逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
- 新标点和合本 - 恶人献祭,为耶和华所憎恶; 正直人祈祷,为他所喜悦。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人献祭,为耶和华所憎恶; 正直人祈祷,为他所喜悦。
- 和合本2010(神版-简体) - 恶人献祭,为耶和华所憎恶; 正直人祈祷,为他所喜悦。
- 当代译本 - 耶和华憎恨恶人的祭物, 悦纳正直人的祈祷。
- 圣经新译本 - 恶人的祭物是耶和华厌恶的; 正直人的祷告却是他所喜悦的。
- 中文标准译本 - 恶人的祭物,为耶和华所憎恶; 正直人的祷告,为他所悦纳。
- 现代标点和合本 - 恶人献祭为耶和华所憎恶, 正直人祈祷为他所喜悦。
- 和合本(拼音版) - 恶人献祭,为耶和华所憎恶; 正直人祈祷,为他所喜悦。
- New International Version - The Lord detests the sacrifice of the wicked, but the prayer of the upright pleases him.
- New International Reader's Version - The Lord hates the sacrifice of sinful people. But the prayers of honest people please him.
- English Standard Version - The sacrifice of the wicked is an abomination to the Lord, but the prayer of the upright is acceptable to him.
- New Living Translation - The Lord detests the sacrifice of the wicked, but he delights in the prayers of the upright.
- The Message - God can’t stand pious poses, but he delights in genuine prayers.
- Christian Standard Bible - The sacrifice of the wicked is detestable to the Lord, but the prayer of the upright is his delight.
- New American Standard Bible - The sacrifice of the wicked is an abomination to the Lord, But the prayer of the upright is His delight.
- New King James Version - The sacrifice of the wicked is an abomination to the Lord, But the prayer of the upright is His delight.
- Amplified Bible - The sacrifice of the wicked is hateful and exceedingly offensive to the Lord, But the prayer of the upright is His delight!
- American Standard Version - The sacrifice of the wicked is an abomination to Jehovah; But the prayer of the upright is his delight.
- King James Version - The sacrifice of the wicked is an abomination to the Lord: but the prayer of the upright is his delight.
- New English Translation - The Lord abhors the sacrifices of the wicked, but the prayer of the upright pleases him.
- World English Bible - The sacrifice made by the wicked is an abomination to Yahweh, but the prayer of the upright is his delight.
- 新標點和合本 - 惡人獻祭,為耶和華所憎惡; 正直人祈禱,為他所喜悅。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人獻祭,為耶和華所憎惡; 正直人祈禱,為他所喜悅。
- 和合本2010(神版-繁體) - 惡人獻祭,為耶和華所憎惡; 正直人祈禱,為他所喜悅。
- 當代譯本 - 耶和華憎恨惡人的祭物, 悅納正直人的祈禱。
- 聖經新譯本 - 惡人的祭物是耶和華厭惡的; 正直人的禱告卻是他所喜悅的。
- 呂振中譯本 - 惡人的祭物、永恆主所厭惡; 正直人的祈禱、 上帝 所喜悅。
- 中文標準譯本 - 惡人的祭物,為耶和華所憎惡; 正直人的禱告,為他所悅納。
- 現代標點和合本 - 惡人獻祭為耶和華所憎惡, 正直人祈禱為他所喜悅。
- 文理和合譯本 - 惡者之祭、為耶和華所惡、正人之祈、為其所悅、
- 文理委辦譯本 - 惡人之祭、為耶和華所疾、善人之祈、為主所悅。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人之祭祀、為主所惡、正直人之祈禱、為主所悅、
- Nueva Versión Internacional - El Señor aborrece las ofrendas de los malvados, pero se complace en la oración de los justos.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 악인의 제사는 미워하셔도 정직한 사람의 기도는 기뻐하신다.
- Новый Русский Перевод - Господь гнушается жертвой злодеев, а молитва праведных Ему угодна.
- Восточный перевод - Вечный гнушается жертвой злодеев, а молитва праведных Ему угодна.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный гнушается жертвой злодеев, а молитва праведных Ему угодна.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный гнушается жертвой злодеев, а молитва праведных Ему угодна.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel a en horreur les sacrifices offerts par les méchants, mais les prières des hommes droits lui sont agréables.
- リビングバイブル - 主は悪者の供え物を憎み、正しい人の祈りを喜びます。
- Nova Versão Internacional - O Senhor detesta o sacrifício dos ímpios, mas a oração do justo o agrada.
