Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
16:17 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con đường công chính đi xa hố gian tà; ai giữ đường ngay thẳng là bảo toàn sinh mạng.
  • 新标点和合本 - 正直人的道是远离恶事; 谨守己路的,是保全性命。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 正直人的道远离恶事, 谨守己路的,保全性命。
  • 和合本2010(神版-简体) - 正直人的道远离恶事, 谨守己路的,保全性命。
  • 当代译本 - 正直人的大道远离罪恶, 坚守正道的保全性命。
  • 圣经新译本 - 正直人的大道远离罪恶; 谨守自己道路的,保全自己的性命。
  • 中文标准译本 - 正直人的道,远离恶事; 谨守自己路的,守护自己的性命。
  • 现代标点和合本 - 正直人的道是远离恶事, 谨守己路的是保全性命。
  • 和合本(拼音版) - 正直人的道,是远离恶事; 谨守己路的,是保全性命。
  • New International Version - The highway of the upright avoids evil; those who guard their ways preserve their lives.
  • New International Reader's Version - The path of honest people takes them away from evil. Those who guard their ways guard their lives.
  • English Standard Version - The highway of the upright turns aside from evil; whoever guards his way preserves his life.
  • New Living Translation - The path of the virtuous leads away from evil; whoever follows that path is safe.
  • The Message - The road of right living bypasses evil; watch your step and save your life.
  • Christian Standard Bible - The highway of the upright avoids evil; the one who guards his way protects his life.
  • New American Standard Bible - The highway of the upright is to turn away from evil; One who watches his way protects his life.
  • New King James Version - The highway of the upright is to depart from evil; He who keeps his way preserves his soul.
  • Amplified Bible - The highway of the upright turns away and departs from evil; He who guards his way protects his life (soul).
  • American Standard Version - The highway of the upright is to depart from evil: He that keepeth his way preserveth his soul.
  • King James Version - The highway of the upright is to depart from evil: he that keepeth his way preserveth his soul.
  • New English Translation - The highway of the upright is to turn away from evil; the one who guards his way safeguards his life.
  • World English Bible - The highway of the upright is to depart from evil. He who keeps his way preserves his soul.
  • 新標點和合本 - 正直人的道是遠離惡事; 謹守己路的,是保全性命。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 正直人的道遠離惡事, 謹守己路的,保全性命。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 正直人的道遠離惡事, 謹守己路的,保全性命。
  • 當代譯本 - 正直人的大道遠離罪惡, 堅守正道的保全性命。
  • 聖經新譯本 - 正直人的大道遠離罪惡; 謹守自己道路的,保全自己的性命。
  • 呂振中譯本 - 正直人的道路、遠離禍患; 恪守自己的路的、保全性命。
  • 中文標準譯本 - 正直人的道,遠離惡事; 謹守自己路的,守護自己的性命。
  • 現代標點和合本 - 正直人的道是遠離惡事, 謹守己路的是保全性命。
  • 文理和合譯本 - 正人之途遠乎惡、守道之人保其生、
  • 文理委辦譯本 - 行義之人、遠乎諸惡、守道之士、保其生命。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 正直人之途、遠乎諸惡、守己道者、保其生命、
  • Nueva Versión Internacional - El camino del hombre recto evita el mal; el que quiere salvar su vida se fija por dónde va.
  • 현대인의 성경 - 정직한 사람의 길은 악을 피하므로 그 길을 걷는 자가 안전하다.
  • Новый Русский Перевод - Дорога праведных уводит от зла; тот, кто хранит свой путь, бережет свою жизнь.
  • Восточный перевод - Дорога праведных уводит от зла; тот, кто хранит свой путь, бережёт свою жизнь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дорога праведных уводит от зла; тот, кто хранит свой путь, бережёт свою жизнь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дорога праведных уводит от зла; тот, кто хранит свой путь, бережёт свою жизнь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les hommes droits cheminent sur des routes qui évitent le mal, qui surveille sa conduite préserve sa vie.
  • リビングバイブル - 神を恐れる人は悪を行いません。 その道を歩む者は安全です。
  • Nova Versão Internacional - A vereda do justo evita o mal; quem guarda o seu caminho preserva a sua vida.
  • Hoffnung für alle - Ein aufrichtiger Mensch meidet das Böse; wer dies beachtet, wird sein Leben retten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทางหลวงของคนเที่ยงธรรมหลีกห่างจากความชั่ว ผู้ที่ระแวดระวังทางของตนก็ถนอมชีวิตของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วิถี​ชีวิต​ของ​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม คือ​การ​หลีก​เลี่ยง​ความ​เลว คน​ที่​ระวัง​วิถี​ทาง​ของ​เขา​ที่​ก้าว​ไป​จะ​รักษา​จิต​วิญญาณ​ของ​เขา​ได้
交叉引用
  • Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:35 - Bất cứ dân tộc nào, hễ ai kính sợ Chúa và làm điều công chính, Chúa đều tiếp nhận.
