房屋和财物来自祖先的继业, 而明达的妻子来自耶和华。
  • 现代标点和合本 - 房屋钱财是祖宗所遗留的, 唯有贤惠的妻是耶和华所赐的。
  • 和合本(拼音版) - 房屋钱财是祖宗所遗留的, 惟有贤慧的妻是耶和华所赐的。
  • New International Version - Houses and wealth are inherited from parents, but a prudent wife is from the Lord.
  • New International Reader's Version - You will receive houses and wealth from your parents. But a wise wife is given by the Lord.
  • English Standard Version - House and wealth are inherited from fathers, but a prudent wife is from the Lord.
  • New Living Translation - Fathers can give their sons an inheritance of houses and wealth, but only the Lord can give an understanding wife.
  • The Message - House and land are handed down from parents, but a congenial spouse comes straight from God.
  • Christian Standard Bible - A house and wealth are inherited from fathers, but a prudent wife is from the Lord.
  • New American Standard Bible - House and wealth are an inheritance from fathers, But a prudent wife is from the Lord.
  • New King James Version - Houses and riches are an inheritance from fathers, But a prudent wife is from the Lord.
  • Amplified Bible - House and wealth are the inheritance from fathers, But a wise, understanding, and sensible wife is [a gift and blessing] from the Lord.
  • American Standard Version - House and riches are an inheritance from fathers; But a prudent wife is from Jehovah.
  • King James Version - House and riches are the inheritance of fathers: and a prudent wife is from the Lord.
  • New English Translation - A house and wealth are inherited from parents, but a prudent wife is from the Lord.
  • World English Bible - House and riches are an inheritance from fathers, but a prudent wife is from Yahweh.
  • 新標點和合本 - 房屋錢財是祖宗所遺留的; 惟有賢慧的妻是耶和華所賜的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 房屋錢財是祖宗所遺留的; 惟有賢慧的妻是耶和華所賜的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 房屋錢財是祖宗所遺留的; 惟有賢慧的妻是耶和華所賜的。
  • 當代譯本 - 房屋錢財是祖先的遺產, 賢慧之妻乃耶和華所賜。
  • 聖經新譯本 - 房屋與財富是祖宗遺留的產業; 唯有明慧的妻子是耶和華所賜的。
  • 呂振中譯本 - 房屋和財富是祖宗的遺產; 賢慧的妻子乃永恆主所賜。
  • 中文標準譯本 - 房屋和財物來自祖先的繼業, 而明達的妻子來自耶和華。
  • 現代標點和合本 - 房屋錢財是祖宗所遺留的, 唯有賢惠的妻是耶和華所賜的。
  • 文理和合譯本 - 第宅貨財、為祖父所遺、賢妻為耶和華所賜、
  • 文理委辦譯本 - 產業為祖父所遺、賢妻為耶和華所賜。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 宅第貲產、為祖父所遺、賢德之妻、為主所賜、
  • Nueva Versión Internacional - La casa y el dinero se heredan de los padres, pero la esposa inteligente es un don del Señor.
  • 현대인의 성경 - 집과 재산은 부모에게서 물려받지만 슬기로운 아내는 여호와께서 주시는 선물이다.
  • Новый Русский Перевод - Дома и богатство – наследство от родителей, а разумная жена – от Господа.
  • Восточный перевод - Дома и богатство – наследство от родителей, а разумная жена – от Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дома и богатство – наследство от родителей, а разумная жена – от Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дома и богатство – наследство от родителей, а разумная жена – от Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un homme peut hériter maison et richesse de ses pères, mais seul l’Eternel peut lui donner une femme intelligente.
  • リビングバイブル - 家や財産なら父親でも息子に残すことができます。 賢い妻は、主に与えていただくしかありません。
  • Nova Versão Internacional - Casas e riquezas herdam-se dos pais, mas a esposa prudente vem do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Haus und Besitz erbt man von den Eltern; aber eine vernünftige Frau ist ein Geschenk des Herrn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บ้านและทรัพย์สินเป็นมรดกจากพ่อแม่ ส่วนภรรยาที่สุขุมรอบคอบมาจากองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บ้าน​และ​ความ​มั่งมี​เป็น​มรดก​ที่​ตกทอด​จาก​บิดา แต่​ภรรยา​ที่​ชาญ​ฉลาด​มา​จาก​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Sáng Thế Ký 28:1 - Y-sác gọi Gia-cốp vào, chúc phước lành, và căn dặn: “Con đừng cưới vợ người Ca-na-an.
  • Sáng Thế Ký 28:2 - Trái lại, con hãy lên đường, về xứ Pha-đan A-ram, đến nhà Bê-tu-ên, ông ngoại con, và cưới một cô con gái của cậu La-ban làm vợ.
  • Sáng Thế Ký 28:3 - Cầu Đức Chúa Trời Toàn Năng ban phước cho con, cho con đông con, cho dòng dõi con sinh sôi nẩy nở, và trở thành một nước lớn gồm nhiều dân tộc.
