逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con ngỗ nghịch là tai họa cho cha; vợ mè nheo như nhà dột cho chồng.
- 新标点和合本 - 愚昧的儿子是父亲的祸患; 妻子的争吵如雨连连滴漏。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愚昧的儿子是父亲的祸患, 妻子的争吵如雨连连滴漏。
- 和合本2010(神版-简体) - 愚昧的儿子是父亲的祸患, 妻子的争吵如雨连连滴漏。
- 当代译本 - 愚昧之子是父亲的灾殃, 争闹之妻如雨滴漏不止。
- 圣经新译本 - 愚昧的儿子是父亲的祸患, 吵闹的妻子好像雨水不停地滴漏。
- 中文标准译本 - 愚昧的儿子,是父亲的祸患; 妻子的争吵,像霪雨 连连滴漏。
- 现代标点和合本 - 愚昧的儿子是父亲的祸患, 妻子的争吵如雨连连滴漏。
- 和合本(拼音版) - 愚昧的儿子是父亲的祸患, 妻子的争吵如雨连连滴漏。
- New International Version - A foolish child is a father’s ruin, and a quarrelsome wife is like the constant dripping of a leaky roof.
- New International Reader's Version - A foolish child is a father’s ruin. A nagging wife is like dripping that never stops.
- English Standard Version - A foolish son is ruin to his father, and a wife’s quarreling is a continual dripping of rain.
- New Living Translation - A foolish child is a calamity to a father; a quarrelsome wife is as annoying as constant dripping.
- The Message - A parent is worn to a frazzle by an irresponsible child; a nagging spouse is a leaky faucet.
- Christian Standard Bible - A foolish son is his father’s ruin, and a wife’s nagging is an endless dripping.
- New American Standard Bible - A foolish son is destruction to his father, And the quarrels of a wife are a constant dripping.
- New King James Version - A foolish son is the ruin of his father, And the contentions of a wife are a continual dripping.
- Amplified Bible - A foolish (ungodly) son is destruction to his father, And the contentions of a [quarrelsome] wife are like a constant dripping [of water].
- American Standard Version - A foolish son is the calamity of his father; And the contentions of a wife are a continual dropping.
- King James Version - A foolish son is the calamity of his father: and the contentions of a wife are a continual dropping.
- New English Translation - A foolish child is the ruin of his father, and a contentious wife is like a constant dripping.
- World English Bible - A foolish son is the calamity of his father. A wife’s quarrels are a continual dripping.
- 新標點和合本 - 愚昧的兒子是父親的禍患; 妻子的爭吵如雨連連滴漏。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 愚昧的兒子是父親的禍患, 妻子的爭吵如雨連連滴漏。
- 和合本2010(神版-繁體) - 愚昧的兒子是父親的禍患, 妻子的爭吵如雨連連滴漏。
- 當代譯本 - 愚昧之子是父親的災殃, 爭鬧之妻如雨滴漏不止。
- 聖經新譯本 - 愚昧的兒子是父親的禍患, 吵鬧的妻子好像雨水不停地滴漏。
- 呂振中譯本 - 愚頑的兒子是父親的禍患; 妻子的爭吵如不斷之滴漏。
- 中文標準譯本 - 愚昧的兒子,是父親的禍患; 妻子的爭吵,像霪雨 連連滴漏。
- 現代標點和合本 - 愚昧的兒子是父親的禍患, 妻子的爭吵如雨連連滴漏。
- 文理和合譯本 - 蠢子為其父之災、悍婦乃恆滴之水、
- 文理委辦譯本 - 子不肖、憂親心、妻不賢、等屋漏。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不肖之子、為父之災、好爭之妻、如屋漏水滴、
- Nueva Versión Internacional - El hijo necio es la ruina del padre; la mujer pendenciera es gotera constante.
- 현대인의 성경 - 미련한 아들은 그 아버지의 파멸이며 잔소리 심한 아내는 쉴 사이 없이 떨어지는 물방울과 같다.
- Новый Русский Перевод - Глупый сын – гибель для отца, а вздорная жена – несмолкающая капель.
- Восточный перевод - Глупый сын – гибель для отца, а вздорная жена – несмолкающая капель.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Глупый сын – гибель для отца, а вздорная жена – несмолкающая капель.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Глупый сын – гибель для отца, а вздорная жена – несмолкающая капель.
- La Bible du Semeur 2015 - Un fils insensé fait le malheur de son père, et les récriminations d’une femme sont comme une gouttière qui ne cesse de couler.
- リビングバイブル - 不従順な子は、 父にとってわずらわしい存在です。 文句ばかり言う妻は、 したたり続ける雨もりのようにやっかいです。
- Nova Versão Internacional - O filho tolo é a ruína de seu pai, e a esposa briguenta é como uma goteira constante.
- Hoffnung für alle - Ein nichtsnutziger Sohn bringt seinen Vater ins Unglück; und eine nörgelnde Frau ist so unerträglich wie ein undichtes Dach, durch das es ständig tropft.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลูกโง่เขลาเป็นความหายนะแก่พ่อของตน และภรรยาที่ชอบทะเลาะก็เหมือนหลังคารั่วที่มีน้ำหยดอยู่เสมอ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลูกที่โง่เขลาเป็นความพินาศของบิดา และภรรยาช่างทะเลาะเบาะแว้งเป็นเสมือนฝนตกพรำๆ อย่างไม่หยุดยั้ง
交叉引用
- Truyền Đạo 2:18 - Tôi chán ghét những công trình tôi đã khó nhọc làm trên đất, vì tôi phải để lại tất cả cho người khác.