- Hoffnung für alle - Die Opfergaben gottloser Menschen sind dem Herrn zuwider, aber er freut sich über die Gebete der Aufrichtigen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงชิงชังเครื่องบูชาของคนชั่ว แต่พอพระทัยคำอธิษฐานของคนชอบธรรม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เครื่องสักการะของคนชั่วร้ายเป็นที่น่ารังเกียจต่อพระผู้เป็นเจ้า แต่คำอธิษฐานจากบรรดาผู้มีความชอบธรรมเป็นที่โปรดปรานของพระองค์
交叉引用
- A-mốt 5:21 - Ta ghét sự phô trương và sự giả dối của các ngươi— là những kỳ lễ và các hội đồng trọng thể đầy đạo đức giả.
- A-mốt 5:22 - Ta sẽ không nhận các lễ thiêu và lễ chay của các ngươi. Ta cũng chẳng quan tâm đến tế lễ bình an bằng sinh vật béo tốt.
- Nhã Ca 2:14 - Bồ câu của anh đang ẩn mình trong đá, tận trong nơi sâu kín của núi đồi. Hãy để anh ngắm nhìn gương mặt em; hãy để anh nghe tiếng của em. Vì giọng nói của em dịu dàng, và gương mặt của em kiều diễm.
- Thi Thiên 17:1 - Chúa ôi, xin nghe lời cầu nguyện chân thành. Lắng tai nghe tiếng kêu cứu của con. Xin chú ý những lời con cầu khẩn, vì chúng xuất phát từ môi miệng chẳng dối gian.
- Truyền Đạo 5:1 - Khi con vào nhà Đức Chúa Trời, hãy lắng nghe và im lặng hơn là dâng của lễ ngu dại lên Đức Chúa Trời mà không nhận biết lỗi lầm mình.
- Giê-rê-mi 7:21 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Hãy lấy các tế lễ thiêu và các sinh tế khác của các ngươi mà ăn chúng đi!
- Giê-rê-mi 7:22 - Khi Ta dẫn tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập, Ta không đòi họ dâng lễ vật và sinh tế cho Ta.
- Giê-rê-mi 7:23 - Đây là điều Ta phán bảo họ: ‘Hãy vâng lời Ta, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của các ngươi, và các ngươi sẽ là dân Ta. Hãy làm theo những điều Ta phán dạy, để các ngươi được phước!’
- Y-sai 66:3 - Còn những ai chọn đường riêng mình— vui thích trong tội ác ghê tởm của mình— thì của lễ của chúng sẽ không được chấp nhận. Khi con người dâng tế một con bò, chẳng khác gì giết một người để tế. Khi chúng tế một con chiên, giống như chúng tế một con chó! Khi chúng dâng lễ vật chay, khác nào chúng dâng máu heo. Khi chúng xông trầm hương, cũng như chúng đang dâng cho thần tượng.
- Giăng 4:24 - Vì Đức Chúa Trời là Thần Linh, nên Ngài muốn con người thờ phượng Ngài trong tâm linh và trong chân lý.”
- Y-sai 61:8 - “Vì Ta, Chúa Hằng Hữu, yêu điều công chính, Ta ghét sự trộm cướp và gian tà. Ta sẽ thành tín ban thưởng dân Ta vì sự khốn khổ của chúng và Ta sẽ lập giao ước đời đời với chúng.
- Châm Ngôn 21:27 - Của lễ người ác đã là điều đáng ghét; tà tâm nó còn ghê tởm đến đâu!
- Giê-rê-mi 6:20 - Thật vô dụng khi các ngươi dâng lên Ta trầm hương từ Sê-ba. Hãy giữ cho ngươi mùi hương xương bồ nhập từ xứ xa xôi! Ta không nhậm tế lễ thiêu của các ngươi. Lễ vật của các ngươi chẳng phải là mùi hương Ta hài lòng.”
- Châm Ngôn 28:9 - Người coi thường, xây tai không nghe luật lệ, lời cầu nguyện người sẽ chẳng được nghe.
- 1 Sử Ký 29:17 - Lạy Đức Chúa Trời, con biết Chúa dò xét lòng người, hài lòng vì con dân Ngài ngay thật. Con chân thành tự nguyện dâng hiến các vật này, và biết rõ dân Chúa vui vẻ tự nguyện dâng lên Ngài.
- Y-sai 1:10 - Hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu, hỡi những người lãnh đạo “Sô-đôm.” Hãy lắng nghe luật của Đức Chúa Trời chúng ta, hỡi những người “Gô-mô-rơ.”
- Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
- Y-sai 1:12 - Trong ngày ra mắt Ta, ai đòi hỏi các ngươi thứ này khi các ngươi chà đạp hành lang Ta?
- Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
- Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
- Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
- Châm Ngôn 15:29 - Chúa Hằng Hữu lánh xa người mưu ác, nhưng nghe người công chính cầu xin.