  • Sáng Thế Ký 28:4 - Cầu Chúa cho con và dòng dõi con hưởng phước lành của Áp-ra-ham, cho con làm chủ miền đất con đang kiều ngụ mà Đức Chúa Trời đã ban cho ông nội con.”
  • Sáng Thế Ký 24:7 - Chúa Hằng Hữu, Chủ Tể trời đất, đã đem ta ra khỏi nhà cha ta, nơi chôn nhau cắt rốn, đã phán dạy ta, và thề với ta: ‘Ta sẽ cho dòng giống con đất này.’ Chúa sẽ sai thiên sứ Ngài đi trước, dẫn dắt con qua đó để cưới vợ cho Y-sác.
  • Giô-suê 11:23 - Như thế, Giô-suê chiếm toàn lãnh thổ, thực hiện lời Chúa Hằng Hữu hứa với Môi-se. Ông đem đất chia cho người Ít-ra-ên, mỗi đại tộc chiếm một vùng. Trong khắp vùng, chiến tranh không còn nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:16 - Khi chia gia tài, người ấy không có quyền đặt con của vợ mình yêu lên trên con của vợ mình không yêu.
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:14 - Đây là lần thứ ba tôi sẵn sàng đến thăm anh chị em, không phải để làm phiền anh chị em. Tôi không cần tiền bạc của anh chị em, nhưng tôi cần chính anh chị em đó! Dù con cái không dành dụm tiền giúp cha mẹ, nhưng cha mẹ vẫn luôn luôn giúp đỡ con cái.
  • Châm Ngôn 13:22 - Của cải người lành để lại cho con cháu hưởng, gia tài người ác dành cho người công chính dùng.
  • Châm Ngôn 3:6 - Trong các việc làm của con, hãy cầu xin Ngài, và Ngài sẽ hướng dẫn con trong các nẻo con đi.
  • Châm Ngôn 31:10 - Một người vợ hiền đức, ai có thể tìm được? Giá trị nàng còn quý hơn châu ngọc.
  • Châm Ngôn 31:11 - Nàng được chồng tín nhiệm, và thu hoa lợi không thiếu thốn.
  • Châm Ngôn 31:12 - Nàng chẳng làm thương tổn, nhưng suốt đời đem hạnh phước cho chồng.
  • Châm Ngôn 31:13 - Nàng bận bịu quay sợi, dệt dạ và vải gai.
  • Châm Ngôn 31:14 - Nàng giống như con tàu chở thực phẩm về từ xa.
  • Châm Ngôn 31:15 - Thức giấc khi trời chưa sáng, nàng sửa soạn thức ăn cho gia đình, sắp đặt công việc cho các tớ gái.
  • Châm Ngôn 31:16 - Nàng lưu ý một thửa ruộng và mua nó, với lợi tức làm ra, nàng lập một vườn nho.
  • Châm Ngôn 31:17 - Nàng đảm đang, chịu khó, và hết sức làm công việc gia đình.
  • Châm Ngôn 31:18 - Thức làm việc đến khuya; theo dõi giá hàng hóa, để mua bán kịp thời.
  • Châm Ngôn 31:19 - Nàng tra tay vào guồng kéo sợi, nàng cần cù kéo chỉ dệt tơ.
  • Châm Ngôn 31:20 - Nàng đưa tay giúp người khốn khó, rộng rãi chăm lo, giúp đỡ người nghèo.
  • Châm Ngôn 31:21 - Không sợ gia đình gặp tuyết giá, vì sắm sẵn áo ấm bằng dạ.
  • Châm Ngôn 31:22 - Nàng dệt lấy chăn mền, áo xống nàng bằng vải gai mịn.
  • Châm Ngôn 31:23 - Chồng nàng được nổi danh, thuộc hàng nhân vật cao cấp trong xứ.
  • Châm Ngôn 31:24 - Nàng sản xuất áo quần, đem bán cho con buôn.
  • Châm Ngôn 31:25 - Là người có nghị lực và duyên dáng, nàng hớn hở nhìn vào tương lai tươi sáng.
  • Châm Ngôn 31:26 - Nàng ăn nói khôn ngoan, lấy nhân từ làm kim chỉ nam.
  • Châm Ngôn 31:27 - Nàng chăm sóc mọi việc trong nhà, không bao giờ biếng nhác.
  • Châm Ngôn 31:28 - Con cái chúc nàng hạnh phước. Chồng nàng tấm tắc ngợi khen:
  • Châm Ngôn 31:29 - “Có nhiều phụ nữ tài đức, nhưng nàng trỗi hơn tất cả.”
  • Châm Ngôn 31:30 - Duyên dáng thường giả trá, sắc đẹp cũng tàn phai; nhưng ai kính sợ Chúa Hằng Hữu sẽ được ngợi ca mãi.
  • Châm Ngôn 31:31 - Cùng được hưởng thành quả của công việc do tay mình làm ra. Nàng đáng được ca ngợi giữa nơi công cộng.
  • Châm Ngôn 18:22 - Ai tìm được vợ là tìm ra phước hạnh, và hưởng ân lành của Chúa ban.
聖經
資源
計劃
奉獻