- Truyền Đạo 2:19 - Ai biết được người thừa kế sẽ là người khôn hay người dại? Thế nhưng người ấy có quyền trên mọi việc mà tôi đã dùng sự khôn ngoan và làm việc lao khổ dưới mặt trời. Thật là vô nghĩa!
- 2 Sa-mu-ên 13:1 - Hoàng tử Áp-sa-lôm, con Vua Đa-vít có một em gái rất đẹp tên là Ta-ma. Am-nôn, anh cùng cha khác mẹ của nàng, say mê nàng.
- 2 Sa-mu-ên 13:2 - Nhưng vì Công chúa Ta-ma là một trinh nữ nên Am-nôn khó lòng tiếp xúc với nàng. Am-nôn sinh ra tương tư đến bệnh.
- 2 Sa-mu-ên 13:3 - Am-nôn có một người bạn rất khôn lanh tên là Giô-na-đáp, con Si-mê-i, anh Đa-vít.
- 2 Sa-mu-ên 13:4 - Một hôm Giô-na-đáp hỏi Am-nôn: “Sao hoàng tử mỗi ngày một tiều tụy vậy? Có chuyện gì không?” Am-nôn tâm sự: “Tôi yêu say mê Ta-ma, em của Áp-sa-lôm.”
- 2 Sa-mu-ên 13:5 - Giô-na-đáp bàn kế: “Này nhá, hoàng tử giả bệnh, nằm trên giường, khi vua cha đến thăm, hoàng tử nói: ‘Xin cho Ta-ma đến đây nấu nướng, săn sóc miếng ăn cho con.’”
- 2 Sa-mu-ên 13:6 - Vậy, Am-nôn theo kế thi hành. Khi vua đến, Am-nôn xin vua cho Ta-ma em gái mình đến làm bánh cho mình ăn.
- 2 Sa-mu-ên 13:7 - Đa-vít sai người gọi Ta-ma, bảo nàng đến nhà Am-nôn, nấu ăn cho anh.
- 2 Sa-mu-ên 13:8 - Ta-ma đến, lấy bột nhồi, làm bánh đem nướng trước mặt anh mình. Lúc ấy Am-nôn đang nằm trên giường.
- 2 Sa-mu-ên 13:9 - Nhưng khi nàng đem bánh lên, Am-nôn từ chối không ăn, bảo: “Mọi người khác ra đi khỏi đây.” Họ vâng lời, ra khỏi nhà.
- 2 Sa-mu-ên 13:10 - Am-nôn nói với Ta-ma: “Bưng bánh vào phòng cho anh ăn.” Ta-ma vâng lời anh.
- 2 Sa-mu-ên 13:11 - Nhưng khi nàng đem bánh tới, Am-nôn nắm lấy nàng, nói: “Ngủ với anh.”
- 2 Sa-mu-ên 13:12 - Nàng phản đối: “Đừng anh, đừng ép tôi. Trong Ít-ra-ên không ai làm chuyện ô nhục điên rồ như thế.
- 2 Sa-mu-ên 13:13 - Phần tôi, tôi sẽ mang nhục này đi đâu? Còn anh, sẽ bị coi là phường phóng đãng. Vậy, xin anh hãy thưa với vua, chắc vua sẽ không cấm anh cưới tôi đâu.”
- 2 Sa-mu-ên 13:14 - Nhưng Am-nôn không chịu nghe nàng và dùng sức mạnh cưỡng hiếp nàng.
- 2 Sa-mu-ên 13:15 - Rồi bỗng nhiên, Am-nôn đổi yêu ra ghét. Bây giờ Am-nôn ghét nàng còn hơn khi say mê nàng nữa, nên quay sang đuổi nàng: “Đi ra khỏi đây!”
- 2 Sa-mu-ên 13:16 - Ta-ma nói: “Đừng anh, đừng làm một việc xấu hơn việc anh vừa mới làm.” Nhưng Am-nôn không nghe,
- 2 Sa-mu-ên 13:17 - gọi đầy tớ bảo đuổi nàng ra rồi đóng cửa lại.
- 2 Sa-mu-ên 13:18 - Vậy, đầy tớ kéo nàng ra ngoài và đóng cửa lại. Lúc ấy nàng mặc một chiếc áo dài có tay cũng như các công chúa trinh trắng khác thường mặc.
- Châm Ngôn 15:20 - Con khôn vui lòng cha; con ngu khinh dể mẹ.
- Châm Ngôn 21:19 - Thà ở nơi hoang mạc, còn hơn ở chung nhà đàn bà rầy rà, nóng nảy.
- Châm Ngôn 17:21 - Con khờ khạo làm cha phiền lụy; người ưu sầu, vì con cái khùng điên.
- Châm Ngôn 17:25 - Con khờ dại làm buồn lòng cha và gây đắng cay cho mẹ đã sinh nó.
- Châm Ngôn 25:24 - Thà ở nơi góc mái nhà, còn hơn ở chung nhà với đàn bà hay sinh sự.
- Gióp 14:19 - như nước chảy đá mòn, như thác lũ cuốn trôi bùn đất, vì Chúa phá tan hy vọng của con người.
- Châm Ngôn 10:1 - Đây là các châm ngôn của Sa-lô-môn: Con khôn ngoan làm cha vui thỏa; con khờ dại khiến mẹ buồn đau.
- Châm Ngôn 21:9 - Thà ở nơi góc mái nhà, còn hơn ở chung nhà với đàn bà hay sinh sự.
- Châm Ngôn 27:15 - Nhà dột trong ngày mưa tháng gió cũng làm khổ như người đàn bà cãi cọ.