  • Châm Ngôn 4:24 - Con hãy tránh xa miệng lưỡi dối trá; và bỏ cách xa con môi gian tà.
  • Châm Ngôn 4:25 - Mắt con phải nhìn thẳng, và hướng tầm nhìn về phía trước mặt con.
  • Châm Ngôn 4:26 - Nếu con thận trọng mọi đường lối; thì bước chân con sẽ vững vàng.
  • Châm Ngôn 4:27 - Đừng quay sang phải hay trái; phải giữ chân con khỏi chỗ gian tà.
  • Ma-thi-ơ 24:13 - Nhưng ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, sẽ được cứu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:16 - Do đó tôi luôn luôn cố gắng giữ lương tâm cho trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời và loài người.
  • Tích 2:10 - hoặc ăn cắp, nhưng phải tỏ lòng trung thành trọn vẹn. Nhờ đó, đạo lý của Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta, được rạng rỡ.
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Châm Ngôn 19:16 - Ai giữ điều răn, giữ lấy linh hồn mình; ai bỏ đường Chúa chọn lấy cảnh diệt vong.
  • Giu-đe 1:21 - Hãy ở luôn trong vòng tay yêu thương của Đức Chúa Trời trong khi chờ đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu nhân từ hoàn thành sự sống vĩnh cửu trong anh chị em.
  • Châm Ngôn 10:9 - Ai liêm chính vững vàng tiến bước, đứa gian tham bại lộ có ngày.
  • Y-sai 35:8 - Một đường lớn sẽ chạy suốt qua cả xứ. Nó sẽ được gọi là Đường Thánh. Những người ô uế sẽ không được đi qua. Nó chỉ dành cho người bước đi trong đường lối Đức Chúa Trời; những kẻ ngu dại sẽ chẳng bao giờ đi trên đó.
  • Khải Huyền 3:10 - Vì con vâng lệnh Ta chịu khổ nạn, nên Ta sẽ bảo vệ con trong kỳ đại nạn sắp xảy ra trên thế giới để thử thách mọi người.
  • Hê-bơ-rơ 10:39 - Nhưng ta chẳng bao giờ thối lui, bỏ cuộc, để rồi bị hủy diệt. Trái lại, ta giữ vững đức tin để linh hồn được cứu rỗi.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con đường công chính đi xa hố gian tà; ai giữ đường ngay thẳng là bảo toàn sinh mạng.
  • 新标点和合本 - 正直人的道是远离恶事; 谨守己路的,是保全性命。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 正直人的道远离恶事, 谨守己路的,保全性命。
  • 和合本2010(神版-简体) - 正直人的道远离恶事, 谨守己路的,保全性命。
  • 当代译本 - 正直人的大道远离罪恶, 坚守正道的保全性命。
  • 圣经新译本 - 正直人的大道远离罪恶; 谨守自己道路的,保全自己的性命。
  • 中文标准译本 - 正直人的道,远离恶事; 谨守自己路的,守护自己的性命。
  • 现代标点和合本 - 正直人的道是远离恶事, 谨守己路的是保全性命。
  • 和合本(拼音版) - 正直人的道,是远离恶事; 谨守己路的,是保全性命。
  • New International Version - The highway of the upright avoids evil; those who guard their ways preserve their lives.
  • New International Reader's Version - The path of honest people takes them away from evil. Those who guard their ways guard their lives.
  • English Standard Version - The highway of the upright turns aside from evil; whoever guards his way preserves his life.
  • New Living Translation - The path of the virtuous leads away from evil; whoever follows that path is safe.
  • The Message - The road of right living bypasses evil; watch your step and save your life.
  • Christian Standard Bible - The highway of the upright avoids evil; the one who guards his way protects his life.
  • New American Standard Bible - The highway of the upright is to turn away from evil; One who watches his way protects his life.
  • New King James Version - The highway of the upright is to depart from evil; He who keeps his way preserves his soul.
  • Amplified Bible - The highway of the upright turns away and departs from evil; He who guards his way protects his life (soul).
  • American Standard Version - The highway of the upright is to depart from evil: He that keepeth his way preserveth his soul.
  • King James Version - The highway of the upright is to depart from evil: he that keepeth his way preserveth his soul.
  • New English Translation - The highway of the upright is to turn away from evil; the one who guards his way safeguards his life.
  • World English Bible - The highway of the upright is to depart from evil. He who keeps his way preserves his soul.
  • 新標點和合本 - 正直人的道是遠離惡事; 謹守己路的,是保全性命。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 正直人的道遠離惡事, 謹守己路的,保全性命。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 正直人的道遠離惡事, 謹守己路的,保全性命。
  • 當代譯本 - 正直人的大道遠離罪惡, 堅守正道的保全性命。
  • 聖經新譯本 - 正直人的大道遠離罪惡; 謹守自己道路的,保全自己的性命。
  • 呂振中譯本 - 正直人的道路、遠離禍患; 恪守自己的路的、保全性命。
  • 中文標準譯本 - 正直人的道,遠離惡事; 謹守自己路的,守護自己的性命。
  • 現代標點和合本 - 正直人的道是遠離惡事, 謹守己路的是保全性命。
  • 文理和合譯本 - 正人之途遠乎惡、守道之人保其生、
  • 文理委辦譯本 - 行義之人、遠乎諸惡、守道之士、保其生命。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 正直人之途、遠乎諸惡、守己道者、保其生命、
  • Nueva Versión Internacional - El camino del hombre recto evita el mal; el que quiere salvar su vida se fija por dónde va.
  • 현대인의 성경 - 정직한 사람의 길은 악을 피하므로 그 길을 걷는 자가 안전하다.
  • Новый Русский Перевод - Дорога праведных уводит от зла; тот, кто хранит свой путь, бережет свою жизнь.
  • Восточный перевод - Дорога праведных уводит от зла; тот, кто хранит свой путь, бережёт свою жизнь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дорога праведных уводит от зла; тот, кто хранит свой путь, бережёт свою жизнь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дорога праведных уводит от зла; тот, кто хранит свой путь, бережёт свою жизнь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les hommes droits cheminent sur des routes qui évitent le mal, qui surveille sa conduite préserve sa vie.
  • リビングバイブル - 神を恐れる人は悪を行いません。 その道を歩む者は安全です。
  • Nova Versão Internacional - A vereda do justo evita o mal; quem guarda o seu caminho preserva a sua vida.
  • Hoffnung für alle - Ein aufrichtiger Mensch meidet das Böse; wer dies beachtet, wird sein Leben retten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทางหลวงของคนเที่ยงธรรมหลีกห่างจากความชั่ว ผู้ที่ระแวดระวังทางของตนก็ถนอมชีวิตของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วิถี​ชีวิต​ของ​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม คือ​การ​หลีก​เลี่ยง​ความ​เลว คน​ที่​ระวัง​วิถี​ทาง​ของ​เขา​ที่​ก้าว​ไป​จะ​รักษา​จิต​วิญญาณ​ของ​เขา​ได้
  • Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:35 - Bất cứ dân tộc nào, hễ ai kính sợ Chúa và làm điều công chính, Chúa đều tiếp nhận.
  • Châm Ngôn 4:24 - Con hãy tránh xa miệng lưỡi dối trá; và bỏ cách xa con môi gian tà.
  • Châm Ngôn 4:25 - Mắt con phải nhìn thẳng, và hướng tầm nhìn về phía trước mặt con.
  • Châm Ngôn 4:26 - Nếu con thận trọng mọi đường lối; thì bước chân con sẽ vững vàng.
  • Châm Ngôn 4:27 - Đừng quay sang phải hay trái; phải giữ chân con khỏi chỗ gian tà.
  • Ma-thi-ơ 24:13 - Nhưng ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, sẽ được cứu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:16 - Do đó tôi luôn luôn cố gắng giữ lương tâm cho trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời và loài người.
  • Tích 2:10 - hoặc ăn cắp, nhưng phải tỏ lòng trung thành trọn vẹn. Nhờ đó, đạo lý của Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta, được rạng rỡ.
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Châm Ngôn 19:16 - Ai giữ điều răn, giữ lấy linh hồn mình; ai bỏ đường Chúa chọn lấy cảnh diệt vong.
  • Giu-đe 1:21 - Hãy ở luôn trong vòng tay yêu thương của Đức Chúa Trời trong khi chờ đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu nhân từ hoàn thành sự sống vĩnh cửu trong anh chị em.
  • Châm Ngôn 10:9 - Ai liêm chính vững vàng tiến bước, đứa gian tham bại lộ có ngày.
  • Y-sai 35:8 - Một đường lớn sẽ chạy suốt qua cả xứ. Nó sẽ được gọi là Đường Thánh. Những người ô uế sẽ không được đi qua. Nó chỉ dành cho người bước đi trong đường lối Đức Chúa Trời; những kẻ ngu dại sẽ chẳng bao giờ đi trên đó.
  • Khải Huyền 3:10 - Vì con vâng lệnh Ta chịu khổ nạn, nên Ta sẽ bảo vệ con trong kỳ đại nạn sắp xảy ra trên thế giới để thử thách mọi người.
  • Hê-bơ-rơ 10:39 - Nhưng ta chẳng bao giờ thối lui, bỏ cuộc, để rồi bị hủy diệt. Trái lại, ta giữ vững đức tin để linh hồn được cứu rỗi.
聖經
資源
計劃
奉獻